TOÁN BÀI 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
+ Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ôn luyện :
làm bài tập 3,4 tiết trước
NX 5
2 h/s lên bảng
II, Bài mới 27
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 7 - HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm vào SGK
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS chơi trò chơi nêu kết quả
12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 10 : 5 = 2
12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 10 : 2 = 5
Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 7 Luyện tập A. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc không nhớ ) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 5’ - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính). 2 HS lên bảng 541 783 - 127 - 356 - GV + HS nhận xét. II.Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính 10’ - HS nêu yêu cầu bài tập a, GV yêu cầu HS: - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 575 859 462 274 261 327 139 88 314 532 323 186 - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng. b. - GV yêu cầu HS: - HS yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm bảng con. 325 507 616 944 174 445 563 523 151 62 53 891 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 2. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 8’ - GV yêu cầu HS: - HS nêu yêu cầu BT +Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Số bị trừ 251 627 394 309 Số trừ 137 183 278 156 Hiệu 114 444 116 153 3. Bài 3: - GV yêu cầu HS 7’ - HS đọc đề toán - HS phân tích bài toán - GV theo dõi HS làm bài tập - 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải Có số ki-lô-gam cam loại hai là: 560 – 455 = 105 ( kg) Đáp số : 105 kg III. Củng cố dặn dò: 3’ - Đánh giá tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 8: ôn tập các bảng nhân A. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5) - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 3 - 1 học sinh giải bài tập 4 5’ 2 h/s lên bảng NX II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp - GV yêu cầu HS nờu kq - HS nêu kết quả 5 x 8 = 40 4 x 6 = 24 5 x 3 = 15 4 x 5 = 20 5 x 5 = 20 4 x 8 = 32 3 x 3 = 9 2 x 2 = 4 3 x 2 = 6 2 x 5 = 10 3 x 1 = 3 2 x 9 = 18 3 x 6 = 18 2 x 6 = 12 Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét 2. Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu mẫu và cách làm - Lớp làm vở 300 x 2 = 600 400 x 2 = 800 200 x 4 = 800 500 x 1 = 500 300 x 3 = 900 200 x 3 = 600 100 x 5 = 500 200 x 2 = 400 - Gv nhận xét chung 400 x 1 = 400 3. Bài 3 Tính (theo mẫu) 7’ Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu mẫu và cách làm - GV yêu cầu HS làm bảng con - Lớp làm bảng con a, 2 x5 + 15 = 10 + 15 = 25 b, 3 x 8 – 16 = 24 – 16 = 8 c, 5 x 3 + 28 = 15 + 28 = 43 d, 4 x 7 - 13 = 28 – 13 = 15 - GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn 6’ - HS nêu đề bài - HS phân tích bài toán, nêu cách giải - 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở Giải Mẹ mua số hộp sữa chua là: 4 x 5 = 20 ( hộp ) - Gv nhận xét, sửa sai cho HS Đáp số : 20 hộp III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán bài 9: Ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu: Giúp HS + Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. Ôn luyện : làm bài tập 3,4 tiết trước NX 5’ 2 h/s lên bảng II, Bài mới 27’ 1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 7’ - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm vào SGK - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS chơi trò chơi nêu kết quả 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 10 : 5 = 2 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 10 : 2 = 5 - GV nhận xét sửa sai cho HS 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3 2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm . 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc phần mẫu - HS thực hiện bảng con 300 : 3 = 100 500 : 5 = 100 400 : 2 = 200 200 : 2 = 100 800 : 2 = 400 400 : 4 = 100 600 : 3 = 200 800 : 4 = 200 900 : 3 = 300 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia 7’ - HS nêu đề bài - HS phân tích bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Giải Xếp được vào số hộp là: 24 : 6 = 4 ( hộp) Đáp số : 4 hộp 4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia đã học 6’ - HS nêu yêu cầu BT - HS làm và nêu miệng 4 x 6 = 24 6 x 4 = 24 3 x 8 = 24 8 x 3 = 24 24 : 4 = 6 24 : 6 = 4 24 : 3 = 8 24 : 8 = 3 III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán bài 9: Ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu: Giúp HS + Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học 1. Ôn luyện : làm bài tập 3,4 tiết trước NX 5’ 2 h/s lên bảng II, Bài mới 27’ 1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học 7’ - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách làm - HS làm vào SGK - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS chơi trò chơi nêu kết quả 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 10 : 5 = 2 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 10 : 2 = 5 - GV nhận xét sửa sai cho HS 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3 2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm . 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đọc phần mẫu - HS thực hiện bảng con 300 : 3 = 100 500 : 5 = 100 400 : 2 = 200 200 : 2 = 100 800 : 2 = 400 400 : 4 = 100 600 : 3 = 200 800 : 4 = 200 900 : 3 = 300 3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia 7’ - HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Giải Xếp được vào số hộp là: 24 : 6 = 4 ( hộp) Đáp số : 4 hộp 4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia đã học 6’ - HS nêu yêu cầu BT - HS làm và nêu miệng 4 x 6 = 24 6 x 4 = 24 3 x 8 = 24 8 x 3 = 24 24 : 4 = 6 24 : 6 = 4 24 : 3 = 8 24 : 8 = 3 III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 chính tả : nghe - viết Bài : ai có lỗi (đoạn 5) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 5 của bài Ai có lỗi. - Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uyêch, vần êch; uyu, iu; ăn, ăng. II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết từ: con sáo, tàu bay, số sáu, táo tàu. 2 h/s lên bảng viết. NX, B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài 1’ : Nêu MĐYC tiết học nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc toàn đoạn 1 lần 2 em đọc lại Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào? Bố mắng: En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước doạ đánh bạn. Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao? Lời trách mắng của bố rất đúng vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En-ri-cô đã không đủ can đảm để xin lỗi bạn. Đoạn chép có mấy câu? 3 câu Cuối mỗi câu có dấu gì? Dấu chấm Lời của bố được đặt trong dấu gì? Dấu ngoặc kép Tìm trong bài những chữ dễ viết sai? Giơ, dọa b, GV đọc cho h/s viết H/S viết chính tả c, Chấm , chữa bài GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ BT2: Điền vào chỗ trống 1 h/s đọc yêu cầu của bài a, uêch hay êch? hs tự điền , sau đó chữa bài rỗng tuếch, kếch xù, mũi hếch, khuếch đại. b, uyu hay iu? khúc khuỷu, tiu nghỉu c, ăn hay ăng? con trăn, vuông vắn, vầng trăng, ngay ngắn. c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò Bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn: viết đơn I, mục đích yêu cầu Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội, mỗi h/s viết được một lá đơn xin vào đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. II, Đồ dùng dạy học Giấy rời để viết đơn, vở bài tập III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 4’ GV kiểm tra vở của 4,5 h/s viết đơn xin cấp thể đọc sách. GV nhận xét, B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 27’ GV giúp h/s nắm vững yêu cầu của bài: Các em cần viết đơn xin vào đội theo mẫu đơn đã học trong bài tập đọc, nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu. 10’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu? Vì sao? * Lá đơn phải trình bày theo mẫu: Mở đầu đơn phải viết tên đội ( đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh) Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn. Tên của đơn: Đơn xin... Tên người hoặc tổ chức nhận đơn. Họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn; người viết là h/s của lớp nào... Trình bày lí do viết đơn. Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng. Chữ kí và họ, tên của người viết đơn. * Trong các nội dung trên thì phần líu do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội dung không cần viết khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. H/s được tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể hiện được đủ những ý cần thiết. Yêu cầu h/s viết đơn và đọc đơn của mình 17’ h/s viết đơn vào giấy rời hoặc vở bài tập 1 số h/s đọc đơn Cả lớp và gv nhận xét các tiêu chí sau: +Đơn viết có đúng mẫu không?( trình tự của đơn, nội dung trong đơn, bạn đã kí tên trong đơn chưa) + Cách diễn đạt trong lá đơn( dùng từ, đặt câu) + Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết về đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào đội hay không? GV cho điểm, đặc biệt khen ngợi những h/s viết được những lá đơn đúng là của mình. 3. Củng cố dặn dò 3’ Nhận xét đánh giá tiết học Bổ sung .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: