I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ach I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iêc - ươc ” - Kiểm tra đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Đọc SGK - Kiểm tra viết: xem xiếc, rước đèn - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ach 2/ Dạy vần ach: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần: ach - Tạo tiếng: sách - Giới thiệu từ: cuốn sách 4/ Viết - Chữ mẫu - Giảng cách viết 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn - HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc - HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ - HS 3 đọc SGK - HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn - Cả lớp viết bảng con - HS phát âm ( 3 em) - Chữ a đứng trước, chữ ch sau - a - chờ - ach - Đọc vần: ach - Ghép vần: ach - Đọc trơn từ: cuốn sách - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: ach, cuốn sách - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ach (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. b/ Kỹ năng : Luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn cách viết vào vở Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách vở - Tranh vẽ gì? - Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp? - Em làm gì để giữ gìn sách vở? - Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em? - Sách vở của em đã sạch đẹp chưa? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. ( cá nhân 5 em) - Đọc theo tổ, lớp - Xem tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Tìm tiếng mới: sạch, sách - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đem vở Tập Viết - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh vẽ - Bạn gái đang sắp xếp sách vở - HS giới thiệu bạn - Trả lời - Trả lời - HS đọc toàn bài SGK - Các tổ tham dự trò chơi Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ich - êch I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ich, êch, tờ lịch, con ếch b/ Kỹ năng : Biết và viết được thông thạo vần, tiếng, từ khóa c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con ếch. Tờ lịch b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, tiếng, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Đọc SGK - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ich, êch 2/ Dạy vần ich: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần - Tạo tiếng: lịch - Xem: tờ lịch - Viết từ 3/ Dạy vần êch: - Nhận diện vần 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - Gọi đọc lại toàn bài - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ - HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch. - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: cuốn sách, tách trà - HS đọc lại đề bài ( cả lớp ) - Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch - i - chờ - ich - Vần: ich - Cài vần ich - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Đọc từ: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch - Tạo tiếng êch - Đọc từ: con ếch - HS đọc thầm từ - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ich - êch (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. b/ Kỹ năng : Luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ - Hướng dẫn đọc toàn bài - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Giảng lại cách viết - Sửa sai cho HS - Chấm bài Họat động 3: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - Em đã được đi du lịch với ai? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dò: Học bài ở nhà - HS đọc: ich - lịch - tờ lịch êch - ếch - con ếch - Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại ( 4 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Các bạn đi du lịch - Mang ba lô, xách cầm tay - Trả lời - HS đọc toàn bài trong SGK - Tham dự chơi ( 4 tổ ) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần từ bài 76 đến bài 82 b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng vần, tiếng, từ ứng dụng c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ôn vần b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ich - êch ” - Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Đọc bài thơ ở SGK - Viết: Tôi là chim chích Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” có vần gì? - Tiếng “sách” có vần gì? - Phân tích vần ăc - Phân tích vần ach + Ghi: ôn tập ( bài 83 ) 2/ Ôn tập: a/ Ôn chữ và vần - Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn - Vần nào có âm đôi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi 3/ Luyện đọc toàn bài - HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em ) - 1 em viết, cả lớp viết - Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau - HS đọc: ac, ach trong bảng ôn - HS đọc: ăc, âc, oc......... - iêc, uôc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài luyện đọc. Kể được câu chuyện theo tranh: Anh chàng ngốc và con ngổng vàng. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, kể chuyện c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, tranh kể chuyện b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài thơ - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng - Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngổng - Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Trò chơi: Tiếp nối - HS đọc bảng ôn - Đọc từ ứng dụng - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, bước, lạc. - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài ( 3 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe và nhìn tranh - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: op - ap I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần op, ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc được từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết và viết được đúng vần, tiếng, từ ứng dụng c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bộ chữ học vần. Tranh: học nhóm, múa sạp b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần op: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Cài vần: op - Tạo tiếng: họp - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm 3/ Dạy vần ap: - Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào? - Giới thiệu tranh:múa sạp - Ghi từ 4/ Viết - Viết mẫu 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích: o + p - Đánh vần, đọc trơn: op - Ghép vần op - Đánh vần, đọc trơn: họp - Phân tích: h + op + . - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Trả lời - HS tự phân tích vần - Đán ... ủa học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Hai mươi - Hai chục “ - Hãy viết các số từ 10 đến 20 - Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị - Số liền sau của số 19 là số nào? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3 - Hướng dẫn HS thực hành - Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị - Có 1 bó chục que tính và 7 que rời, có tất cả mấy que tính - Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14 + 3 17 3/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách cộng - Bài 2: Nhẫm - Bài 3: Điền số thích hợp vào - HS 1: Viết các số từ10 đến 20 - HS 2: Trả lời: số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 20 gồm 20 chục và 2 đơn vị - HS 3 trả lời: Số 15 liền sau số 14 - Số liền sau của 19 là 20 - Nhắc lại đề bài - Thực hành - HS: lấy 14 que tính gồm 1 bó và 4 que rời - Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời - Có tất cả 17 que tính - Nhắc lại cách tính từ phải sang trái - Nhẫm: 41 + 3 = 17 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết đặt tính rồi tính. Biết làm tính nhẫm phéo tính có 3 chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đặt phép tính và làm tính đúng c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Sách giáo khoa b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ - Thực hiện phép tính - Tính nhẫm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Ghi 4 cột toán mỗi cột 2 phép tính 12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 - Hướng dẫn mẫu bài: 12 + 3 ; 13 + 4 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẫm - Hướng dẫn cách nhẫm bài 15 + 1 = theo 3 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16; 15 cộng 1, cộng 1,... * Bài 3: Tính - Hướng dẫn nhẫm từ trái sang phải * Bài 4: Trờ chơi (Nối) - Bước 1: Nhẫm ra kết quả - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi - HS 1 lên bảng: 14 15 + 2 + 3 - HS 2: 12 + 3 = 14 + 4 = - HS 3 : 15 + 0 = 12 + 4 = - Cả lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu của bài làm - Đặt tính rồi tính - HS làm cột 2, 3, 4 vào bảng con - 3 em lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS theo dõi - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS tham dự trò chơi ( 2 nhóm) Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. b/ Kỹ năng : Biết trừ nhẩm c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập “ ( 75) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 - Hướng dẫn xem sách giáo viên 2/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách trừ - Bài 2: Nhẫm - Hướng dẫn cách nhâm - Bài 3: Nhẫm 3/ Củng cố - Dặn dò - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẫm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẫm: 17 - 3 = 14 - HS vừa nêu vừa viết kết quả - HS ghi kết quả vào ô trống Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính dạng 17 -3. b/ Kỹ năng : Biết làm phép trừ dạng 17 - 3 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ dạng 17 - 3 “ - Kiểm tra làm ở bảng con Nhẫm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = Tính: 15 18 - 4 - 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con. - Nhận xét và sửa sai bài 1 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính nhẩm * Bài 3: Tính - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất - Chấm chữa bài * Bài 4: Hướng dẫn trò chơi: Nhóm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc - HS 1: Nhẫm đọc ra kết quả 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 - HS 2: Tính và diễn giải 15 18 - 4 - 2 11 16 - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - HS đem SGK để ghi phép tính bài 1 - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Nêu yêu cầu: Tính nhẫm - 4 em lên bảng chữa bài - Cả lớp làm vào SGK - HS làm bài SGK - 3 em lên bảng - HS tham dự chơi ( 2 nhóm) Môn: Tự nhiên và Xã hội Tiết:..........Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết xác định một số tình huống nguy hiểm có thế xảy ra trên đường đi học. b/ Kỹ năng : Biết tránh được một số tình huống có thể xảy ra c/ Thái độ : Chấp hành tốt quy định về An Toàn Giao Thông II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, có thể có trên đường đi học. b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới. + Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài Hoạt động 2: Thảo luận tình huống: Giúp HS biết một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học. - Bước 1: Chia nhóm - Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày * Hoạt động 3: Quan sát tranh - Để biết về quy định đi bộ trên đường - Gọi học sinh trả lời trước lớp - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” - Trả lời - Trả lời - Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi học. - HS ngồi theo nhóm - Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo nội dung + Điều gì có thể xảy ra + Có khi nào em có những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Các nhóm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS hỏi đáp theo cặp: + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2 + Người đi bộ ở tranh 1 đi vỉtí nào trên đường. + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. Tuần 20 Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp cái mủ calô (tiết 2) I/ Mục tiêu -HS thực hành gấp được cái mủ calô -Gấp thành tạo và trang trí được cái mủ calô bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái mủ ca lô -Giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu , -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /217 SGV. GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 221-222 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đó gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp mủ . -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /221 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Môn: Đạo Đức Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết kể lại những gương tốt về sự lể phép vâng lời thầy cô giáo. b/ Kỹ năng : Biết phân biệt đúng sai để từ đó tự mình ý thức và giúp đỡ bạn có ý thức. c/ Thái độ : Thái độ cư xử lễ phép với thầy cô giáo. Giúp bạn nhận ra được việc làm đúng. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo “ tiết 1 - Kiểm tra bài tập 1, 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : bài học cùng đề tiết 2 - Giáo viên ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vân lời thầy cô giáo - Giáo viên kể * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4 - Chia nhóm - Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa lễ phép và vân lời thầy cô giáo - Giáo viên kết luận: nhắc nhở khuyên lơn bạn Hoạt động 3: Vui múa hát theo chủ đề bài học - HS 1: Khi gặp thầy cô giáo trong trường em có thái độ thế nào? - HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô. - HS 3: Thực hành tô màu vào tranh em cho là hành vi biết vâng lời cô giáo. - HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn mình biết. - Cả lớp lắng nghe, trao đổi - HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng. - HS phân tích 4 nhóm - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét - Bài hát: Em bé ngoan
Tài liệu đính kèm: