I/ MỤC TIÊU :
- Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải toán có phép nhân (chia).
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ viết BT2, BT3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TUẦN 32 Thứ hai, ngày 12 thỏng 04 năm 2010 Đạo đức Tiết 32 Dành cho địa phương (tiết 1) Toỏn Tiết 156 Luyện tập chung I/ MỤC TIấU : Biết đặt tớnh và nhõn (chia) số cú năm chữ số với (cho) số cú một chữ số. Biết giải toỏn cú phộp nhõn (chia). * Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết BT2, BT3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định: 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài : Tiết học hụm nay giỳp cỏc em kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh và giải túan. b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh Nhận xột-sửa chữa Bài 2: Làm vào vở Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu và phõn tớch đề. Yờu cầu HS làm bài vào vở. Nhận xột- sửa chữa Bài 3: - Cho HS đọc đề bài và tự làm Nhận xột 3. Củng cố, dặn dũ : - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. HS làm bài a)10715 30755 5 b)21542 48729 6 6 07 6151 3 07 8121 64290 25 64626 12 05 09 0 3 - HS làm bài vào vở Giải Số bỏnh nhà trường đó mua 105 4 = 420 (cỏi) Số bạn nhận bỏnh 420 : 2 = 210 (bạn) Đỏp số: 210 bạn HS làm bài. Giải Chiều rộng hỡnh chữ nhật là : 12 : 3 = 4 (cm) Diện tớch hỡnh chữ nhật là : 12 4 = 48 (cm2) Đỏp số: 48 cm2 Tập đọc – Kể chuyện Tiết 94-95 Người đi săn và con vượn I. Mục đớch yờu cầu A.Tập đọc 1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đỳng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. 2.Rốn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa của cỏc từ mới được chỳ giải trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa của cõu chuyện: Giết hại thỳ rừng là tội ỏc; cần cú ý thức bảo vệ mụi trường. (trà lời cõu hỏi 1, 2, 4, 5) B.Kể chuyện 1.Rốn kĩ năng núi: Kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo lời của bỏc thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ SGK. 2.Rốn kĩ năng nghe: Tập trung nghe bạn kể; nhận xột, đỏnh giỏ lời bạn kể. II. Đồ dựng dạy học Tranh minh họa bài đọc. Bảng viết sẵn cõu; đoạn văn luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy - học Tập đọc Giỏo viờn Học sinh A. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS. Nhận xột – cho điểm. B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: Buổi học thể dục 2.Luyện đọc. Gv đọc toàn bài. Đọc nối tiếp từng cõu. Chỉnh phỏt õm. Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ. Hướng dẫn luyện đọc cõu; đoạn. Đọc từng đoạn trong nhúm. 3.Tỡm hiểu bài. + Chi tiết nào núi lờn tài săn bắn của bỏc thợ săn ? + Cỏi nhỡn căm giận của vượn mẹ núi lờn điều gỡ ? + Chứng kiến cỏi chết của vượn mẹ, bỏc thợ săn làm gỡ ? + Cõu chuyện muốn núi điều gỡ với chỳng ta ? 4.Luyện đọc lại. GV đọc diễn cảm một đoạn. Cho HS đọc theo vai. GV nhận xột, khen ngợi - 2 HS đọc thuộc lũng bài Bài hỏt trồng cõy và trả lời cõu hỏi. - HS nghe - HS đọc nối tiếp từng cõu. - HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp - HS đọc theo hướng dẫn. - HS đọc từng đoạn trong nhúm. - HS đồng thanh cả bài. Chi tiết núi lờn tài săn bắn của bỏc thợ săn là con thỳ nào khụng may gặp bỏc ta thỡ hụm ấy coi như ngày tận số. Nú căm ghột người đi săn độc ỏc./ Nú tức giận kẻ bắn nú chết trong lỳc vượn con đang rất cần chăm súc. Bỏc đứng lặng, chảy nước mắt, cắn mụi, bẻ góy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đú, bỏc