Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 13

Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 13

I. Ôn luyện:

Đọc bảng nhân 9

-> HS + GV nhận xét.

II. Bài mới:

Giới thiệu bài

Hướng dẫn làm bài tập

a) Bài 1: Củng cố về bảng nhân 9

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập

- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách truyền điện.

-> GV sửa sai cho HS

b) Bài 2: Củng cố về tính biểu thức

- GV gọi HS nêu yêu cầu BT

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng

? Em có nhận xét gì về T.số, kết quả và vị trí các T.số ở mỗi cột phép nhân?

? Tính chất này được p.biểu ntn?

c) Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn về bảng nhân 9.

- GV gọi HS nêu yêu cầu

Bài toán cho biết gì ?

Bài toán hỏi gì?

? Muốn biết Số HS của lớp 3B ta làm ntn?

- GV gọi HS làm bảng lớp + dưới lớp làm vào vở.

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
chính tả : nghe - viết
đêm trăng trên hồ tây
 I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Đêm trăng trên Hồ Tây. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ.
 - Luyện đọc, viết đúng 1 số tiếng có vần khó, dễ lẫn ( iu/uyu). 
 II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
4’
Viết các từ có tiếng bắt đầu bằng ch/tr.
3 h/s lên bảng viết: trung thành, chung sức, chông gai, trông nom...
Cả lớp viết bảng tay.
NX,
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC tiết học
1’
nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc toàn bài 1 lần
1 em đọc lại
Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
Trăng toả sáng, rọi vào các gợn sóng lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; sóng vỗ rập rình; hương sen đưa theo chiều gió thơm ngào ngạt
Bài viết có mấy câu?
6 câu
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? vì sao?
Những tiếng đầu câu
Tìm những chữ khó viết trong bài?
Đêm trăng, nước trong vắt, rập rình, chiều gió.
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết sai ra nháp
b, GV đọc cho h/s viết
H/S viết chính tả
c, Chấm, chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
a, BT2
Bài viết có mấy câu?
6 câu
b, BT3
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Điền vào chỗ trống iu hay uyu
Mời 2 h/s thi làm đúng, nhanh trên bảng lớp, sau đó đọc kết quả.
 tíu tít , khuỷu tay
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán:	 luyện tập
A. Mục tiêu:
 Giúp HS: - Rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
	 - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn (2 bước tính).
B. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn phải thực hiện mấy bước? 
-> GV + HS nhận xét.
5’
(1HS)
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
27’
a) Bài 1: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Số bút xanh gấp mấy lần số bút đỏ ta làm thế nào ?
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng giải.
+ HS làm vào vở + 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Số bút xanh gấp số lần số bút đỏ là:
40 : 8 = 5 (lần)
vậy số bút đỏ bằng số bút xanh
Đáp số: 
b, Bài 2: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Bây giờ số thỏ con gấp bao nhiêu lần số thỏ mẹ ta làm thế nào ?
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán, làm bài vào vở.
- GV theo dõi HS làm
-> GV gọi HS đọc bài làm
+ HS phân tích làm vào vở.
Bài giải
Số thỏ con bây giờ là:
31 + 4 = 35 (con)
Bây giờ số thỏ con gấp số lần số thỏ mẹ là:
35 : 7 = 5 (lần)
Vậy số thỏ mẹ bằng số thỏ con
Đáp số: 
c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm
-> 1 HS nêu
- HS làm vào SGK + 1 HS lên bảng
Số lớn
80
42
42
20
12
Số bé
8
7
6
5
4
SL gấp mấy lần SB
10
6
7
4
3
SB bằng một phần mấy SL
-> GV gọi HS nhận xét
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò: 
3’
- Nêu lại nội dung bài ? 
(1 HS)
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán:	 bảng nhân 9
A. Mục tiêu:
Giúp HS: Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải toán.
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Đọc bảng nhân 9
-> HS + GV nhận xét.
5’
(2 HS)
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
27’
a) Bài 1: Củng cố về bảng nhân 9
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm
- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách truyền điện.
- HS nêu kết quả.
9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 
 9 x 5 = 45 9 x 8 = 72
9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 
-> GV sửa sai cho HS
b) Bài 2: Củng cố về tính biểu thức
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
? Em có nhận xét gì về T.số, kết quả và vị trí các T.số ở mỗi cột phép nhân?
- HS làm bảng con:
 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71
 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54
- Tổng số giống nhau
- Vị trí # nhau
? Tính chất này được p.biểu ntn?
Khi ta thay đổi các t.số trong 1 tích thì tính không thay đổi 
c) Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn về bảng nhân 9.
4’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết Số HS của lớp 3B ta làm ntn?
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm bảng lớp + dưới lớp làm vào vở.
- HS làm vở + HS làm bảng lớp
Bài giải
Số HS của lớp 3B là
9 x 3 = 27 (bạn)
Đ/S: 27(bạn)
- GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
-> GV nhận xét.
d) Bài 4: 
3’
- Gợi ý HS nêu yêu cầu
- 2 HS yêu cầu BT.
- HS đếm -> điền vào SKG
- GV gọi HS nêu kết quả
-> 2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận xét: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90.
III. Củng cố - Dặn dò
3’
- Đọc lại bảng nhân 9
- 3 HS
- Đánh giá tiết học
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: 	 luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS : - Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9.
 - Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
	Đọc bảng nhân 9 
	HS + GV nhận xét
5’
(3 HS)
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
27’
a. Bài tập 1
9’
Nhân (theo mẫu)
HS nêu yêu cầu BT
Nhẩm: 6 x 6 = 48
Hs làm theo hình thức tiếp sức, mỗi em điền 1 số vào 1 ô
Cả lớp nhận xét, chữa bài
9
5
1
7
2
6
10
9
3
8
4
45
9
63
18
54
90
81
27
72
36
b) Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm vào vở thực hành
- GV gọi HS đọc kết quả.
-> Vài HS đọc kết quả
-> Lớp nhận xét
9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90
9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 3 = 27
.
c) Bài tập 3: Số?
Hs nêu yêu cầu, tự làm bài, chữa bài
0 x 9 = 0 9 x 0 = 0 
 0 x 9 = 9 x 0
d) Bài tập 4: Củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết 8 dãy có bao nhiêu ghế ta làm thế nào ?
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS giải vào vở và một HS lên bảng làm bài
- HS giải vào vở
Bài giải
8 dãy có số ghế là:
8 x 9 = 72 ghế
 Đ/S: 72 ghế
III. Củng cố - Dặn dò:
3’
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
tập làm văn
nói viết về cảnh đẹp đất nước
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết: h/s viết đoạn văn ( từ 5 đến 7 câu) tả cảnh đẹp phan Thiết qua bức ảnh trong SGK theo các gợi ý
 II, Đồ dùng dạy học
 Tranh SGK
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A, kiểm tra bài cũ
4’
Kể lại truyện vui “ Tôi có đọc đâu”
1 h/s kể
Làm bài tập 2 nói về quê hương em
1 h/s nói về quê hương
GV nhận xét 
B, dạy bài mới
28’
1. GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a, luyện nói
12’
HD: hs nói về bức ảnh Phan Thiết SGK
h/s đọc yêu cầu + câu hỏi gợi ý
Gợi ý
h/s nói theo câu hỏi
1 h/s làm mẫu
1, ảnh chụp cảnh ở đâu?
VD: Tấm ảnh chụp 1 bãi biển tuyệt đẹp. Đó là cảnh biển ở Phan Thiết
2, Núi, biển, cây cối, doi cát có màu sắc thế nào?
+ Bao trùm lên cả bức ảnh là màu xanh của biển, của cây cối, núi non và bầu trời. Giữa màu xanh ấy nổi bật lên màu trắng tinh của 1 cồn cát, màu vàng ngà của bãi cát ven bờ và màu vôi vàng sậm quét trên những ngôi nhà lô nhô ven biển.
Hình ảnh nào trong ảnh làm em thích thú? Vì sao?
+ Núi và biển kề bên nhau thật là đẹp
Ngắm cảnh trong ảnh, em có cảm nghĩ gì?
+ Cảnh trong tranh làm em ngạc nhiên và tự hào vì đất nước mình có những phong cảnh đẹp như thế.
b, luyện viết
15’
GV nêu yêu cầu bài tập 
Viết những điều nói trên thành đoạn văn từ 5 đến 7 câu
h/s viết bài vào vở
4,5 h/s đọc bài viết. Cả lớp, GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
3’
NX tiết học
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_khoi_3_tuan_13.doc