Giáo án Buổi 02 - Tuần 19 Lớp 3

Giáo án Buổi 02 - Tuần 19 Lớp 3

TIẾT 1: : ÔN CHÍNH TẢ

Ở LạI VớI CHIếN KHU

I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

- Rèn kĩ năng viết chính tả:

+ Nghe – viết chính xác , trình bày đúng, đẹp đoạn1 trong truyện Ở lại với chiến khu .

+ Làm bài tập phân biệt s/x .Đặt câu để phân biệt .

II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 02 - Tuần 19 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ 3 ngày 19 tháng 1 năm 2009
TIẾT 1: : ÔN CHÍNH TẢ 
Ở LạI VớI CHIếN KHU
I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- Rèn kĩ năng viết chính tả:
+ Nghe – viết chính xác , trình bày đúng, đẹp đoạn1 trong truyện Ở lại với chiến khu .
+ Làm bài tập phân biệt s/x .Đặt câu để phân biệt .
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết; liên lạc , nhiều lần, nắm nhiều lần, ném lựu đạn,...
- Nhận xét, ghi điểm
B) Bài mới.
1) Giới thiệu bài
2) Hướng dẫn viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc mẫu bài viết: 
Trung đoàn trưởng nói gì với các chiến sĩ ? Khi xuống dòng viết như thế nào ?
+ Đọc cho HS viết bảng con.
Trìu mến ,dịu dàng , yên lặng .
b) GV đọc cho HS viết bài .
+ Đọc cho HS soát lỗi.
c) Thu bài chấm điểm.
- Nhận xét.
3) HD HS làm bài tập
 Bài tập : 
a/ Điền vào chỗ trống s hay x.
.inh .ắn sáng .uốt
 lao oa lịch ử
b/ Đặt câu với mỗi từ trên 
C. Củng cố- dặn dò.
- Về viết lại các lỗi sai . Ai điểm thấp viết lại bài.
-Nhận xét tiết học .
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nghe.
- HS trả lời 
 Chữ đầu từng dòng thơ viết hoa, viết cách lề vở 1 ôli.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- 1HS đọc y/c BT, lớp đọc thầm.
- 2HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
- Nghe, sửa sai.
TIẾT 2: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở RộNG VốN Từ Về Tổ QUốC. DấU PHẩY
I MỤCĐÍCH YÊU CẦU :
1. Củng cố ,Mở rộng vốn từ về Tổ quốc.
2. Luyện tập về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu ).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
2 HD HS làm bài tập.
* Mở rộng vốn từ về tổ quốc .
 Bài1.Tìm từ ngữ cùng nhóm 
a. Các từ cùng nghĩa với từ đất nước :
b. Các từ cùng nghĩa với từ giữ gìn 
c. Các từ cùng nghĩa với từ xây dựng 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Nhận xét lời giải 
 Bài 2.Em hãy viết về một vị anh hùng dân tộc có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước mà em biết .(5đến 6 câu ).
- HD HS kể ngắn gọn. 
* Luyện về dấu phẩy 
 Bài 3.Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đạn văn sau :
 Ra đi từ sớm tinh sương đến tối Hưng Đạo Vương mới về tới Thăng Long .Ngựa chạy suốt ngày Yết Kiêu đi theo ông đã phải thay tới bốn lần ngựa trạm . 
* GV thu vở chấm nhận xét .
 B. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
- Nhận xét tiết học.
 - Về làm lại các bài tập trong SGK.
- 2 HS đọc Y/C đề bài
Lớp tự làm VBT – 3 HS chữa bài - nhận xét KQ.
- Đất nước ,non sông ,nước nhà ,giang sơn , 
- Bảo vệ, giữ gìn ,gìn giữ .
- Xây dựng ,dựng xây , kiến thiết. 
- 2 HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm bài vài vở.
- 1 HS , cả lớp đọc thầm. Tự làm bài 
TIẾT 3: LUYỆN TOÁN
ÔN VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10000
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về thực hiện phép cộng có các số đến bốn chữ số
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính,
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
HĐ1: Rèn K/N tính cộng số có 4 chữ số 
Bài 1:Đặt tính rồi tính 
 8976 + 853 8127 + 985
 9126 + 720 5697 + 3875
 7906 + 2590 868 + 4684
- Y/C HS nêu cách thực hiện phép tính .
- Nhận xét cho điểm HS trên bảng 
 HĐ2: Rèn KN tính giá trị của biểu thức 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 
 3256 + 125 x 2 1236 : 3 + 9836
 3585 + 485 : 5 8025 – 729 : 3
 GVnhận xét chốt KT,nhắc HS nhớ các qui tắc tính .
 HĐ3: Giải toán 
 Bài3:
Tấm vải xanh dài 320cm . Tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh 7 cm .Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu xăng-ti –mét ?
- Cho HS làm bài vào vở.
 - GV nhận xét 
- Bài3 củng cố về nội dung gì ?
* HOÀN THIỆN BÀI HỌC :
- Nhận xét tiết học .
- Về xem lại các bài tập .
 - 1 HS đọc đề bài .
- 3 HS lên bảng lam bài, cả lớp làmVBT- Đối chiếu KQ .
- HS tự làm bài vào vở .
- 2 HS lên bảng chữa – Nêu cách tính 
- 1 học sinh đọc .
- 1HS lên bảng , cả lớp làm bài vào VBT.
 Bài giải 
 Tấm vải hoa dài số cm là :
 325 + 7 = 332 (cm )
Cả hai tấm vải dài số cm là: 
 325 + 332 = 657(cm)
 Đáp số : 657 cm .
- Giải toán hợp bằng 2 phép tính .
TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- HS cộng nhẩm được các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép cộng có các số đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính,về trung điểm của ĐT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
HĐ1: Rèn K/N tính cộng số có 4 chữ số 
+ Bài 1 :Tính nhẩm 
+ Viết bảng 4000 + 3000 = ?
- Yêu cầu HS tính nhẩm.
- Gọi HS nhắc lại cách tính nhẩm .
2000 + 3000 = 6000 + 2000 =
5000 + 2000 = 7000 + 1000 = 
+ Bài2:Đặt tính rồi tính 
 Gọi HS đọc yêu cầu của bài :
- Cho HS làm bài vào VBT .
6832 + 637 =	4648 + 618 =
9182 + 123 = 2459 + 6753 = 
- Nhận xét cho điểm HS trên bảng 
HĐ2: Giải toán 
+ Bài3: - Gọi HS đọc đề bài .
- Muốn biết cả hai đội hái được cam thì phải tìm đội nào trước ?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Bài3 củng cố về nội dung gì ?
HĐ3:Củng cố về trung điểm của ĐT
Bài 4 :Xác định trung điểm 
 - GV nhận xét 
* HOÀN THIỆN BÀI HỌC :
- Nhận xét tiết học .
- 4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn.
- Vậy 4000 + 3000 = 7000
- Nhiều học sinh nhắc lại .
- HS nêu KQ của từng phép tính 
 - 1 HS đọc đề bài .
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làmVBT- Đối chiếu KQ .
- Thực hiện phép tính cộng các số có bốn chữ số.
- 1 học sinh đọc .
- Tìm số cam đội 2 trước .
- 1HS lên bảng , cả lớp làm bài vào VBT.
 Bài giải 
 Số cam đội 2 hái được là :
 410 x 2 =820 ( kg )
Cả hai đội hái được số kg camlà: 
 410 + 820 =1230(kg)
 Đáp số : 1230 kg .
- Giải toán hợp bằng 2 phép tính - HS tự làm VBT – 1HS chữa bài 
A B
	10 cm
Thứ 6 ngày 22 tháng 1 năm 2009
TIẾT 1: TẬP ĐỌC 
NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Chú ý các từ: nấm pê-ni-xi-lin, hoành hành, tận tụy,
- Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, biểu lộ thái độ cảm phục và thương tiếc bác sĩ Đặng văn Ngữ.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi bác sĩ Đặng Văn Ngữ- một trí thức yêu nước đã hiến dâng cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học và sự nghiệp bảo vệ độc lập, tự do của tổ quốc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Tranh minh họa trong SGK
- HS : SGK:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
- GọiHS đọc thuộc lòng bài thơ Bàn tay cô giáo và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2 Luyện đọc:
a. Đọc diễn cảm bài thơ: 
b. HD HS luyện đọc:
- Viết bảng cho HSluyện đọc từ khó; nấm pê-ni-xê-lin, .
* Đọc từng câu.
- Theo dõi , sửa sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp.
Bài chia làm 4 đọan:
 Đọan 1: Từ đầu – lên Việt Bắc.
 Đọan 2: đến chữa cho thương binh.
 Đọan 3: đến những liều thuốc đầu.
 Đọan 4 : Phần còn lại.
- Theo dõi HS đọc , HD HS đọc đúng giọng và ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Gọi HS đọc chú giải trong SGK.
* Đọc từng đọan trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.
c) Tìm hiểu bài:
+ Y/C cả lớp đọc thầm bài văn.
- Tìm những chi tiết nói lên tinh thần yêu nước của bác sĩ Đặng Văn Ngữ ?
- Tìm chi tiết cho thấy bác sĩ Đặng Văn Ngữ rất dũng cảm ?
-Bác sĩ Đặng Văn Ngữ đã có những đóng góp gì cho hai cuộc kháng chiến ?
- Bác sĩ Đặng Văn Ngữ hi sinh trong hoàn cảnh nào ?
- Em hiểu điều gì qua câu chuyện “ Người trí thức yêu nước “?
4. Luyện đọc lại.
+ Đọc lại đọan cuối của bài.
- Cho vài HS thi đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc lại cả bài.
+ Nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.
- 1 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học .
- 3HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Bàn tay cô giáo và trả lời câu hỏi.
- Nghe.
- HS đọc lại
- HS đọc nối tiếp câu.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 1 HS đọc chú giải trong SGK.
- Nhóm đôi đọc thầm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. 
- Vì yêu nước, bác sĩ Đặng Văn Ngữ đã rời Nhận Bản để trơ về nước 
- Ông đã tiêm thử trên chính cơ thể mình những liều thuốc đầu tiên.
- Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, ông đã gây được một va li nấm pê-ni-xê-lin. .., chế thuốc sốt rét. 
- Ông đã hi sinh trong một trận bom của kẻ thù.
- Học sinh phát biểu.
- Nghe.
-5 HS thi đọc lại đoạn văn.
-2 HS đọc lại cả bài văn.
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua – lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thi độ đàng hoàng, tự tin.
- Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: Mẫu báo cáo 
HS : VBL
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị
A/ KIỂM TRA BI CŨ :
- 1HS đọc lại bài Báo cáo hoạt động của tổ về học tập, lao động trong tháng vừa qua. 
- GV nhận xt .
B/ DẠY BI MỚI :
1. Giới thiệu bài:Nêu MĐYC 
2. HD HS lm bài tập:
*Bài tập : Dựa vào bài tập đọc Báo có kết quả tháng thi đua “Noi gương anh bộ đội’’hãy viết một báo cáo về kết quả thi đua lập thành tích cho mừng ngy 20 thng 11 ngày nhà giáo Việt Nam của lớp em . 
- GV ghi đề bài lên bảng.
- GV nhắc HS:Báo cáo hoạt động của tổ theo 2 mục: 1.Học tập; 2.Lao động. Trước khi đi vào các nội dung cụ thể, cần có lời mở đầu: “ Thưa các bạn”.
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ, tự tin.
- GV cho HS làm bài.
- GV cho HS đọc báo cáo.
- GV nhận xét, chấm điểm một .
C . CỦNG CỐ - DẶN DỊ :
- GV nhận xt tiết học, khen những HS làm tốt bi thực hành.
- 1 Hs lên bảng trả lời.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS cả lớp đọc thầm lại bài báo cáo kết quả tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”.
- HS tự làm bài vào vở
- Vi HS đọc bản báo cáo của mình
- Lớp nhận xt .
Tiết 3: LUYỆN TOÁN
ÔN PHÉP TRỪ CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố về thực hiện phép cộng , trừ các số trong phạm vi 10000.
- Củng cố KN giải bài toán bằng 2 phép tính và tính giá tri biểu thức .
II. Các họat động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Rèn KN tính .
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 6376 + 2416 6927 - 4385
 4283 + 398 7126 - 4509
 7603 - 976 8450 - 697
 6580 - 3785 8655 - 987
- HS thực hiện vào VBT .
HĐ2: Rèn KN tính giá trị của biểu thức 
Bài2: Tính giá trị của biểu thức 
968 : 8 – 13 x 7 136 : 4 x 5 
5 x (145 – 96 ) 834 - 65 +87 
 HĐ3: Giải toán 
 Bài 3: Có 245 kg gạo, người ta đã bán đi 91kg. Số gạo còn lại đóng đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki- lô gam ? 
* HOÀN THIỆN BÀI HỌC.
- Nhận xét giờ học: 
Về nhà làm BT ôn bài .
- 4 HS thực hiện tính trên bảng, nêu lại cách tính- Lớp làm VBT 
Nhận xét
- HS nhắc lại qui tắc của từng dạng rồi làm bài – 4 HS chữa bài - Lớp nhận xét .
968 : 8 -13 x 7 = 121 - 91 
 = 30 
5 x (145 – 96 ) = 5 x 49 
 = 245.
-HS đọc đề bài 
- HS tư tom tắt bài toán- rồi tự giải VBT
- 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số gạo còn lại là:
245 – 91 = 154 (kg)
Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:
154 :7 = 22 (kg )
Đáp số: 22 kg
Tiết 4: LUYỆN TOÁN 
ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ 
 I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10000.
- Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ.
II Các họat động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 HĐ1:Rèn KN tính cộng .
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 9257 + 896 5630 – 3348
 5097 + 786 6523 – 5548
 60 + 5695 5060 - 864
 3752 + 3865 3724 - 2345
Ghi lần lượt từng bài lên bảng, Y/C HS làm VBT
HĐ2: Củng cố KN giải toán 
Bài 2: Trong bể nước của một gia đình có 4528l nước. Ngày thứ nhất người ta sử dụng hết 325l nước, ngày thừ hai sử dụng hết 302l nước. Hỏi sau hai ngày sử dụng ,trong bể còn lại bao nhiêu lít nước ?
HĐ3: Rèn KN tìm thành phần chưa biết của phép cộng trừ .
Bài 4: Tìm x 
x -4358 = 3941 6000 - x = 2008
x +5647 = 9592 -792 x + 3786 =4509
- GV nhận xét củng cố qui tắc tìm thành phần chưa biết của phép cộng và trừ . 
HOÀN THIỆN BÀI HỌC.
- Hãy nêu cách tìm SBT- ST?
- Nhận xét tiết dạy:Về ôn bài .
- 4 HS làm bài trên bảng, nêu cách tính . Lớp làm VBT 
- 1 HS đọc đề bài
- HS nêu ý kiến
- HS đọc đề bài rồi suy nghĩ và làm bài, 1HS lên bảng làm bài- Nhận xét , 
Bài giải
Số lít nước sử dụng trong 2 ngày là :
 325 +305= 630 (l )
Số lít nước còn lại trong bể là :
 4528 – 630 = 3898 (l)
Đáp số : 3898l
- 1 HS đọc đề bài- Nêu qui tắc tính . 4 HS lên bảng làm .
- Lớp làm VBT
Nhận xét bài làm, sửa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19.doc