bỏ hẳn nghề thợ săn. Học sinh trả lời theo suy nghĩ. Khụng nờn giết hại muụng thỳ. Phải bảo vệ động vật hoang dó. Hóy bảo vệ mụi trường sống xung quanh ta. Giết hại loài vật là độc ỏc HS nghe. HS phõn vai thi đọc. Vài HS thi đọc đoạn. Kể chuyện Dựa vào tranh minh họa hóy kể lại từng đoạn cõu chuyện bằng lời bỏc thợ săn. Yờu cầu HS kể mẫu đoạn 1. GV nhận xột, khen. - HS kể mẫu đoạn 1. - HS kể theo cặp. - 4HS thi nhau kể nối tiếp trước lớp. - 1 HS kể cả cõu chuyện. Củng cố, dặn dũ Nhận xột tiết học. - Về nhà luyện đọc và xem lại bài. Hóy kể cõu chuyện này cho người thõn nghe và chuẩn bị bài “Cuốn sổ tay” - HS nghe Thứ ba, ngày 13 thỏng 04 năm 2010 Chớnh tả Tiết 63 Ngụi nhà chung I/ MỤC TIấU : Nghe – viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. Làm đỳng bài tập 2b. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn BT 2b. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ : GV cho học sinh viết cỏc từ trong bài chớnh tả trước cũn sai. Nhận xột bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết Giỏo viờn đọc đoạn văn cần viết chớnh tả 1 lần. Gọi học sinh đọc lại bài. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xột bài sẽ viết chớnh tả. + Tờn bài viết ở vị trớ nào ? + Ngụi nhà chung của mọi dõn tộc là gỡ ? + Những việc chung mà tất cả mọi dõn tộc phải làm là gỡ ? + Đoạn văn trờn cú mấy cõu ? Giỏo viờn gọi học sinh đọc từng cõu. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khú, dễ viết sai: hàng nghỡn, bảo vệ, đúi nghốo GV đọc chớnh tả. GV chấm – nhận xột. Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả * Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu Cho HS làm bài vào vở bài tập. GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đỳng. Nhận xột 4.Nhận xột – Dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Tuyờn dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đỳng chớnh tả. Hỏt Học sinh cả lớp viết vào bảng con Học sinh nghe. 2 – 3 học sinh đọc Tờn bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ụ. Ngụi nhà chung của mọi dõn tộc là trỏi đất. Những việc chung mà tất cả mọi dõn tộc phải làm là bảo vệ hoà bỡnh, bảo vệ mụi trường, đấu tranh chống nghốo đúi, bệnh tật. Đoạn văn trờn cú 4 cõu Học sinh đọc Học sinh viết vào bảng con HS viết bài chớnh tả vào vở. Điền vào chỗ trống v hoặc d: Chiếc xe đũ từ Sài Gũn về làng, dừng trước cửa nhà tụi. Xe dừng nhưng mỏy vẫn nổ, anh lỏi xe vừa búp kốn, vừa vỗ cửa xe, kờu lớn: Thằng Năm về ! Chị tụi đang ngồi sàng gạo, vội vàng đứng dậy, chạy vụt ra đường. Toỏn Tiết 157 Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị (tt) I/ MỤC TIấU : Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. * Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết bài toỏn mẫu và cỏc bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định: 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài : tiết học hụm nay giỳp cỏc em biết giải toỏn cú liờn quan rỳt về đơn vị. b) Hướng dẫn giải bài toỏn. Đề bài cho biết gỡ ? Đề bài bảo ta tớnh gỡ ? c) Thực hành: Bài 1: - Yờu cầu HS đọc đề toỏn và tự làm. - GV cựng HS nhận xột, thống nhất kết quả đỳng Nhận xột-sửa chữa Bài 2 : - Yờu cầu HS đọc đề toỏn và tự làm. - GV cựng HS nhận xột, thống nhất kết quả đỳng Nhận xột-sửa chữa Bài 3 : Nhận xột đỳng sai - Yờu cầu HS đọc đề toỏn và tự làm. - GV cựng HS nhận xột, thống nhất kết quả đỳng 4. Củng cố, dặn dũ : - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. Phõn tớch đề toỏn. Cú 35 lớt mật ong đựng đều 7 can. Tớnh xem 10 lớt mật ong đựng mấy can + Tỡm số mật ong trong 1 can. + Tỡm số can chứa 10 l mật ong. Bài giải Số lớt mật ong trong mỗi can là : 35 : 7 = 5 ( l ) Số can đựng 10 lớt mật ong là : 10 : 5 = 2 ( can ) Đỏp số: 2 can - HS đọc đề toỏn và tự làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ. 40 kg : 8 tỳi 15 kg : ? tỳi Giải Số ki-lụ-gam đường mỗi tỳi là : 40 : 8 = 5 ( kg ) Số tỳi đựng 15 kg đường là : 15 : 5 = 3 ( tỳi ) Đỏp số: 3 tỳi - HS đọc đề toỏn và tự làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ. 24 cỳc ỏo : 4 cỏi ỏo 42 cỳc ỏo : ? cỏi ỏo Giải Số cỳc ỏo mỗi cỏi ỏo cần là : 24 : 4 = 6 (cỳc ỏo ) Số cỏi ỏo cần dựng 42 cỳc ỏo là : 42 : 6 = 7 ( cỏi ỏo ) Đỏp số: 7 cỏi ỏo - HS đọc đề toỏn và tự làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ. a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 Đ b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 S c) 18 : 3 2 = 18 : 6 = 3 S d) 18 : 3 2 = 6 2 = 12 Đ Tự nhiờn và Xó hội Tiết 63 Ngày và đờm trờn Trỏi Đất I/ MỤC TIấU : Biết sử dụng mụ hỡnh để núi về hiện tượng ngày và đờm trờn Trỏi Đất. Biết một ngày cú 24 giờ. II/ CHUẨN BỊ: Cỏc hỡnh trang 120, 121 trong SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ: Mặt trăng là vệ tinh của Trỏi Đất Nhận xột về chiều quay của Trỏi Đất quanh Mặt Trời và chiều quay của Mặt Trăng quanh Trỏi Đất (cựng chiều hay ngược chiều ) Nhận xột độ lớn của Mặt Trời, Trỏi Đất, Mặt Trăng Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trỏi Đất ? Nhận xột 3.Cỏc hoạt động : Giới thiệu bài: Ngày và đờm trờn Trỏi Đất Hoạt động 1: Quan sỏt tranh theo cặp Quan sỏt hỡnh 1 và 2 trong SGK trang 120, 121 trả lời với bạn cỏc cõu hỏi sau: + Tại sao búng đốn khụng chiếu sỏng được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ? + Khoảng thời gian phần Trỏi Đất được Mặt Trời chiếu sỏng gọi là gỡ ? + Khoảng thời gian phần Trỏi Đất khụng được Mặt Trời chiếu sỏng gọi là gỡ ? + Tỡm vị trớ của Hà Nội và La Ha-ba-na trờn quả địa cầu. + Khi Hà Nội là ban ngày thỡ ở La Ha-ba-na là ngày hay đờm? Kết luận: Trỏi Đất của chỳng ta hỡnh cầu nờn Mặt Trời chỉ chiếu sỏng một phần. Khoảng thời gian phần Trỏi Đất được Mặt Trời chiếu sỏng là ban ngày, phần cũn lại khụng được chiếu sỏng là ban đờm. Hoạt động 2: Thực hành theo nhúm Cho học sinh thực hành như sau: Dựng ngọn đốn ( nến ) tượng trưng cho Mặt Trời, quả địa cầu tượng trưng cho Trỏi Đất, đỏnh dấu một điểm A bất kỡ trờn quả địa cầu. Đặt ngọn đốn và quả địa cầu trong phũng tối. Quay từ từ quả địa cầu theo chiều quay của Trỏi Đất. Quan sỏt điểm A lần lượt đi vào và đi ra khỏi vựng được chiếu sỏng. Giỏo viờn yờu cầu một vài học sinh lờn làm thực hành trước lớp. Kết luận: Do Trỏi Đất luụn tự quay quanh mỡnh nú, nờn mọi nơi trờn Trỏi Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sỏng rồi lại vào búng tối. Vỡ vậy, trờn bề mặt Trỏi Đất cú ngày và đờm kế tiếp nhau khụng ngừng. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Giỏo viờn đỏnh dấu một điểm trờn quả địa cầu Giỏo viờn quay quả địa cầu đỳng một vũng theo chiều quay ngược chiều kim đồng hồ ( nhỡn từ cực Bắc xuống ) cú nghĩa là điểm đỏnh dấu trở về chỗ cũ. Giỏo viờn núi: thời gian để Trỏi Đất quay được một vũng quanh mỡnh nú được quy ước là một ngày Giỏo viờn hỏi: + Một ngày cú bao nhiờu giờ ? + Hóy tưởng tượng nếu Trỏi Đất ngừng quay quanh mỡnh nú thỡ ngày và đờm trờn Trỏi Đất như thế nào ? Kết luận: Thời gian để Trỏi Đất quay được một vũng quanh mỡnh nú là một ngày. Một ngày cú 24 giờ. 4.Nhận xột – Dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài 64: Năm ... rốn kĩ năng giải toỏn cú liờn quan rỳt về đơn vị. b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Làm vào vở Túm tắt 12 phỳt đi : 3 km 28 phỳt đi : ...km? Nhận xột. Bài 2 : Tiến hành như BT1 Túm tắt 21kg gạo : 7 tỳi 15kg gạo : ...tỳi ? Bài 3 : Trũ chơi tiếp sức Bài 3 : Lớp Lập bảng theo mẫu Học sinh 3A 3B 3C 3D Tổng Giỏi 10 7 9 8 34 Khỏ 15 20 22 19 76 Trung bỡnh 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 Nhận xột 3. Củng cố, dặn dũ : - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. - 1 HS đọc đề toỏn, cả lớp đọc thầm SGK - 1 HS lờn bảng túm tắt sau đú cả lớp làm vào, 1 em làm bảng phụ. Giải Thời gian đi 1 km là : 12 : 3 = 4 (phỳt) Quóng đường đi được trong 28 phỳt là : 28 : 4 = 7 (km) Đỏp số: 7 km Giải Số ki-lụ-gam gạo mỗi tỳi là : 21 : 7 = 3 (kg) Số tỳi cần lấy để được 15 kg gạo là : 15 : 3 = 5 (tỳi) Đỏp số: 5 tỳi Điền : ? 32 : 4 2 = 16 32 : 4 : 2 = 4 b) 24 : 6 : 2 = 2 24 : 6 2 = 8 Chớnh tả Tiết 64 Hạt mưa I/ MỤC TIấU : Nghe – viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ. Làm đỳng bài tập 2b. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết bài Hạt mưa. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2b. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ : GV cho HS viết lại một số từ ở tiết chớnh tả trước mà HS cũn sai. Nhận xột bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nhớ - viết Giỏo viờn đọc bài thơ cần viết chớnh tả 1 lần. Gọi học sinh đọc lại bài. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xột bài sẽ viết chớnh tả. + Đoạn thơ cú mấy khổ ? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? + Những cõu thơ nào núi lờn tỏc dụng của hạt mưa ? + Những cõu thơ nào núi lờn tớnh cỏch tinh nghịch của hạt mưa ? Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khú, dễ viết sai. Giỏo viờn cho học sinh viết vào vở. Giỏo viờn chấm – nhận xột. Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả * Bài tập 2b: Gọi 1 HS đọc yờu cầu phần b Cho HS làm bài vào vở bài tập. Màu của cỏnh đồng lỳa chớn: Cõy cựng họ với cau, lỏ to, quả chứa nước ngọt, cú cựi: Loài thỳ lớn ở rừng nhiệt đới, cú vũi và ngà: 4.Nhận xột – Dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Tuyờn dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đỳng chớnh tả. Hỏt Học sinh cả lớp viết bảng con. Học sinh nghe. Học sinh đọc. Đoạn thơ cú 4 khổ Những chữ đầu mỗi cõu, đầu đoạn, tờn bài Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của đất./ Hạt mưa trang mặt nước, Làm gương cho trăng soi. Hạt mưa đến là nghịch Rồi ào ào đi ngay. Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết chớnh tả. Tỡm và viết cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d cú nghĩa như sau: Học sinh làm bài Màu vàng. Cõy dừa. Con voi. Thứ sỏu, ngày 16 thỏng 4 năm 2010 Tập làm văn Tiết 32 Núi, viết về bảo vệ mụi trường I/ MỤC TIấU : Biết kể lại một việc tốt đó làm để bảo vệ mụi trường dựa theo gợi ý SGK. Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu) kể lại việc làm trờn. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết những cõu hỏi gợi ý. Tranh, ảnh về cỏc việc làm để bảo vệ mụi trường hoặc về tỡnh trạng mụi trường. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ : Giỏo viờn cho học sinh đọc một đoạn văn ngắn, thuật lại gọn, rừ, đầy đủ ý kiến của cỏc bạn trong nhúm về những việc cần làm để bảo vệ mụi trường Giỏo viờn nhận xột 3.Bài mới : Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Kể lại một việc làm tốt gúp phần bảo vệ mụi trường. Giỏo viờn gọi 1 học sinh đọc yờu cầu của bài. Giỏo viờn giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt động bảo vệ mụi trường Giỏo viờn cho học sinh núi tờn đề tài mỡnh chọn kể Giỏo viờn cho học sinh đọc cỏc cõu hỏi gợi ý trong SGK và hướng dẫn học sinh trả lời: + Em đó làm việc gỡ tốt để gúp phần bảo vệ mụi trường ? + Em đó làm việc tốt đú ở đõu ? Vào khi nào ? + Em đó tiến hành cụng việc đú ra sao ? + Em cú cảm tưởng thế nào sau khi làm việc tốt đú ? Giỏo viờn cho học sinh chia thành nhiều nhúm nhỏ, kể cho nhau nghe việc tốt cú ý nghĩa bảo vệ mụi trường mỡnh đó làm. Cho vài học sinh thi kể trước lớp. Giỏo viờn cho cả lớp nhận xột, rỳt kinh nghiệm. Hoạt động 2: Viết một đoạn văn kể lại việc làm trờn (khoảng 7 cõu). Giỏo viờn cho học sinh làm bài Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp. Giỏo viờn cho cả lớp nhận xột, rỳt kinh nghiệm, bỡnh chọn những bạn cú bài viết hay 4.Nhận xột – Dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Ghi chộp sổ tay Hỏt Học sinh đọc Kể lại một việc tốt em đó làm để bảo vệ mụi trường Học sinh lắng nghe. Học sinh núi tờn đề tài mỡnh chọn + Dọn vệ sinh sõn trường. + Nhặt cỏ, bắt sõu, chăm súc bồn hoa, cõy cảnh trong trường. + Nhặt rỏc trờn đường phố, đường làng bỏ vào nơi quy định. + Tham gia quột dọn, vệ sinh đường làng, ngừ xúm + Nhắc nhở cỏc hành vi phỏ hoại cõy và hoa nơi cụng cộng. + Giữ sạch nhà, lớp học, Em đó chăm súc bồn hoa trước lớp cựng cỏc bạn trong tổ./ Em nhắc nhở, ngăn chặn cỏc bạn khụng được bẻ cành, hỏi hoa Em đó làm việc tốt đú ngay tại trường vào ngày chủ nhật vừa qua./ Em đó làm việc tốt đú ở cụng viờn Tao Đàn khi được đi chơi cựng với bố mẹ vào sỏng chủ nhật tuần trước Khi đến giờ dọn vệ sinh lớp học, em cựng mấy bạn nhỏ được phõn cụng quột sạch lớp. Chỳng em quột rất cẩn thận, vừa làm việc chỳng em vừa trũ chuyện nờn rất vui mà cụng việc vẫn hoàn thành xong. Em cảm thấy rất vui Học sinh tiến hành thảo luận, kể cho nhau nghe việc tốt cú ý nghĩa bảo vệ mụi trường mỡnh đó làm Học sinh thi kể Cả lớp theo dừi và nhận xột. Học sinh làm bài Cỏ nhõn Toỏn Tiết 160 Luyện tập chung I/ MỤC TIấU : Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số. Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. * Bài tập cần làm : 1 ; 3 ; 4. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi BT 3 ; 4. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định: 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài : Tiết toỏn hụm nay chỳng ta rốn kĩ năng tớnh giỏ trị biểu thức số – giải toỏn cú liờn quan rỳt về đơn vị. b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Làm vào vở Nhận xột- sửa chữa. Bài 3 : Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn phõn tớch đề và giải. Nhận xột – cho điểm Bài 4 : Gọi HS nhắc lại qui tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng; cỏch tỡm cạnh hỡnh vuụng; qui tắc tớnh diện tớch hỡnh vuụng. Nhận xột – cho điểm 3. Củng cố, dặn dũ : - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị biểu thức: a) (13829 + 20718) 2 = 34547 2 = 69094 b) (20354 – 9638) 4 = 10716 4 = 42864 c) 14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241 = 8282 d) 97012 – 21506 4 = 97012 – 86024 = 10988 - HS đọc đề. - HS giải vào vở. 3 người nhận : 75000 đồng 2 người nhận : ? đồng Giải Số tiền thưởng mỗi người nhận được là : 75000 : 3 = 25000 (đồng) Số tiền thưởng 2 người nhận được là : 25000 2 = 50000 (đồng) Đỏp số: 50000 đồng - HS nhắc lại qui tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng, cạnh hỡnh vuụng, diện tớch hỡnh vuụng. Giải 2dm 4cm = 24cm Cạnh hỡnh vuụng là : 24 : 4 = 6 (cm) Diện tớch hỡnh vuụng là : 6 6 = 36 (cm2) Đỏp số: 36 cm2 Tự nhiờn và Xó hội Tiết 64 Năm, thỏng và mựa I/ MỤC TIấU : Biết được một năm trờn Trỏi Đất cú bao nhiờu thỏng, bao nhiờu ngày và mấy mựa. II/ CHUẨN BỊ: Cỏc hỡnh trang 122, 123 trong SGK. Một số quyển lịch. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ: Ngày và đờm trờn Trỏi Đất Khoảng thời gian phần Trỏi Đất được Mặt Trời chiếu sỏng gọi là gỡ ? Khoảng thời gian phần Trỏi Đất khụng được Mặt Trời chiếu sỏng gọi là gỡ ? Một ngày cú bao nhiờu giờ ? Nhận xột Cỏc hoạt động : Giới thiệu bài: Năm, thỏng và mựa Hoạt động 1: Quan sỏt tranh theo cặp Giỏo viờn chia lớp thành cỏc nhúm, cho học sinh quan sỏt lịch, thảo luận và trả lời cõu hỏi gợi ý: + Quan sỏt lịch và cho biết mỗi năm gồm bao nhiờu thỏng? + Số ngày trong cỏc thỏng cú bằng nhau khụng ? + Những thỏng nào cú 31 ngày; 30 ngày và 28 hoặc 29 ngày ? Giỏo viờn cho nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn cựng làm việc Giỏo viờn: Cú những năm, thỏng 2 cú 28 ngày nhưng cũng cú năm, thỏng 2 lại cú 29 ngày, năm đú người ta gọi là năm nhuận và năm nhuận cú 366 ngày. Thường cứ 4 năm lại cú 1 năm nhuận. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh 1 trong SGK trang 122 và giảng cho học sinh biết thời gian để Trỏi Đất chuyển động được một vũng quanh Mặt Trời là một năm. + Khi chuyển động được một vũng quanh Mặt Trời, Trỏi Đất đó tự quay quanh mỡnh nú được bao nhiờu vũng ? Kết luận: Thời gian để Trỏi Đất chuyển động được một vũng quanh Mặt Trời là một năm. Một năm thường cú 365 ngày và được chia thành 12 thỏng Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh 2 trong SGK trang 123, thảo luận nhúm đụi theo cỏc gợi ý sau: + Trong cỏc vị trớ A, B, C, D của Trỏi Đất trờn hỡnh, vị trớ nào của Trỏi Đất thể hiện Bắc bỏn cầu là mựa xuõn, mựa hạ, mựa thu và mựa đụng ? + Hóy cho biết cỏc mựa của Bắc bỏn cầu vào cỏc thỏng 3, 6, 9, 12. + Tỡm vị trớ của nước Việt Nam và ễ-xtrõy-li-a trờn quả địa cầu. + Khi Việt Nam là mựa hạ thỡ ở ễ-xtrõy-li-a là mựa gỡ ? Tại sao ? Giỏo viờn gọi một số học sinh trỡnh bày trước lớp Giỏo viờn cho học sinh trao đổi và nhận xột Kết luận: Cú một số nơi trờn Trỏi Đất, một năm cú bốn mựa: mựa xuõn, mựa hạ, mựa thu, mựa đụng ; cỏc mựa ở Bắc bỏn cầu và Nam bỏn cầu trỏi ngược nhau. 4.Nhận xột – Dặn dũ : GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài 65 : Cỏc đới khớ hậu. Hỏt - Học sinh trả lời cỏc cõu hỏi. Học sinh thảo luận nhúm và ghi kết quả ra giấy. Mỗi năm gồm 12 thỏng Mỗi thỏng thường cú từ 30 đến 31 ngày. Những thỏng cú 31 ngày là: thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 Những thỏng cú 30 ngày là thỏng 4, 6, 9, 11 Thỏng 2 cú 28 hoặc 29 ngày Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn cựng làm việc Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung. Học sinh quan sỏt Khi chuyển động được một vũng quanh Mặt Trời, Trỏi Đất đó tự quay quanh mỡnh nú được 365 vũng Học sinh quan sỏt và thảo luận nhúm đụi. Học sinh tỡm và chỉ trờn quả địa cầu Việt Nam ở Bắc bỏn cầu, ễ-xtrõy-li-a ở Nam bỏn cầu, cỏc mựa ở Việt Nam và ễ-xtrõy-li-a trỏi ngược nhau. Học sinh trỡnh bày kết quả thảo luận của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung.
Tài liệu đính kèm: