Giáo án buổi 1 lớp 3 tuần 30 - Trường tiểu học Thái Sơn

Giáo án buổi 1 lớp 3 tuần 30 - Trường tiểu học Thái Sơn

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2: TẬP ĐỌC

 GẶP GỠ Ở LÚC -XĂM -BUA

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

-Đọc đúng các từ ,tiếng khó hoặc đễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.

-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

-Hiểu được nghĩa các từ trong bài.

2.Kĩ năng:

-Rèn đọc trôi chảy được toàn bài,bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn.

3.Thái độ:

-HS yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 1 lớp 3 tuần 30 - Trường tiểu học Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: 	 Thực hiện từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 3 năm2011
	 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ	 
Tiết 2: Tập đọc
 Gặp gỡ ở lúc -xăm -bua
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Đọc đúng các từ ,tiếng khó hoặc đễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Hiểu được nghĩa các từ trong bài.
2.Kĩ năng:
-Rèn đọc trôi chảy được toàn bài,bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn.
3.Thái độ:
-HS yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ.
-Gọi hs lên đọc bài :"Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục" và trả lời câu hỏi
-Gv nhận xét-Ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài→ghi đầu bài.
2.Luyện đọc:
a.GV đọc mẫu.
b.HDHS luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ.
-YC HS đọc nối tiếp câu.
-HDHS phát âm: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét, lần lượt, tơ rưng, xích lô, trò chơi, lưu luyến, hoa lệ,... 
-HD đọc từng đoạn,giải nghĩa từ.
-Lúc-xăm bua là đất nước như thế nào?
-Lớp cuối cấp bậc tiểu học ở Lúc-xăm bua là lớp mấy?
-In tơ net là gì?
-Em hiểu thế nào là tuyết?
-Hoa lệ là như thế nào?
-YC HS đọc theo nhóm.
-Thi đọc nối tiếp.
-GV nhận xét.
-Cô trò mình vừa luyện gì?
-2 hs đọc
-HSTL
-Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp nhau (2 lượt)
-HS phát âm từ khó.
-1 hs đọc đoạn 1.
-HSTL
-HSTL
-1hs đọc đoạn 2
-HSTL
-HS đọc đoạn 3.
-HSTL
-HSTL
-Mỗi nhóm 3 hs đọc.
-2 nhóm đọc
Rỳt kinh nghiệm
.
 = = = = = = = = =********= = = = = = = =
Tiết 3: Tập đọc -Kể chuyện
 Gặp gỡ ở lúc -xăm -bua
 I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hiểu được nội dung:Câu chuyện ca ngợi cuộc gặp gỡ bất ngờ thỳ vị , thể hiện tỡnh hữu nghị quốc tế giữa đoàn cỏn bộ Việt Nam với HS trường tiểu học ở Lỳc - xăm – bua 
- Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý cho trước
2.Kĩ năng:
-Kể tự nhiên đúng nội dung truyện,biết phối hợp cử chỉ nét mặt khi kể.
-Nghe và nhận xét lời kể của bạn.
3.Thái độ:
-Hs yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
3.Tìm hiểu bài
-Gọi hs đọc lại toàn bài.
-YC HS đọc thầm đoạn 1.
-Đến thăm môt trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị? 
- Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt
 và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
-Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì 
về thiếu nhi Việt Nam? 
-Các em muốn nói gì với các bạn HS trong
 câu chuyện này?.
4.Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu đoạn 3, lưu ý HS cách đọc. 
Đã đến lúc chia tay. / Dưới làn tuyết bay mù mịt, / các em vẫn đứng vẫy tay chào lưu 
luyến, / cho đến khi xe của chúng tôi / khuất 
hẳn trong dòng người / và xe cộ tấp nập / 
 của thành phố châu Âu hoa lệ, / mến khách. 
(Giọng đọc thể hiện cảm xúc lưu luyến)
5.Kể chuyện.
-Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK, HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện bằngười lời của mình. Yêu cầu kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
-GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập.
a) Đoạn 1: Những điều bất ngờ thú vị
- Phút đầu gặp gỡ
- Bài hát và bộ sưu tập về Việt Nam
b) Đoạn 2: Câu chuyện giữa những người bạn mới
- Cô giáo lớp 6A
-Trẻ em Việt Nam ống thế nào?
c) Đoạn 3: Chia tay+ Câu chuyện được kể
 theo lời của ai? (theo lời của một thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.)
+ Kể bằng lời của em là thế nào? (Kể khách quan, như người ngoài cuộc biết về cuộc gặp 
gỡ đó và kể lại). 
*Ví dụ: Hôm ấy, đoàn cán bộ Việt Nam đến thăm HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. Cuộc gặp gỡ ấy đã mang lại cho họ những ấn tượng thú vị bất ngờ. Vừa đến trường, cô hiệu trưởng đã niềm nở đưa họ đến thăm lớp 6A.
 Tất cả HS trong lớp đều lần lượt giới thiệu
 tên mình bằng tiếng Việt...)
C/Củng cố – dặn dò:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV dặn dò.
- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-HS đọc
-Lớp đọc thầm.
-HSTL
-HSTL
- Các bạn muốn biết thiếu nhi Việt Nam học những môn gì, thích những bài hát nào, chơi những trò chơi gì.
- HSTL
- HS thi đọc đoạn 3.
- 1 HS đọc cả bài.
-HSTL
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý a. 
- 3 HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu chuyện theo gợi ý.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, sôi nổi, hào hứng nhất.
- Một HS nhập vai kể toàn truyện (HS khá giỏi).
- Cuộc gặp gỡ thú vị đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.
Rỳt kinh nghiệm
.
Tiết 4: Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính công,trừ trên các số trong phạm vi 100 000
3.Thái độ:
-Hs yêu thích môn toán.
II.Chuẩn bị:
-VBT
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
- Nêu cách tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài→ghi đầu bài.
2.HDHS làm bài tập
 Bài 1:
-Bài yc chúng ta làm gì?
-YC HS làm bài.
-GV chữa bài cho điểm hs.
Bài 2:
-Gọi hs đọc yc bài
-Bài cho biết gì?
-Bài hỏi gì?
-YC HS làm bài
-GV nhận xét cho điểm.
Bài 3:
-Gọi hs đọc bài toán?
- Giỏo viờn vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng yờu cầu học sinh cả lớp quan sỏt.
- Con nặng bao nhiờu ki lụ gam ?
- Cõn nặng của mẹ như thế nào so với cõn nặng của con ?
- GV cú thể hướng dẫn học sinh: Quan sỏt trờn sơ đồ, ta thấy cõn nặng của con được biểu diễn bằng 1 đoạn thẳng, cõn nặng của mẹ được biểu diễn bằng 3 đoạn thẳng như thế. 
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- GV yờu cầu HS đặt thành đề bài toỏn.
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài.
- GV nhận xột và cho điểm HS, hỏi thờm HS về cỏch đặt lời khỏc cho bài toỏn.
C.Củng cố-dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học.
-dặn :HDBTVN.
 -Chuẩn bị bài sau.
-HSTL
-3 hs lên bảng
-HS đọc
-HSTL
-HSTL
-HS làm
-HS đọc
- Con nặng 17kg
- Cõn nặng của mẹ gấp 3 lần cõn nặng của con.
- Tổng cõn nặng của hai mẹ con.
* Vớ dụ: Con hỏi được 17kg tỏo, mẹ hỏi được số tỏo gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hỏi được bao nhiờu ki lụ gam tỏo ?
HS cú thể: Con cõn nặng 17kg, mẹ cõn nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cõn nặng bao nhiờu ki lụ gam ?
- 1 học sinh lờn bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập
- Lưu ý: Bài toán có hai cách giải.
- Lớp nhận xét
Rỳt kinh nghiệm
.
 Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:	 Chớnh tả
	 Liên hợp quốc
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
-Nghe viết chớnh xỏc, đẹp đoạn cuối bài: “Liên hợp quốc”. 
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc êt/êch.
2.Kỹ năng:
-Rốn kỹ năng viết chớnh tả cho hs
3.Thỏi độ:
-Giỏo dục hs cú ý thức trong học tập.
II.Chuẩn bị:
	-Bảng phụ,chữ mẫu
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt đụng của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
A .Bài cũ:
- Viết bảng các từ: bác sĩ, xung quanh, thị xã.
- Nhận xét, cho điểm.
B .Bài mới:
1.Giới thiệu bài→ghi đầu bài.
2.HD chớnh tả.
a.GV đọc đoạn văn
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì?
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc? 
+ Việt Nam trở thành thành viên của Liên hợp quốc vào lúc nào? 
Lưu ý: vùng lãnh thổ (nói trong bài chính tả) chỉ những vùng được công nhận là thành viên Liên hợp quốc nhưng chưa hoặc không phải là quốc gia độc lập.
- Tập viết từ ngữ dễ viết sai chính tả: 24-10-1945, tháng 10 năm 2002, 191, 20-9-1977. 
Nhắc HS chú ý viết các dấu nối giữa các chữ số chỉ ngày, tháng, năm.
b.GV đọc cho hs viết vở.
-GV đọc thong thả từng cõu,từng cụm từ.
c.Đọc cho hs soỏt lỗi
d.Chấm 7 – 10 bài
3. HD làm bài tập:
Bài 2:
-Gọi HS đọc yc
 -YCHS suy nghĩ làm VBT 2 hs lờn bảng
-Gọi hs nhận xột bài bạn trờn bảng
b,tiến hành tuơng tự ý a
C.Củng cố-dặn dũ:
-Nhận xột bài viết,chữ viết của hs 
-Dặn hs viết xấu viết lại bài
-3 hs lên bảng
-lớp vở nháp
- Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước.
- 191 nước và vùng lãnh thổ.
- 20-9-1977.
- HS đọc thầm lại bài, tự ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai để không mắc lỗi khi viết bài.
- 1HS lên bảng viết
-HS viết
-HS thực hiện yc
-
Rỳt kinh nghiệm
.
 = = = = = = = = =********= = = = = = = =
Tiết 2: 	Tiếng Anh
 GV dạy chuyờn
 = = = = = = = = =********= = = = = = = =
Tiết 3: Luyện từ và cõu
 Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
 Dấu hai chấm
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Tỡm được bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi bằng gỡ ?
- Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi bằng gỡ ? 
- Bước đầu nắm được cỏch dựng dấu hai chấm 
2.Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng làm bài cho HS.
3.Thỏi độ:
-Cú tớnh cẩn thận trong khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
-VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
A .Bài cũ:
- Kể tên các môn thể thao mà em biết.
-GV nhận xét-cho điểm.
B .Bài mới:
1.Giới thiệu bài→ghi đầu bài
2.HDHS làm bài tập 
Bài 1:Gọi hs đọc YC 
-bài yc làm gì?
-YC HS suy nghĩ 
a) Voi uống nước bằng vòi.
b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
- GV nx, chốt lại lời giải đúng.
 Bài 2:
-Gọi hs đọc yc bài.
-YC HS TLN2 và làm bài tập.
-YC các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
-Nhận xét cho hs đọc lại các từ vừa tìm được.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Trò chơi: Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”
Ví dụ:
+ HS1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì?
 HS2 đáp: Mình đi bộ. / Mình đi xe đạp. / Mẹ mình đèo.
+ HS1 hỏi: Cơm ta ăn được nấu bằng gì?
 HS2 đáp: Cơm ta ăn được nấu bằng gạo.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4:Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống
a) Một người kêu lên : “Cá heo!”
b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà, ...
c) Đông Nam á gồm mười một nước là : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố dặn dũ:
-Nhận xột tiết học
-Dặn về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau.
-HSTL
-Chỳ ý.
-hs đọc
-HTL
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
-HS thực hiện.
-HSTL
-Lớp làm VBT
 -HS thực hiện
- HS đọc yêu cầu của trò chơi.
- HS trao đổi theo cặp ... g đất, tròn vo bên mình, giàn gấc, hoa giấy lợp hồng.
C.Củng cố-dặn dò:
Bài thơ muốn nói với các em điều gì? 
- GV dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
-2 hs đọc
-Lớp nhận xét
-Mỗi HS tiếp nối nhau đọc hai dòng thơ. 
- HS đọc từ khó
-HS đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ. 
- HS nêu nghĩa(chú giải)
- Đọc từng khổ trong nhóm 3 người , mỗi HS đọc 2 khổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Mái nhà của chim, của cá, của dím, của ốc, của bạn nhỏ.
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.
Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất.
Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên mình ốc.
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giấy lợp hồng.
- Lớp nhận xét
- Là bầu trời xanh.
- Hãy yêu mái nhà chung. / Hãy sống hoà bình dưới mái nhà chung. / Hãy gìn giữ, 
bảo vệ mái nhà chung...
- Lớp nhận xét
-3 HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ 
(mỗi em đọc 2 khổ thơ). 
- HS thi học thuộc lòng 3 khổ đầu.
- Muôn vật trên trái đất đều sống chung 
dưới một mái nhà. Hãy yêu mái nhà 
chung, bảo vệ và giữ gìn nó
Rỳt kinh nghiệm
.
Tiết 2: Toán
 Tiền việt nam
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng,50000 đồng,100 000 đồng.
-Bước đầu biết đổi tiền.
-Biết thực hiện các phép cộng trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng làm bài cho hs 
3.Thái độ:
-HS thêm yêu thích môn toán.
II.Chuẩn bị:
-VBT
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
-YC HS lên bảng làm :Tính nhẩm.
50000 - 5000 = 70000 - 3000 = 
50000 - 6000 = 60000 - 2000 = 
50000 - 7000 = 50000 - 1000 =
-Gv nhận xét -cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2.HD biết các tờ giấy bạc 20000 đồng,
50000đồng,100000 đồng.
3.Hd luyện tập
Bài 1:
-Gọi hs đọc bài toán.
-Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền chúng ta làm như thế nào?
-YC HS làm bài.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:
-Gọi hs đọc yc bài
-bài toán cho biết gì?
-bài toán hỏi gì?
-YC HS làm bài.
-GV chữa bài -cho điểm.
Bài 3:
-YC HS nêu Yc bài.
-Mỗi cuốn vở có giá bao nhiêu tiền?
-Các số cần điền vào ô trống là những số như thế nào?
-Vậy muốn tính số tiền mua 2 cuốn vở ta làm như thế nào?
-YC HS làm bài.
-GV nhận xét -chữa bài.
Bài 4:
-Gọi HS đọc yc bài.
-Bài yc chúng ta làm gì?
-Em hiểu bài làm mẫu như thế nào?
-YC HS tự làm vào VBT.
-GV chữa bài.
C.Củng cố -Dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
Dăn: HDBTVN
 CBị bài sau.
-2 hs lên bảng
-Lớp vở nháp.
-HS đọc
-HS TL
-HS làm
-1 HS lên bảng.
-HS đổi vở kiểm tra chéo.
-HS đọc
-HSTL
-HSTL
-Lớp VBT
-1 hs lên bảng.
-HS nêu
-HSTL
-Là số tiền phải trả để mua 2,3,4 cuốn vở.
-Ta lấy giá tiền của 1 cuốn vở nhân với 2.
-Lớp VBT
-1 hs làm bài 
-Lớp làm VBT.
-HS nêu
-HSTL
-HSTL
-HS làm.
-Đổi vở kiểm tra bài nhau.
Rỳt kinh nghiệm
.
....................................................................................................................................................
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = =
Tiết 3: Mĩ thuật 
 GV dạy chuyên
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = =
Tiết 4: Hát nhạc
 GV dạy chuyên
 Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán
 Luyện tập 
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Củng cố kĩ năng thực hiện các phép trừ trong phạm vi 100000.
-Củng cố về các ngày trong các tháng.
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng giải toán.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-VBT
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
-Gọi hs lên bảnglàm BT1,2 trang 128 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2.HD luyện tập.
Bài 1:Tính nhẩm: 
60000 – 30000 = 100000 – 40000 = 
80000 – 50000 = 100000 – 70000 =
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
-YC HS làm bài.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
-Gọi hs đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết trại nuôi đó còn bao nhiêu lít mật ong ta làm như thế nào?
-YC HS làm VBT
-GV nhận xét-chữa bài.
Bài 4:
-Gọi HS đọc yc bài?
-YC HS làm bài.
C.Củng cố -Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-2HSTL
-Lớp vở nháp.
- HS làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
- HS nêu cách nhẩm.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc
-HS làm VBT.
-3 hs bảng lớp.
-HS khác nhận xét.
-HS đọc
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HS làm VBT.
-HS đổi vở kiểm tra chéo.
-HSTL
Rỳt kinh nghiệm
.
....................................................................................................................................................
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = =
Tiết 2: tập làm văn
 Viết thư
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-dựa vào gợi ý của SGK viết được một bức thư ngắn cho 1 bạn nước ngoài để làm quen 
và tỏ tình thân ái.
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết
3.Thái độ:
-Thêm yêu thích môn học và tự tin truớc đám đông.
II.Chuẩn bị:
-bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
-Không kiểm tra.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2.HDHS làm bài
-Gọi HS đọc YC 
-YC HS đọc phần gợi ý.
-Em viết thư cho ai?Bạn đó tên là gì?Bạn 
sống ở nước nào?
-Lí do để em viết thư cho bạn là gì?
-Nội dung thư em viết gì?
-Em giưới thiệu về mình ra sao?Em hỏi thăm bạn những gì?Em bày tỏ tình cảm của em đối với bạn như thế nào?
-YC HS nêu trình tự của bức thư.
-YC HS đọc bài miệng.
-YC HS làm vở.
-GV quan sát-giúp đỡ.
C.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
Dặn:về viết lại bài.
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HS phát biểu.
-HS đọc
-HS làm bài.
Rút kinh nghiệm
..
Tiết 3: Luyện chữ
 đồng chí Ngân dạy
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = =
Tiết 4: Sinh hoạt tập thể
I.Mục tiêu: 
-Giáo dục hs ý thức học tập lao động và vệ sinh.
-Giáo dục học sinh ý thức hoà nhã với bạn bè và kính trọng thầy cô giáo. 
II.Chuẩn bị:
-Nội dung sinh hoạt 
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Nhắc nhở học sinh ý thức học tập ,lao động và vệ sinh.
-Nề nếp học tập trong lớp.
-Nề nếp ôn bài đầu giờ.
-Nề nếp thể dục đầu giờ,giữa giờ,ca múa hát
 tập thể.
-Nề nếp ra vào lớp.
-Nề nếp vệ sinh lớp học vệ sinh cá nhân.
2.Tổ chức cho học sinh tham gia văn nghệ.
3.Tổng kết-dặn dò.
-Chú ý
-HS tham gia.
Rỳt kinh nghiệm
.
....................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 
Tiết 1: Toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Giúp hs củng cố về cộng trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 100000.
-Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
2.Kĩ năng:
-Kĩ năng làm bài cho hs.
 3.Thái độ:
-Hs thêm yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.bài cũ:
-GV nhận xét -cho điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2.HD luyện tập
Bài 1. Tính nhẩm:
a) 40000 + 30000 + 20000; 
 60000 – (20000 - 10000)
b) 40000 +(30000+20000) 
 60000 – (20000 + 10000) 	
GV nhận xét, chốt:
- Khi biểu thức chỉ cú dấu cộng, trừ chỳng ta thực hiện tớnh như thế nào ?
- Khi biểu thức cú dấu ngoặc, ta thực hiện
 tớnh như thế nào ?
Bài 2. Tính:
- GV cú thể yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch 
đặt tớnh và thực hiện tớnh của một số phộp 
tớnh trong bài.
Bài 3. - GV gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh gỡ ?
- Số cõy ăn quả của xó Xuõn Mai so với số cõy ăn quả của xó Xuõn Hoà thỡ như thế nào ?
- Xó Xuõn Hoà cú bao nhiờu cõy ?
- Số cõy của xó Xuõn Hoà như thế nào so với số cõy xó Xuõn Phương ?
- Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn rồi giải
- GV nhận xét, chốt lại bài giải đúng
Bài 4. Mua 5 com pa phải trả 10000 đồng. 
Hỏi mua 3 com pa như thế phải trả bao nhiêu tiền?
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn rồi giải
Tóm tắt: 5 com pa: 10000 đồng
 3 com pa: ... đồng ?
- GV nhận xét, chốt lại bài giải đúng
C.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
Dặn:-HDBTVN.
 -Chuẩn bị bài sau.
-HSTL
-HSTL miệng
-2 hs ngồi cạnh đổi vở kiểm tra.
-HS làm.
-2 hs ngồi cạnh đổi chéo bài của nhau
-HS đọc
-HS làm.
- HS đọc đề bài
- HS làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
- Lớp nhận xét
- HS nêu cách tính.
- HS đọc đề bài
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh số cõy ăn quả của xó Xuõn Mai
- Xó Xuõn Mai cú ớt hơn xó Xuõn Hoà 4500 cõy.
- Chưa biết
- Nhiều hơn 5200 cõy
- 1HS lờn bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng.
- HS đọc đề bài, nêu dạng toán.
- HS làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
Rỳt kinh nghiệm
.
....................................................................................................................................................
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = =
Tiết 2: Chính tả 
 Một mái nhà chung
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Níơ viết chính xác đẹp bài:một mái nhà chung
-làm đúng bài tập chính tả bắt dầu bằng tr/ch,êt/ếch.
2.Kĩ năng:
-Giúp hs biết trình bày cho ngọn và đẹp.
3.Thái độ:
-Thêm yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-mẫu chữ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
- Viết bảng lớp 4 từ bắt đầu bằng tr/ ch.
-GV nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2.HD viết chính tả.
a.Trao đổi về nội dung bài viết.
- GV đọc một lần.
- Y/c HS nhìn SGK nêu nhận xét chính tả:
b.HD cách trình bày.
-Những chữ nào trong bài được viết hoa?
c.HD viết từ khó. 
- Tập viết từ ngữ dễ viết sai chính tả.
d.Viết chính tả:
-Gọi hs đọc lại đoạn văn.
-Gv đọc cho hs viết .
e.Soát lỗi.
-GV đọc lại bài.
g.Chấm bài:Chấm 1 số bài viết.
3.HD làm BT chính tả.
Bài 2:
a.Gọi hs đọc yc bài.
-YC HS làm VBT.
-GV nhận xét.
b.Tiến hành tương tự.
C.Củng cố-dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Lớp bảng tay.
-3 hs bảng lớp.
-HS chú ý
-HSTL
-HSTL
-HS viết
-1 hs đọc
-Hs viết vở.
-HS theo dõi,soát lỗi.
-HS đọc
-HS làm bài,2 hs lên bnảg.
Rỳt kinh nghiệm
.
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = = =
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
 Đồng chí Ngân dạy
 = = = = = = = = = = **********= = = = = = = = = =
Tiết 4: tiếng anh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 30 Lop 3.doc