Giáo án Bồi dưỡng HS khá giỏi lớp 3 tuần 6, 7 - Trường tiểu học Cốc Ri

Giáo án Bồi dưỡng HS khá giỏi lớp 3 tuần 6, 7 - Trường tiểu học Cốc Ri

TIẾT 1 : TOÁN

BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )

I ) MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .

 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học

 II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng HS khá giỏi lớp 3 tuần 6, 7 - Trường tiểu học Cốc Ri", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 6 : Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23 / 9 2011
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học 
 II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 A ) Kiểm tra bài cũ :
76 - 19 = 89 + 27 = 
GV Gọi HS lên bảng Thực hiện 
- HD HS đặt tính rồi tính
B ) Bài mới : 
1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
 2) Nội dung bài giảng : 
Bài 1 : Tính 
515 + 357 = 325 + 389 =
632 – 321 = 987 – 369 =
1000 – 365 = 900 – 456 = 
800 – 123 = 700 – 365 = 
- HD HS đặt tính : đặt hàng đơn dưới hàng đơn , hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm , tính lần lượt từ trái sang phải 
Bài 2 : Tính 
38 x 2 = 27 x 5 = 54 x 5=
45 x 5 = 32 x 4= 84 x 4 = 
24 : 6 = 60 : 6 = 54 : 6 = 
19 : 3 = 29 : 6 = 46 : 5 = 
34 : 6 = 32 : 5 = 20 : 3 = 
+ HD HS đặt tính rồi tính , phép tính nhân , thực hiện từ từ phải sang trái
+ Phép chia Thực hiện trái sang phải . 
+ lần lượt gọi hs lên bảng tính 
Bài 3 : Lớp 3 a Có 16 học sinh . Trong đó có 1 / 2 là học gái . Hỏi lớp 3 a có bao nnhiêu học sinh gái .
- 2 HS lên bảng thực hiện còn lại làm vào bảng con 
 76 89
 19 27 
 57 11 6
 515 325 632 987 
357 389 321 369 
872 714 311 618 
1000 
 365
 635
+ 0 không trừ 5 ta lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1 
+ 6 thêm 1 là 7 . 0 không trừ được 7 ta lấy 10 trừ 7 bằng 3 viết 3 nhớ 1 
+ 3 thêm 1 là 4 ta lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 Vậy 1000 – 365 = 635
38 8 nhân 2 bằng 16 viết 6 nhớ 1 
 2 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 
76 viết 7
24 6 24 chia 6 được 4 viết 4
24 4	4 nhân 6 bằng 24 .
	24 trừ 24 bằng 0
19 3 19 chia 3 được 6 ; 6 nhân 3 
18 6 bằng 18 ; 19 trừ 18 băng 1(dư1)
 1 
 Vậy 19 : 3 = 6 ( dư 1 )
* HD HS Tóm tắt và giải .
+ Bài toán cho ta biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
+ Dạng toán này thuộc dạng toán gì ? 
+ Muốn giải được bài toán này Chúng phải đi tóm tắt bằng sơ đồ : 
+ Muốn giải được bài toán này chúng ta làm phép tính gì ?( chia ) Lấy số nào chia cho số nào ? 
+ Em nào Hãy cho biết lời giải bài toán 
III ) Củng cố - Dặn dò :
Hôm nay chúng ta ôn về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000( có nhớ 3 lần ) và bài toán tìm một trong các phần băng nhau cuả một số 
+ Về nhà chúng ta làm bài tập sau tiết sau kiểm tra từng em : 
 369 + 554 964 + 68 
 600 – 200 1000 – 123 
 16 x 6 15 x 3 
 28 x 6 99 x 3
 12 : 2 20 : 5 
 15 : 3 24 : 6
 17 : 5 19 : 3 
 43 : 6 55 : 6 
+ Bài toán cho ta biết Lớp 3 a có 16 HS . trong đó ½ là hs gái .
+ Bài toán hỏi lớp 3a có bao nhiêu hs gái + Dạng toán Tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
 ?
 16
+ phép Chia 
+ 16 : 2 
 Bài giải 
Lớp 3a có số học sinh gái là :
16 : 2 = 8 (Học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh 
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 7 : Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học 
II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A ) Kiểm tra bài cũ 
 369 + 554 =923 964 + 68= 1032 
 600 – 200 =400 1000 – 123=877 
 16 x 6 =96 15 x 3=45 
 28 x 6=168 99 x 3=297
- Lần lượt gọi hs lên bảng giải GV nhận xét chữa bài 
B) Bài mới : 
1) Giới thiệụ bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
2) Nội dung bài giảng :
Bài 1: Tính 
5 x 5 + 1 = 25+15; 7x 7 + 21 =49 +21
 = 40 = 70
7 x 9 + 17= 7 x 4 + 32 =
GV HD HS cách tính : ta 5 nhân 5 được bao nhiêu cộng 17 
- Gọi lần lượt HS lên bảng làm bài .
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 2 : tìm x 
X x 4 = 32 X : 8 = 4 
+ HD HS nhớ lại qui tắc tính :
-Gọi HS nêu lại Cách tính 
-Muốn tìm trhừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết 
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy
 thương nhân số chia 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 3 : Bài toán 
- Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 105 lít dầu . Người ta đã lấy đi 150 lít dầu . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu 
HD HS cách giải : 
+ Bài toán cho biết điều gì : 
+ Bài toán hỏi ta điều gì : 
+ HD HS Tóm tắt 
+ Muốn giải được bài toán này ta làm phép tính gì (nhân) lấy số gì nhân số gì ? Được bao nhiêu ta đem trừ 150 chính là số dầu còn lại 
3 ) Củng cố dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn lại cách tìm X và cách tính toán và giải toán có lời văn về nhà chúng ta ôn lại bài và làm bài tập sau :
27 x 3 36 x 7 45 x 8 
418 x 2 271 x 3 205 x 4
 12 : 2 =6 20 : 5 =4
 15 : 3 = 5 24 : 6=4
 17 : 5=3 (dư 2) 19 : 3=6 (dư 1)
 43 : 6 =7(dư 1) 55 : 6=9 (dư 1) 
HS lên bảng làm bài 
7 x 9 + 17 = 63 + 17 
 = 80
7 x 4 + 32 = 28 + 32 
 = 60
+1-2 HS nêu lại Cách tính HS khác chú ý lắng nghe 
+ HS lên bảng làm bài .
X x 4 = 32	 X : 8 = 4
 X = 32 : 4 X= 4 x 8
 X = 8 X= 32
+Bài toán cho ta biết có 3 thùng dầu . Một thùng chứa 105 lít dầu .Đã lấy đi 150 lít .
+ Bài toán hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu 
Tóm tắt
Có 3 thùng dầu : 1 thùng có 105 lít .
 Đã lấy đi 150 lít 
 Hỏi : còn lại : ,..........lít dầu 
- phép nhân ; Ta lấy 105 x 3 
	Bài giải
Ba thùng có số lít dầu là 
 105 x 3 = 315 ( lít dầu )
Số dầu còn lại là 
 315 – 150 = 165 ( lít dầu )
 Đáp số 165 lít dầu 
TUẦN 7
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
 - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ )
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học 
II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A) Kiểm tra bài cũ 
6 x 3 = 2 x 7 =
3x 6 = 7 x 2 =
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con 
- Gv nhận xét cho điểm 
B) Bài mới : 
1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
Bài 1 : Tính .
a)45 + 27 = 36 + 32 = 12 + 65 =
 89 – 23 = 98 - 45= 72 – 61 =
b) 65 + 37= 79 + 28 = 85 + 25 =
 123 + 321 = 654 + 156 = 687 + 189=
 987 – 654 = 897 - 98 = 1000 – 123= 
c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 
 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 
d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9
 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4
+ HD HS Đặt tính rồi tính ( đối với phép cộng và phép trừ ) Đặt hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm 
+ Đối với phép nhân và phép chia phải thuộc tất cả các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 .
+ Gọi HS lên bảng lần lượt tính .
+ GV nhận xét chữa bài .
3 ) Củng cố dặn dò : 
a) Củng cố 
+ Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ?
+ Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ?
b) Dặn dò: 
+ Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 
+ Bài tập về nhà : 
49 : 7 56 : 7 63 : 7 
7 x 7 8 x 7 9 x 7 
654 + 123 987 + 89 987 – 123 
1000 – 456 1000 – 679 1000 – 897 
Hs lên bảng làm bài :
6 x 3 = 18 2 x 7 = 14 
3 x 6 = 18 7 x 2 = 14
45 36 12 89 98 72
27 32 65 23 45 61
72 68 77 66 53 11
 65 79 85 123 654 687
 37 28 25 321 156 189
102 107 110 444 810 876
987 897 1000
654	 98 123
333 799 877
c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 
 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 
d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9
 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4
+Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm 
+Ta phải thuộc các bảng nhân 
TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
BÀI : LỪA VÀ NGỰA
I) Mục tiêu : 
+ Học sinh Chép được bài chính tả Lừa và Ngựa chính xác và đẹp . 
+ Biết trình bày khoa học, đúng cỡ chữ nhỏ .
+ Rèn HS tính cẩn thận yêu tiếng việt 
+ GDHS rèn chữ viết đúng ,đẹp,giữ vở sạch. 
II) Các hoạt đông dạy học :
 1) Kiểm tra bài cũ : 
HS Viết Bảng con :nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. 
 Cưỡi , nghỉ ngơi , kiệt sức , giúp đỡ . 
 2) Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng .
b) Hướng dẫn HS tập chép: 
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc đoạn văn chép trên bảng.
-Yêu cầu 3 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. 
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
+Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: cưỡi ngựa, khẩn khoản, kiệt sức , kiệt lực, dại dột, gắng quá . 
* Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 3 học sinh đọc lại bài. 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người.
- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
\- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 BOI duong KNS BVMT CKTKN Hoang Thu.doc