Giáo án Buổi 02 - Tuần 18 Lớp 3

Giáo án Buổi 02 - Tuần 18 Lớp 3

TIẾT 1: CHÍNH TẢ

HAI BÀ TRƯNG

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Nghe – viết chính xác, đoạn Hai Bà Trưng bước lên .đến hành quân . của truyện Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.

2. Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 02 - Tuần 18 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN18 Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2009
TIẾT 1: CHÍNH TẢ 
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Nghe – viết chính xác, đoạn Hai Bà Trưng bước lên ....đến hành quân . của truyện Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
2. Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A . KIỂM TRA BÀI CŨ 
.Gọi 2 HS lên bảng viết các từ : nhà giầu , dầu ăn , buồn rầu .
 - GV nhận xét 
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài viết 1 lần .
* Nhận xét chính tả
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả 
- Các tên riêng đó được viết như thế nào?
- Các em hãy đọc thầm lại đoạn văn, tìm và viết những từ các em dễ viết sai ra vở nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết.
- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn, GV theo dõi, uốn nắn.
c. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm 5 –> 7 bài 
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày
3. HD HS làm bài tập chính tả. 
a. Bài tập 2
- Điền vào chỗ trống :
a. l hoặc n 
....ong ....anh ...iên ...ạc 
 ....ấp ...ánh ....ắn ...ót 
b. iêt hoặc iêc 
công v..".. hiểu b.... tâp v......
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : 
HS lên bảng viết 
- HS lắng nghe
- Một HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp theo dõi SGK.
, Hai Bà Trưng- là các tên riêng chỉ người.
- Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.
- HS tìm và viết từ khó ra vở nháp
Rùng rùng ,cuộn tròn ........
- HS Nghe - viết bài vào vở
- Một HS đọc yêu cầu bài 2a
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài trên bảng
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS lắng nghe
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?
I/ Mục tiêu 
- Biết được hiện tượng nhân hóa , các cách nhân hóa .
-Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? 
II Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 /Giới thiệu bài :- Ghi bảng .
2 / HD HS làm bài tập .
a/ Bài tập 1: Đọc 2 khổ thơ đầu của bài Anh Đom Đóm (TV tập I tr/143) trả lời câu hỏi sau :
a. Con đom đóm được gọi là gì ?
b. Tìm từ ngữ chỉ tính nết của đom đóm ?
c. Từ ngữ nào tả hoạt động của đom đóm ?
b. Bài tập 2 : Trong bài thơ Anh Đom Đóm còn những con vật nào được gọi và tả như nhưng người ?
+ Kết luận : Con đom đóm ,con vạc , con cò bợ trong bài thơ được gọi bằng anh , chị , thím là từ dùng để gọi người ; Tính nết và hoạt động của các con vật được tả bằng những từ ngữ chỉ tính nết và hoạt động của con người . Như vậy là con đom đóm, con vạc ,con cò đã được nhân hóa
c/ Bài tập 3 :  Đặt 3 câu trả lợi câu hỏi Khi nào ?
-Cho HS làm bài .
Thu bài chấm điểm nhận xét 
3.Củng cố – dặn dò .
 - Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài học .
 - Về ôn bài 
 -Nhận xét tiết học 
+Nghe , nhắc lại .
+ 1 HS đọc đề bài , cả lớp đọc thầm .
+ HS tự làm bài vào vở .
- 3 HS lên bảng làm , cả lớp theo dõi , nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- HS tự làm bài – 2 HS nêu kết quả – Lờp nhận xét .
+ Nghe ,nhớ .
HS tự làm bài 
Một vài HS nêu câu mình đặt 
TIẾT 3:TOÁN 
SỐ 10000 - LUYỆN TẬP 
I- Mục tiêu :
- Biết số 10000 (Mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số.
II- Đồ dùng dạy - học : 10 tấm bìa viết số 1000 (SGK).
III- Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* HĐ1 Viết các số sau thành tổng: 3450; 6702; 3800; 4009
- Giới thiệu bài.
* HĐ2 : Thực hành.
Bài 1 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm :
5000; 6000; 7000; 8000;.....;..........
9995;9996; 9997; 9998;......;..........
9500; 9600; 9700; 9800;......;.........
9950; 9960; 9970; 9980;......;.........
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
GV kẻ tia số lên bảng 
- GV chốt : là các số liên tiếp từ 9904→ 9910
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
 - GV kẻ bảng như VBT 3/8lên bảng 
 - GV chốt cách tìm số liền trước (trừ đi 1 ) tìm số liền sau(cộng thêm 1)
 Bài 4 : Số ?
- Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:......................
- Số tròn nghìn liền trước 9000 là:..........................
- Số tròn nghìn liền sau số 9000 là:.......................
* Hoàn thiện bài học 
- GV dặn HS về nhà làm tiếp những bài tập còn lại như đã hướng dẫn./.
- 2 HS lên bảng làm bài 2, 3. Lớp nhận xét, chữa bài.
* HS đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở, sau đó trao đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Lớp viết vào vở , một số HS đọc tia số .
* HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng viết số liền trước và số liền sau của số đó.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở.
 KQ:
1 Hs nêu yêu cầu bài
Hs làm nháp , 3 Hs thi viết nhanh.
Lớp nhận xét tuyên dương.
TIẾT 4: LUYỆN TOÁN
ÔN TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG 
I . MỤC TIÊU :
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ, giấy.
- HS: VBT:
III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện tập
Bài 1: a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có: B
........ là 3 điểm thẳng hàng
........ là 3 điểm thẳng hàng
 A M C 
 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình trên có:
- AB = BC và AM = CM 
- B là điểm ở giữa 2 điểm A và C
- O là điểm ở giữa 2 điểm B và M
- O là trung điểm của đoạn thẳng BM
- M là trung điểm của đoạn thẳng AC
Bài 2: Trong hình sau có mấy trung điểm ? Kể tên trung điểm đó ?
 A E B
H
K
I
 D G C
HĐ2: Chấm chữa bài :
GV thu một số chấm nhận xét . 
 *HOÀN THIỆN BÀI HỌC .
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
 Dặn:Về xem lại các bài tập.
N/x tiết học . 
-HS tự làm lạivào vở .
- Xác định 3 điểm thẳng hàngvà trung điểm.
- 2 HS chữa bài tập – Lớp nhận xét .
- HS xac định trung điểm của đoạn thẳng.
- Có 4 trung điểm ,đó là trung điểm E, I, G ,H. 
Thöù 6 ngaøy 15 thaùng 1 naêm 2009 
TIẾT 1: TẬP ĐỌC 
TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH
 I. MỤC TIÊU :
- Đọc trôi chảy cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: thung lũng, nhích, ba lô, lù lù , lúp xúp,...
- Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn .
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ chú giải cuối bài 
- Hiểu được sự vất vả, gian truân và quyết tâm của bộ đội ta khi hành quân trên đường mòn Hồ Chí Minh , vượt dãy Trường Sơn vào giải phóng miền Nam.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. 
 - HS :VBT. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài ; Chú ở bên Bác Hồ và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét ghi điểm .
B. BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài : 
2 Luyện đọc
 a. GV đọc mẫu bài : 
b. HD SH luyện đọc - giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu:
Theo dõi, sửa sai cho HS 
* Đọc từng đọan trước lớp.
Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Gọi 1 HS đọc chú giải trong bài.
* Đọc từng đọan trong nhóm
Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc.
 * Cả lớp đọc đồng thanh.
 3. Tìm hiểu bài : 
* Đọan 1: 
- Tìm hình ảnh so sánh cho thấy bộ đội đang vượt một cái dốc rất cao? 
- Tìm những chi tiết nói lên nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc ?
* Đọan 2:
- Tìm những hình ảnh tố cáo tội ác của giặc Mĩ ?
4. Luyện đọc lại
* GV HD HS luyện đọc đoạn 1
Theo dõi nhận xét, tuyên dương.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- Bài học này giúp em hiểu điều gì? 
- Nhận xét tiết học.
- 2HS đọc bài và trả lời 
- Nghe, quan sát.
- Nghe, đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp câu.
- 2HS đọc tiếp nối 2 đọan .
- 1HS đọc chú giải trong SGK.
- Nhóm đôi đọc thầm.
- Đại diện 2 nhóm lên thi đọc .
- Cả lớp đọc bài.
- 1HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Đoàn quân nối thành vệt dài từ thung lũng tới đỉnh cao như một sợi dây thẳng đứng.
- Dốc trơn và lầy . Đường rất khó đi nên đoàn quân chỉ nhích từng bước ....
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ . Những dặm rừng xám đi vì chất. 
-5 HS thi đọc lại đọan 2.
Cả lớp theo dõi , bình chọn người đọc hay nhất.
- HS nêu nội dung .
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN 
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua – lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.
2. Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cô giáo theo mẫu đã cho.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: Mẫu báo cáo 
HS : VBL
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- 1HS đọc lại bài Báo cáo kết quả thánh thi đua “ Noi gương chú bộ đội” ( tuần 19, trang 10
- GV nhận xét .
B/ DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:Nêu MĐYC 
2. HD HS làm bài tập:
*Bài tập : Dựa vào bài tập đọc Báo có kết quả tháng thi đua “Noi gương anh bộ đội’’hãy viết một báo cáo về kết quả thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11 ngày nhà giáo Việt Nam của lớp em . 
- GV ghi đề bài lên bảng.
- GV nhắc HS:Báo cáo hoạt động của tổ theo 2 mục: 1.Học tập; 2.Lao động. Trước khi đi vào các nội dung cụ thể, cần có lời mở đầu: “ Thưa các bạn”.
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ, tự tin.
- GV cho HS làm bài.
- GV cho HS đọc báo cáo.
- GV nhận xét, chấm điểm một .
C . CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- GV nhận xét tiết học, khen những HS làm tốt bài thực hành.
- GV dặn HS ghi nhớ mẫu và cách viết .
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS cả lớp đọc thầm lại bài báo cáo kết quả tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”.
- HS tự làm bài vào vở
- Vài HS đọc bản báo cáo của mình- Lớp nhận xét .
TIẾT 3: LUYỆN TOÁN
ÔN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ .
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Củng cố cộng các số có 4 chữ số .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
KT vở bài tập ở nhà của HS 
 HĐ2 : Luyện tập:
+ Bài1: Điền dấu >,<, =
53285341 5999m..6km
95399538 8000g8kg
6007600+7 5015mm.5m
6899..6000+99 2kg 1898kg
- Cho HS tự làm bài vào VBT.
 - Y/C HS giải thích cách tính 
- Bài tập 1 củng cố về nội dung gì ?
+ Bài2 :
a. Khoanh vào số lớn nhất:
 4576, 4567, 4765, 5467, 5647.
b. Khoanh vào số bé nhất :
 6954, 6594, 4569, 4659, 4956.
- GV nhận xét chốt kết quả .
 + Bài3:Viết số.
a. Các số có 4 chữ số lớn hơn 9991là: 
.
b. Các số vừa lớn hơn 4523và nhỏ hơn 4532là:.
+Bài 4 :Đặt tính rồi tính 
6587 +2419 7856+ 809 576+3928
*HOÀN THIỆN BÀI HỌC .
- Dặn:Về xem lại các bài tập.
N/x tiết học
- Lớp làm bài vào VBT
- Vài HS lên bảng làm giải thích tại sao chọn dấu ?
 - So sánh hai số.
- Lớp làm vào VBT .2HS lên bảng làm và giải thích tại sao
KQ: a. Khoanh số 5647.
 b. Khoanhsố 4569
1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào VBT
- 3 HS lên bảng tính và nêu cách tính .- Lớp nhận xét 
Tiết 4: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Củng cố về các số tròn trăm, tròn nghìn ( sắp xếp trên tia số ) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
- Y/C HS tìm số lớn nhất, số bé nhất?
9870;8999; 9869; 8899; 8999.
+ Nhận xét , ghi điểm.
 HĐ2 : Luyện tập:
+ Bài1: Điền dấu >,<, =
8998.9898	1000m1km
6574.6547	980g..1g
4320.4320	1m 80 phút
9009900+ 9
1 giờ 15 phút 80 phút
Bài tập 1 củng cố về nội dung gì ?
+ Bài2/ 13 SBT :Khoanh vào chữ đặt trước KQ đúng :
- Cho HS làm bài vào VBT.
 GV chốt kết quả đúng :
 a. Khoanh vào B b. Khoanh vào D
+ Bài3:Viết số.
 +Bài 4/ 13 SBT : Nối trung điểm 
- Y/c HS tìm trung điểm và trả lời miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài tập 4 củng cố về nội dung gì?
*HOÀN THIỆN BÀI HỌC .
- N/x tiết học .
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con :
Số lớn nhất : 9870
Số bé nhất :8899
- Lớp làm bài vào VBT
- Vài HS lên bảng làm giải thích tại sao chọn dấu ?
- So sánh hai số.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lớp làm vào VBT .2HS lên bảng làm và giải thích tại sao
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào VBT. KQ: 
- 1 học sinh đọc.
a) trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số : 500
b) trung điểm của đoạn thẳng MN ứng với số : 6000
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc