Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 2

Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 2

A. KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết từ: con sáo, tàu bay, số sáu, táo tàu.

NX,

B. DẠY BÀI MỚI.

1, Giới thiệu bài

: Nêu MĐYC tiết học

2, HD h/s viết chính tả

a, HD chuẩn bị

GV đọc toàn đoạn 1 lần

Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào?

Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao?

Đoạn chép có mấy câu?

Cuối mỗi câu có dấu gì?

Lời của bố được đặt trong dấu gì?

Tìm trong bài những chữ dễ viết sai?

b, GV đọc cho h/s viết

c, Chấm , chữa bài

GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở

Chấm 5-7 bài, NX

 

doc 10 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng năm 201
chính tả : nghe - viết
Bài : ai có lỗi (đoạn 5)
 I, mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 5 của bài Ai có lỗi.
 - Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uyêch, vần êch; uyu, iu; ăn, ăng.
 II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
4’
Viết từ: con sáo, tàu bay, số sáu, táo tàu.
2 h/s lên bảng viết.
NX, 
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài 
1’
: Nêu MĐYC tiết học
nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc toàn đoạn 1 lần
2 em đọc lại
Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào?
Bố mắng: En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước doạ đánh bạn.
Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao?
Lời trách mắng của bố rất đúng vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En-ri-cô đã không đủ can đảm để xin lỗi bạn.
Đoạn chép có mấy câu?
3 câu
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Dấu chấm
Lời của bố được đặt trong dấu gì?
Dấu ngoặc kép
Tìm trong bài những chữ dễ viết sai?
Giơ, dọa 
b, GV đọc cho h/s viết
H/S viết chính tả
c, Chấm , chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
BT2: Điền vào chỗ trống
1 h/s đọc yêu cầu của bài
a, uêch hay êch?
hs tự điền , sau đó chữa bài
rỗng tuếch, kếch xù, mũi hếch, khuếch đại.
b, uyu hay iu?
khúc khuỷu, tiu nghỉu
c, ăn hay ăng?
con trăn, vuông vắn, vầng trăng, ngay ngắn.
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán : bài 7 Luyện tập 
A. Mục tiêu : 
 Giúp HS : 
 - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc không nhớ )
 - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	
5’
- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).
2 HS lên bảng
 541	783
 - 127	 - 356
- GV + HS nhận xét.
II.Bài mới:
27’
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính
10’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
a, GV yêu cầu HS:
- 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 575 859 462 274
 261 327 139 88
 314 532 323 186
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. 
- GV yêu cầu HS:
- HS yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.
 325 507 616 944
 174 445 563 523
 151 62 53 891
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
2. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
8’
- GV yêu cầu HS: 
- HS nêu yêu cầu BT
+Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- HS nêu
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Số bị trừ
251
627
394
309
Số trừ
137
183
278
156
Hiệu
114
444
116
153
3. Bài 3: - GV yêu cầu HS 
7’
- HS đọc đề toán 
- HS phân tích bài toán 
- GV theo dõi HS làm bài tập 
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Có số ki-lô-gam cam loại hai là:
 560 – 455 = 105 ( kg) 
 Đáp số : 105 kg 
III. Củng cố dặn dò:
3’
 - Đánh giá tiết học
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
Toán :	bài 8: ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh
 - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)
 - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
 - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	
- 1 học sinh giải bài tập 3
- 1 học sinh giải bài tập 4
5’
2 h/s lên bảng
NX
II. Bài mới:
27’
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp 
- GV yêu cầu HS nờu kq
- HS nêu kết quả 
 5 x 8 = 40 4 x 6 = 24 
 5 x 3 = 15 4 x 5 = 20 
 5 x 5 = 20 4 x 8 = 32 
 3 x 3 = 9 2 x 2 = 4
 3 x 2 = 6 2 x 5 = 10
 3 x 1 = 3 2 x 9 = 18
 3 x 6 = 18 2 x 6 = 12
Gv nhận xét chung 
- Lớp nhận xét 
2. Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu mẫu và cách làm
- Lớp làm vở
300 x 2 = 600 400 x 2 = 800
200 x 4 = 800 500 x 1 = 500
300 x 3 = 900 200 x 3 = 600
 100 x 5 = 500
 200 x 2 = 400
- Gv nhận xét chung
 400 x 1 = 400
Bài 3 Tính (theo mẫu)
7’
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu mẫu và cách làm 
- GV yêu cầu HS làm bảng con
- Lớp làm bảng con 
 a, 2 x5 + 15 = 10 + 15 
 = 25 
b, 3 x 8 – 16 = 24 – 16 
 = 8
c, 5 x 3 + 28 = 15 + 28 
 = 43 
d, 4 x 7 - 13 = 28 – 13
 = 15
- GV nhận xét, sửa sai 
- Lớp nhận xét 
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn 
6’
- HS nêu đề bài 
- HS phân tích bài toán, nêu cách giải 
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở 
 Giải 
 Mẹ mua số hộp sữa chua là:
 4 x 5 = 20 ( hộp ) 
 - Gv nhận xét, sửa sai cho HS
 Đáp số : 20 hộp 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
Toán bài 9: Ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu: 	Giúp HS 	
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
 + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Ôn luyện :
làm bài tập 3,4 tiết trước 
NX
5’
2 h/s lên bảng
II, Bài mới
27’
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 
7’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu cách làm 
- HS làm vào SGK 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện 
- HS chơi trò chơi nêu kết quả 
12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 10 : 5 = 2 
12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 10 : 2 = 5
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3
2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm .
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đọc phần mẫu 
- HS thực hiện bảng con 
 300 : 3 = 100 500 : 5 = 100
 400 : 2 = 200 200 : 2 = 100
 800 : 2 = 400 400 : 4 = 100
 600 : 3 = 200 
 800 : 4 = 200
 900 : 3 = 300
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia 
7’
- HS nêu đề bài
- HS phân tích bài toán 
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm 
 Giải 
 Xếp được vào số hộp là: 
 24 : 6 = 4 ( hộp) 
 Đáp số : 4 hộp
4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia đã học 
6’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm và nêu miệng 
4 x 6 = 24 6 x 4 = 24
3 x 8 = 24 8 x 3 = 24
24 : 4 = 6 24 : 6 = 4
24 : 3 = 8 24 : 8 = 3
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
Toán bài 9: Ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu: 	Giúp HS 	
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
 + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Ôn luyện :
làm bài tập 3,4 tiết trước 
NX
5’
2 h/s lên bảng
II, Bài mới
27’
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 
7’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu cách làm 
- HS làm vào SGK 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện 
- HS chơi trò chơi nêu kết quả 
12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 10 : 5 = 2 
12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 10 : 2 = 5
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3
Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm
 thương của các số tròn trăm .
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đọc phần mẫu 
- HS thực hiện bảng con 
 300 : 3 = 100 500 : 5 = 100
 400 : 2 = 200 200 : 2 = 100
 800 : 2 = 400 400 : 4 = 100
 600 : 3 = 200 
 800 : 4 = 200
 900 : 3 = 300
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia 
7’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS phân tích bài toán 
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm 
 Giải 
 Xếp được vào số hộp là: 
 24 : 6 = 4 ( hộp) 
 Đáp số : 4 hộp
4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia đã học 
6’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm và nêu miệng 
4 x 6 = 24 6 x 4 = 24
3 x 8 = 24 8 x 3 = 24
24 : 4 = 6 24 : 6 = 4
24 : 3 = 8 24 : 8 = 3
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
tập làm văn
nói về đội tntp hồ chí minh. 
 điền vào giấy tờ in sẵn
I, mục đích yêu cầu
 1. Rèn kĩ năng nói: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
 2. Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 II, Đồ dùng dạy học
 Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách trong vở bài tập.
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A, mở đầu
4’
GV nêu yêu cầu và cách học tiết Tập làm văn để củng cố nền nếp học tập cho h/s
B, dạy bài mới
27’
1. GV giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a, Bài tập 1
14’
GV chép đề bài lên bảng
1 h/s đọc yêu cầu
h/s trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi
Đội thành lập ngày nào? ở đâu?
Đội được thành lập ngày 15 - 5 -1941. Tại Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng cứu quốc.
Những đội viên đầu tiên của Đội là ai?
Nông Văn Dền (bí danh Kim Đồng)
Nông Văn Thàn (bí danh Cao Sơn)
Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh Minh)
Lý Thị Mì (bí danh Thuỷ Tiên)
Lý Thi Xậu (bí danh Thanh Thuỷ)
Chi đội lớp em tên là gì? thuộc liên đội nào?
Chi đội Lớp 3A 
Liên đội: trường Tiểu học Đụng Hợp
Kể tên một số hoạt động của Chi đội lớp em.
HS tự kể
VD: Quyên góp giấy vụn, Mua tăm ủng hộ người mù; Thi đua làm việc thiện; áo ấm tặng bà;
a, Bài tập 2
13’
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm các phần nào?
Trả lời:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ (Cộng hoà ... Độc lập ...)
+ Địa diểm, ngày, tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trường của người viết đơn.
+ Nguyện vọng và lời hứa
Tên và chữ kí của người làm đơn.
h/s làm bài vào vở thực hành
2, 3 h/s đọc lại bài viết
Cả lớp và GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
3’
NX tiết học, 
BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_khoi_3_tuan_2.doc