TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .
- Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học
II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Tuần 6 : Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23 / 9 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn . - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A ) Kiểm tra bài cũ : 76 - 19 = 89 + 27 = GV Gọi HS lên bảng Thực hiện - HD HS đặt tính rồi tính B ) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 2) Nội dung bài giảng : Bài 1 : Tính 515 + 357 = 325 + 389 = 632 – 321 = 987 – 369 = 1000 – 365 = 900 – 456 = 800 – 123 = 700 – 365 = - HD HS đặt tính : đặt hàng đơn dưới hàng đơn , hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm , tính lần lượt từ trái sang phải Bài 2 : Tính 38 x 2 = 27 x 5 = 54 x 5= 45 x 5 = 32 x 4= 84 x 4 = 24 : 6 = 60 : 6 = 54 : 6 = 19 : 3 = 29 : 6 = 46 : 5 = 34 : 6 = 32 : 5 = 20 : 3 = + HD HS đặt tính rồi tính , phép tính nhân , thực hiện từ từ phải sang trái + Phép chia Thực hiện trái sang phải . + lần lượt gọi hs lên bảng tính Bài 3 : Lớp 3 a Có 16 học sinh . Trong đó có 1 / 2 là học gái . Hỏi lớp 3 a có bao nnhiêu học sinh gái . - 2 HS lên bảng thực hiện còn lại làm vào bảng con 76 89 19 27 57 11 6 515 325 632 987 357 389 321 369 872 714 311 618 1000 365 635 + 0 không trừ 5 ta lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1 + 6 thêm 1 là 7 . 0 không trừ được 7 ta lấy 10 trừ 7 bằng 3 viết 3 nhớ 1 + 3 thêm 1 là 4 ta lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 Vậy 1000 – 365 = 635 38 8 nhân 2 bằng 16 viết 6 nhớ 1 2 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 76 viết 7 24 6 24 chia 6 được 4 viết 4 24 4 4 nhân 6 bằng 24 . 24 trừ 24 bằng 0 19 3 19 chia 3 được 6 ; 6 nhân 3 18 6 bằng 18 ; 19 trừ 18 băng 1(dư1) 1 Vậy 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) * HD HS Tóm tắt và giải . + Bài toán cho ta biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Dạng toán này thuộc dạng toán gì ? + Muốn giải được bài toán này Chúng phải đi tóm tắt bằng sơ đồ : + Muốn giải được bài toán này chúng ta làm phép tính gì ?( chia ) Lấy số nào chia cho số nào ? + Em nào Hãy cho biết lời giải bài toán III ) Củng cố - Dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000( có nhớ 3 lần ) và bài toán tìm một trong các phần băng nhau cuả một số + Về nhà chúng ta làm bài tập sau tiết sau kiểm tra từng em : 369 + 554 964 + 68 600 – 200 1000 – 123 16 x 6 15 x 3 28 x 6 99 x 3 12 : 2 20 : 5 15 : 3 24 : 6 17 : 5 19 : 3 43 : 6 55 : 6 + Bài toán cho ta biết Lớp 3 a có 16 HS . trong đó ½ là hs gái . + Bài toán hỏi lớp 3a có bao nhiêu hs gái + Dạng toán Tìm một trong các phần bằng nhau của một số . ? 16 + phép Chia + 16 : 2 Bài giải Lớp 3a có số học sinh gái là : 16 : 2 = 8 (Học sinh) Đáp số: 8 học sinh GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Tuần 7 : Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn . - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A ) Kiểm tra bài cũ 369 + 554 =923 964 + 68= 1032 600 – 200 =400 1000 – 123=877 16 x 6 =96 15 x 3=45 28 x 6=168 99 x 3=297 - Lần lượt gọi hs lên bảng giải GV nhận xét chữa bài B) Bài mới : 1) Giới thiệụ bài : GV ghi đầu bài lên bảng 2) Nội dung bài giảng : Bài 1: Tính 5 x 5 + 1 = 25+15; 7x 7 + 21 =49 +21 = 40 = 70 7 x 9 + 17= 7 x 4 + 32 = GV HD HS cách tính : ta 5 nhân 5 được bao nhiêu cộng 17 - Gọi lần lượt HS lên bảng làm bài . - GV nhận xét chữa bài Bài 2 : tìm x X x 4 = 32 X : 8 = 4 + HD HS nhớ lại qui tắc tính : -Gọi HS nêu lại Cách tính -Muốn tìm trhừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân số chia - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 3 : Bài toán - Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 105 lít dầu . Người ta đã lấy đi 150 lít dầu . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu HD HS cách giải : + Bài toán cho biết điều gì : + Bài toán hỏi ta điều gì : + HD HS Tóm tắt + Muốn giải được bài toán này ta làm phép tính gì (nhân) lấy số gì nhân số gì ? Được bao nhiêu ta đem trừ 150 chính là số dầu còn lại 3 ) Củng cố dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn lại cách tìm X và cách tính toán và giải toán có lời văn về nhà chúng ta ôn lại bài và làm bài tập sau : 27 x 3 36 x 7 45 x 8 418 x 2 271 x 3 205 x 4 12 : 2 =6 20 : 5 =4 15 : 3 = 5 24 : 6=4 17 : 5=3 (dư 2) 19 : 3=6 (dư 1) 43 : 6 =7(dư 1) 55 : 6=9 (dư 1) HS lên bảng làm bài 7 x 9 + 17 = 63 + 17 = 80 7 x 4 + 32 = 28 + 32 = 60 +1-2 HS nêu lại Cách tính HS khác chú ý lắng nghe + HS lên bảng làm bài . X x 4 = 32 X : 8 = 4 X = 32 : 4 X= 4 x 8 X = 8 X= 32 +Bài toán cho ta biết có 3 thùng dầu . Một thùng chứa 105 lít dầu .Đã lấy đi 150 lít . + Bài toán hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu Tóm tắt Có 3 thùng dầu : 1 thùng có 105 lít . Đã lấy đi 150 lít Hỏi : còn lại : ,..........lít dầu - phép nhân ; Ta lấy 105 x 3 Bài giải Ba thùng có số lít dầu là 105 x 3 = 315 ( lít dầu ) Số dầu còn lại là 315 – 150 = 165 ( lít dầu ) Đáp số 165 lít dầu TUẦN 7 GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ ) - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A) Kiểm tra bài cũ 6 x 3 = 2 x 7 = 3x 6 = 7 x 2 = - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con - Gv nhận xét cho điểm B) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng Bài 1 : Tính . a)45 + 27 = 36 + 32 = 12 + 65 = 89 – 23 = 98 - 45= 72 – 61 = b) 65 + 37= 79 + 28 = 85 + 25 = 123 + 321 = 654 + 156 = 687 + 189= 987 – 654 = 897 - 98 = 1000 – 123= c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4 + HD HS Đặt tính rồi tính ( đối với phép cộng và phép trừ ) Đặt hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm + Đối với phép nhân và phép chia phải thuộc tất cả các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 . + Gọi HS lên bảng lần lượt tính . + GV nhận xét chữa bài . 3 ) Củng cố dặn dò : a) Củng cố + Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ? + Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ? b) Dặn dò: + Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 + Bài tập về nhà : 49 : 7 56 : 7 63 : 7 7 x 7 8 x 7 9 x 7 654 + 123 987 + 89 987 – 123 1000 – 456 1000 – 679 1000 – 897 Hs lên bảng làm bài : 6 x 3 = 18 2 x 7 = 14 3 x 6 = 18 7 x 2 = 14 45 36 12 89 98 72 27 32 65 23 45 61 72 68 77 66 53 11 65 79 85 123 654 687 37 28 25 321 156 189 102 107 110 444 810 876 987 897 1000 654 98 123 333 799 877 c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4 +Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm +Ta phải thuộc các bảng nhân TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) BÀI : LỪA VÀ NGỰA I) Mục tiêu : + Học sinh Chép được bài chính tả Lừa và Ngựa chính xác và đẹp . + Biết trình bày khoa học, đúng cỡ chữ nhỏ . + Rèn HS tính cẩn thận yêu tiếng việt + GDHS rèn chữ viết đúng ,đẹp,giữ vở sạch. II) Các hoạt đông dạy học : 1) Kiểm tra bài cũ : HS Viết Bảng con :nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. Cưỡi , nghỉ ngơi , kiệt sức , giúp đỡ . 2) Bài mới : a) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng . b) Hướng dẫn HS tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn văn chép trên bảng. -Yêu cầu 3 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? +Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: cưỡi ngựa, khẩn khoản, kiệt sức , kiệt lực, dại dột, gắng quá . * Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người. - Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . \- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở. - Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
Tài liệu đính kèm: