Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Nam Thanh

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Nam Thanh

I. MỤC TIÊU:

A. TẬP ĐỌC:

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa:đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất.(TL được các câu hỏi trong SGK)

B. KỂ CHUYỆN:

Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. (HSKG) kể được toàn bộ câu chuyện

doc 22 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2457Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Nam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ hai, 26/10/09
Tập đọc - kể chuyện: ĐấT Quý – ĐấT YÊU
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa:đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất.(TL được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện:
Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. (HSKG) kể được toàn bộ câu chuyện)
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài tập đọc. 
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới). 
III/. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Tập đọc:
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên lên bảng yêu cầu đọc và TLCH bài tập đọc: Thư gửi bà. 
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
 * Tập đọc:
a. Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh minh họa bài tập đọc. 
? Bức tranh vẽ cảnh gì?
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
.- Hướng dẫn chia đọan: 2 đọan 
* Đọan 1:Từ đầu đến phải làm như vậy ?
* Đọan 2: Tiếp đến hết bài 
- Giáo viên đọc mẫu một lần 
- Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình cảm. 
- Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. 
+ Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó. 
- Giáo viên hứơng dẫn học sinh đọc từng đọan trước lớp, chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm phẩy và thể hiện đúng lời thọai. 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
c.. Hướng dẫn tìm hiểu bài 
* Tìm hiểu đọan 1
? Hai người khách du lịch đến thăm đất nước nào ?
- Hướng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nước phía đông bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản đồ)
? Hai người khách được vua E-pi-ô-pi-a đón tiếp như thế nào ?
* Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2:
? Khi hai người khách sắp xuống tàu, có điều bất ngờ gì xảy ra ?
? Vì sao ngời Ê-pi-ô-pi-a không để khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ ?
GV:Hạt các tuy nhỏ nhưng là vật thiêng liêng, cao quý , gắn bó máu thịt với họ nên họ không rời xa được.
* Luyện đọc lại:
- Tiến hành như các tiết trước. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 
- Hoạt động chuyển tiếp: Cho HS hát
* Kể chuyện:
1. Xác định YC:
- Gọi 1 HS đọc YC. 
2. Kể mẫu:
- Kể chuyện theo mẫu nội dung tranh vẽ. 
3. Kể theo nhóm:
4. Kể trước lớp:
4/ Củng cố: 
- Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu quý đất nước mình. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
Giáo viên nhận xét chung giờ học. 
- 2 học sinh lên bảng trả bài cũ. 
- Vẽ cảnh chia tay trên bờ biển. Đặc biệt có 1 người đang cạo đế giày của 1 người khách chuẩn bị lên tàu. 
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. 
- Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài. 
- 1 học sinh đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: 
- Ông sai người. . . . . giày của khách/rồi mới để họ xuống tàu trở về nước. //
- Tại sao. . . . . . làm như vậy ( ngạc nhiên)
- Nghe những lời. . . viên quan, /hai người khách. . . của người Ê-pi-ô-pi-a. /
/
- Mỗi nhóm 4 học sinh 
- 3 nhóm thi đọc
- 1 học sinh đọc đọan 1 cả lớp theo dõi bài
- Đến thăm đất nứơc Ê-pi-ô-pi-a
- Quan sát vị trí đất nước Ê-pi-ô-pi-a trên bản đồ.
- Mời vào cung điện, mở tiệc chiêu dãi, tặng cho nhiều sản vật quý, . . . 
- 1 học sinh đọc đọan 2, cả lớp đọc thầm theo. 
- Viên quan bảo họ dừng lại, cởi giày ra, . . . . . 
- Vì đó là mảnh đất yêu quý của họ, . . . . 
-Nghe.
- HS thi đọc trong nhóm, mỗi nhóm cử đại diện thi đọc.
- 1 HS đọc YC. 
- 1 học sinh kể, cả lớp theo dõi và nhận xét phần kể của bạn. 
- Mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng em kể về một bức tranh. 
- 2 - 3 học sinh kể lần lượt kể trước lớp.
HSKG kể cả chuyện 
Về nhà học bài, chuẩn bị bài học tiếp theo.
 TOáN: Bài TOáN GIảI BằNG HAI PHéP TíNH ( tiếp theo)
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
 - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính.
 -Làm được các bài 1,2,3(dòng 2 )
II/. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra VBT. 
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn giải bài tóan bằng hai phép tính:
BT:-Nêuđề - - GV Tóm tắt đề bài: 
HD cách giải
Gọi HS lên bảng giải bài 
* Luyện tập
 Bài 1: 
Tóm tắt đề bài : Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và vẽ sơ đồ đề toán. 
Hỏi bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
1 HS giải trên bảng. Lớp làm vào giấy nháp.
BT2: Tóm tắt đề tóan và hướng dẫn vẽ sơ đồ:
- Cho HS giải vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài .GV chốt lại KQ đúng.
BT3: Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần, sau đó tự làm bài 
- Sửa chữa, nhận xét và cho điểm. 
4/ Củng cố: 
- Về nhà luyện tập thêm về giải bài tóan bằng hai phép tính. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Theo dõi. 
- Nghe và 1 học sinh đọc lại đề bài toán
- 1 học sinh đọc đề bài và tóm tắt yêu cầu đề bài. 
- 1 học sinh đọc đề bài và và vẽ sơ đồ tóm tắt:
Giải
Số lít mật ong lấy ra là:
24: 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong còn lại là:
24 – 8 = 16 (lít)
ĐS: 16 lít
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. 
@š š š š š & › › › › ›?
Thứ ba, 27/10/09
	Tập đọc:	 Vẽ QUÊ HƯƠNG
I/. Yêu cầu:
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.
-Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn nhỏ.(Trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài.
II/. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc
- Bảng phụ viết sẵn bài thơ hướng dẫn học thuộc lòng.
III/. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc: Đất quý, đất yêu
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
Treo tranh minh họa bài tập đọc và cho HS nói ND tranh.
? Nếu vẽ tranh về đề tài quê hương, em sẽ vẽ những gì ?
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu: giọng vui tươi, hồn nhiên.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu và luyện phát âm từ khó. 
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khó.
- Học sinh đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
? Kể tên các cảnh vật được miêu tả trong bài thơ?
? Hãy tìm những màu sắc mà bạn nhỏ đã sử dụng để vẽ quê hương?
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3, thảo luận và tìm câu trả lời.
* Kết luận: Chỉ có người yêu quê hương mới cảm nhận được hết vẻ đẹp của quê hương và dùng tài năng của mình để vẽ phong cảnh quê hương thành một bức tranh đẹp và sinh động như thế.
-Liên hệ để GD tình yêu quê hương, đất nước. 
- HS đọc thuộc lòng ; Thi đọc thuộc.
- HD tương tự ứac tiết trước.
4/ Củng cố,dặn dò. 
- Nhận xét tiết học, 
- Về nhà học thuộc 2 khổ thơ trong bài, chuẩn bị bài học tiết sau
- Giáo viên nhận xét chung giờ học
- 3 học sinh lên bảng thực hiện.
-2 HS thực hiện trước lớp.
- 2 học sinh trả lời theo suy nghĩ .
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu.
- Mỗi học sinh đọc 2 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài.
- Học sinh đọc từng khổ thơ trong bài.
- Chú ý ngắt nghỉ đúng câu:
Xanh tươi, / đỏ thắm. /
Tre xanh, / lúa xanh/
A, / nắng lên rồi
- Học sinh đọc chú giải.
- Mỗi nhóm 4 học sinh, lần lượt mỗi học sinh đọc 1 đoạn.
- 3 nhóm thi đọc, đồng thanh bài.
- 1 học sinh đọc bài.
- Mỗi học sinh kể 1 cảnh vật: tre, lúa, sông máng, trời, mây, mùa thu, nhà, trường học, cây gạo, nắng, mặt trời, lá cờ Tổ quốc. 
- Mỗi học sinh kể 1 màu: Tre xanh, lúa xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm, đỏ chót. 
- 1 học sinh đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm. 
- Đại diện học sinh trả lời và nhận xét .
- Lắng nghe giáo viên kết luận.
- HS đọc thuộc 2 khổ thơ thơ. Thi đọc thuộc trước lớp.
 TOáN: 	 LUYệN TậP
I. mục tiêu:
-Biết giải bài toán bằng 2 phép tính.
-Làm được các bài 1,3,4(a,b).
II/. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bảng nhân, chia7 đối với HSY
- - Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề bài, sau đó yêu cầu học sinh suy nghĩ để tự vẽ sơ đồ và giải bài toán:
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ bài toán
 - Có bao nhiêu bạn học sinh giỏi?
 - Số bạn học sinh khá như thế nào so với số bạn học sinh giỏi?
 - Bài toán yêu cầu tìm gì?
 - Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt đề đọc thành bài toán.
 - Yêu cầu cả lớp tự làm bài
Bài 4:
-Cho HS đọc và xác định YC đề.
-HD HS tìm hiểu mẫu để làm bài.
-Cho HS làm bài a,b vào vở rồi nêu kết quả.
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-HSY thực hiện.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Có 14 bạn học sinh giỏi.
- Số bạn học sinh khá nhiều hơn số bạn học sinh giỏi là 8 bạn.
- Tìm số bạn học sinh khá và giỏi.
- Lớp 3A có 14 học sinh giỏi, số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi. 
- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm vào VBT
Bài giải
Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (học sinh)
Số học sinh khá và giỏi là:
14 + 22 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
- Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. 
- Lấy 15 nhân 3 tức là 15 x 3 = 45 rồi lấy 45 + 47 = 92
- Làm và chữa bài.
CHíNH Tả:( nghe viết ) TIếNG Hò TRÊN SÔNG 
I/. Yêu cầu:
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
 - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ong/oong (BT2).
 -Làm đúng bài tập 3a.
II/. Chuẩn bị:
 - VBT
 - Chép sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng
III/. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
1/ : Khởi động:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra học sinh về các câu đố của tiết trước.
- Nhận xét 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Nêu trực tiếp.
b. Hướng dẫn viết chính tả: 
- Giáo viên đọc bài 1 lượt.
? Ai hò trên sông ?
? Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì ?
- GV nói về cảnh đẹp trên sông để ca ngợi cảnh đẹp đất nước và GD ý thức bảo vệ môi trường.
-. Hướng dẫn viết từ khó và cách trình bày:
- Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, viết lại các từ vừa tìm được. 
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
? Bài văn có mấy câu ?
? Tìm các tên riêng trong bài văn.
? Trong đọan văn những chữ nào phải viết hoa?
- GV đọc cho HS vi ...  học sinh trình bày trước lớp. 
- Nhận xét và cho điểm học sinh. 
!
c. Nói về quê hương em. 
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Giáo viên gọi 1 đến 2 học sinh dựa vào gợi ý để nói trước lớp, nhắc học sinh nói phải thành câu. 
- Nhận xét , liên hệ để GD tình cảm yêu quý quê hương và cho điểm học sinh kể tốt, động viên những học sinh chưa kể tốt cố gắng hơn. 
4/ Củng cố: 
- Học sinh học sinh kể lại câu chuyện cho người thân, tập kể về quê hương mình, chuẩn bị bài sau. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
 - Theo dõi.
- Theo dõi giáo viên kể chuyện, sau đó trả lời câu hỏi:
- Người bên cạnh ghé mắt đọc trộm 
thư của mình.
 “Xin lỗi. Mình không viết tiếp được nữa, vì hiện có người đang đọc trộm thư”
- Không đúng ! Tôi có đọc trộm thư của anh đâu!
- Là người bên cạnh đọc trộm thư, bị 
người viết thư phát hiện liền nói điều đó cho bạn của mình. Người đọc trộm vội thanh minh là mình không đọc lại càng chứng tỏ anh ta đọc trộm vì chỉ có đọc trộm anh ta mới biết được người viết 
thư đang viết gì về anh ta. 
- 1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh đọc gợi ý. 
- Một số học sinh kể về quê hương trước lớp. Các bạn khác nghe và nhận xét phần kể của bạn. 
TOáN : NHÂN MộT Số Có 3 CHữ Số VớI Số Có 1 CHữ Số.
I/. Yêu cầu:
- Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
- làm được các bài 1,2(cột a),3,4
II/. Chuẩn bị:
- Phấn màu, bảng phụ.
III/. Lên lớp:
 HĐ của GV 
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. hỏi học sinh về kết quả 1 phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- b. Hướng dẫn thực hiện:
 + Phép nhân: 123 2
- Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.
- Hỏi: khi thực hiện phép tính nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu?
- HD HS nêu, GV ghi bảng
+ Phép nhân 326 3
-Tiến hành tơng tự như phép nhân 
123 x 2 = 246. Lưu ý học sinh: phép nhân 326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
c. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu học sinh xác định YC rồi tự làm bài.
- Nhận xét, sữa bài và cho điểm.
Baì 2a : Cho làm bảng con.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài toán.
 -? Bài toán cho biết gì?
 -? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chấm , Chữa bài
Bài 4: Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần rồi làm bài.
 -Chấm , chữa bài
4/ Củng cố: 
- Giáo viên có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả. 
5/ Nhận xét dặn dò: 
-Yêu cầu học sinh nhớ cách nhân đã học.
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
 HĐ của HS
-HS hát
- 2 học sinh lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dõi.
- Học sinh đọc phép nhân
- 1 học sinh nêu cách đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy nháp: 
- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục: 
 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 * Vậy 123 nhân 2 bằng 246, viết 246.
- 3 học sinh lên bảng. Cả lớp làm VBT.
- ví dụ:
 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 * Vậy 341 nhân 2 bằng 682, viết 682.
- Các học sinh còn lại trình bày tương tự.
- Nêu tóm tắt .
Tóm tắt
1 chuyến: 116 người
3 chuyến: ? người 
a) x : 7 = 101 ; b) x : 6 = 107
 x = 101 x 7 x = 107 x 6 
 x = 707 x = 642
CHíNH Tả : 	 Vẽ QUÊ HƯƠNG 
I/. Yêu cầu:
- Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ. 
- Làm đúng bài tập2a .
II/. Chuẩn bị:
- Chép sẵn các bài tập chính tả trên bảng. 
III/. Lên lớp:
HĐ của GV
1/ ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi2 học sinh làm miệng BT2 của tiết trước. 
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung .
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Nêu trực tiếp
b. Hướng dẫn viết chính tả: 
- Giáo viên đọc bài rồi cho 2 HS đọc lại bài.
? Bạn nhỏ vẽ gì ?
? Vì sao bạn nhỏ vẽ quê hương rất đẹp?
c. Hướng dẫn học sinh cách trình bày: 
? Đọan thơ có mấy khổ thơ? Cuối mỗi khổ thơ có dấu câu gì ?
? Giữa các khổ thơ ta viết như thế nào ?
? Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
d. Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, từ địa phương khi viết chính tả.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ tìm được. 
 - Cho HS viết bài.
- Giáo viên theo dõi lớp viết chính tả. 
- Giáo viên đọc lại đọan thơ cho học sinh soát lỗi. 
e. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
Bài 2a: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4/ Củng cố: 
- Về nhà học thuộc các câu thơ trong bài. 
5/ Nhận xét dặn dò 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
HĐ của HS
- Theo dõi , nhận xét
- Theo dõi 
- Làng xóm, tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở, trường học.
- Vì bạn ấy rất yêu quê hương.
- 2 khổ thơ và 4 dòng của khổ thứ 3. Cuối khổ 1 có dấu chấm, cuối khổ 2 có dấu 3 chấm. 
- Ta để cách 1 dòng
- Phải viết hoa và viết lùi vào 3 ô cho đẹp. 
- Làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, ước mơ, đỏ thắm, vẽ, bát ngát, xanh ngắt, trên đồi, . . 
- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. 
- H ọc sinh tự nhớ và viết vào vở 
- Dùng bút chì, đổi vở cho bạn ngồi cạnh để sóat lỗi, chữa bài. 
- 1 học sinh đọc yêu cầu SGK, lớp tự làm. 
- Đọc lại khổ thơ vừa hoàn chỉnh.
AN TOàN giao thông : BIEÅN BAÙO HIEÄU GIAO THOÂNG ẹệễỉNG BOÄ .
I. MỤC TIEÂU:
-HS nhaọn bieỏt hỡnh daựng, maứu saộc vaứ hieồu ủửụùc noọi dung hai nhoựm bieồn baựo giao thoõng: bieồn baựo nguy hieồm, bieồn chổ daón.
-HS giaỷi thớch ủửụùc yự nghúa cuỷa caực bieồn baựo hieọu: 204,210,211,423(a,b),434,443, 424.
-HS nhaọn daùng vaứ vaọn duùng, hieồu bieỏt veà bieồn baựo hieọu khi ủi ủửụứng ủeồ laứmtheo hieọu leọnh cuỷa bieồn baựo hieọu.
-Bieồn baựo hieọu giao thoõng laứ hieọu leọnh chổ huy giao thoõng. Moùi ngửụứi phaỷi chaỏp haứnh. 
II. CHUAÅN Bề: 3 bieồn baựo ủaừ hoùc lụ
Caực bieồn baựo nguy hieồm vaứ bieồn chổ daón.
HS oõn laùi caực bieồn baựo ủaừ hoùc ụỷ lụựp 2
III. LEÂN LễÙP:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV.
Hoaùt ủoọng cuỷa HS.
1).KTBC:-GV KT sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
Goùi 3 HS leõn baỷng.
-ẹửụứng saột laứ PTGT thuaọn tieọn vỡ sao?
-Neõu teõn bieồn soỏ 210 vaứ 211?
-Neõu nhửừng quy ủũnh ủi treõn ủửụứng boọ coự ủửụứng saột caột ngang?
Nhaọn xeựt.
2) Baứi Mụựi :GT Ghi Tửùa 
Hẹ1: OÂn caực bieồn baựo ủaừ hoùc:
-ễÛ lụựp 2 em hoùc nhửừng bieồn baựo naứo?
-Neõu TD cuỷa bieồn baựo hieọu GT?
GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
KL: Bieồn baựo hieọu giao thoõng laứ hieọu leọnh chổ huy giao thoõng. Moùi ngửụứi phaỷi chaỏp haứnh. _
Hẹ2:Tỡmhieồucaực bieồn baựo hieọu G/Tmụựi.
GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm giao cho moói nhoựm 2 loaùi bieồn yeõu caàu HS nhaọn xeựt, neõu ủaởc ủieồm cuỷa loaùi bieồn ủoự veà: hỡnh daựng, maứu saộc hỡnh daựng beõn trong.
Mụứi ủaùi dieọn baựo caựo.
GV vieỏt yự kieỏn cuỷa HS leõn baỷng.
+Hỡnh daựng: hỡnh tam giaực.
+Maứu saộc: neàn maứu vaứng xung quanh vieàn maứu ủoỷ.
+hỡnh veừ maứu ủen theồ hieọn noọi dung.
GV giaỷng: ẹửụứng 2 chieàu laứ ủửụứng coự 2 laứn xe chaùy ngửụùc chieàu nhau ụỷ 2 beõn ủửụứng.
ẹửụứng boọ giao nhau vụựi ủửụứng saột laứ ủoaùn ủửụứng coự ủửụứng saột caột ngang qua ủ/ boọ.
+ Caực em nhỡn thaỏy nhửừng bieồn naứy ụỷ ủoaùn ủửụứng naứy, taực duùng cuỷa nhửừng bieồn baựo nguy hieồm laứ gỡ?
GV toựm taột: bieồn baựo nguy hieồm coự hỡnh tam giaực vieàn ủoỷ neàn maứu vaứng, hỡnh veừ maứu ủen baựo hieọu cho ta bieỏt nhửừng nguy hieồm caàn traựnh khi ủi treõn ủoaùn ủửụứng ủoự.
- Giụựi thieọu bieồn chổ daón giao thoõng
- Mụứi ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy 
- GV ghi toựm taột: Hỡnh daựng:Hỡnh vuoõng.
Maứu xanh. Hỡnh veừ beõn trong maứu traộng.
GV keỏt luaọn: Bieồn chổ daón coự hỡnh vuoõng hoaởc HCN neàn maứu xanh beõn trong coự kyự hieọu hoaởc chửừ chổ daón maứu traộng(hoaởc maứu vaứng ủeồ chổ daón cho ngửụứi ủi ủửụứng nhửừng ủieàu ủửụùc laứm theo hoaởc caàn bieỏt.
Hoaùt ủoọng 3: Nhaọn bieỏt ủuựng bieồn baựo.
- Troứ chụi tieỏp sửực: ẹoùc teõn caực bieồn baựo.
- GV chia lụựp thaứnh 3 ủoọi, moói ủoọi 3 em.
ẹoọi 1 ủoùc teõn nhoựm bieồn baựo caỏm.
ẹoọi 2 ủoùc teõn nhoựm bieồn baựo nguy hieồm.
ẹoọi 3 ủoùc teõn nhoựm bieồn baựo chổ daón
GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
Cuừng coỏ: 
+ Em vửứa hoùc an toaứn giao thoõng baứi gỡ?
+ Neõu teõn caực loaùi bieồn baựo maứ em bieỏt?
- GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
GDTT: Caực em tỡm hieồu veà ủửụứng boọ thửùc hieọn ủuựng luaọt ủi ủửụứng Ta phaỷi tuaõn theo sửù chổ daón cuỷa bieồn baựo hieọu.
- Veà nhaứ thửùc haứnh vaứ chuaồn bũ baứi: kyừ naờng ủi boọ vaứ qua ủửụứng an toaứn.
Lụựp trửụỷng baựo caựo .
HS1: ẹửụứng saột laứ PTGT thuaọn lụùi vỡ taứu chụỷ ủửụùc nhieàu ngửụứi vaứ haứng hoaự. Ngửụứi ủi taứu khoõng meọt coự theồ nguỷ laùi treõn taứu
HS2: Bieồn soỏ 210 laứ nụi coự taứu hoaỷ ủi qua coự raứo chaộn. 211 laứ nụi coự taứu hoaỷ ủi qua khoõng coự raứo chaộn.
HS3: Khi ủi ủửụứng gaởp nụi coự ủửụứng saột caột ngang ta phaỷi quan saựt kyừ. Khoõng chaùy chụi treõn ủửụứng saột khoõng neựm ủaỏt ủaự leõn taứu.
Khoõng coỏ vửụùt qua ủửụứng saột khi taứu saộp chaùy ủeỏn hoaởăc khi raứo chaộn ủaừ ủoựng
Nhaộc Tửùa .
-Bieồn baựo caỏm:101,bieồn baựo caỏm ngửụứi ủi boọ. 112,bieồn baựo caỏm ủi ngửụùc chieàu. 102.
3HS leõn neõu teõn vaứ choùn ủuựng bieồn baựo.
- Nhaọn xeựt
- HS laứm vieọc theo nhoựm.
TL:Neõu ủaờùc ủieồm vaứ noọi dung moói bửực tranh.
Bieồn soỏ 204 laứ bieồn baựo nguy hieồm giụựi thieọu ủửụứng hai chieàu.
Bieồn soỏ 210 laứ ủửụứng giao nhau vụựi ủửụứng saột coự raứo chaộn.
Bieồn soỏ 211 laứ ủửụứng giao nhau vụựi ủửụứng saột khoõng coự raứo chaộn.
Caỷ lụựp laộng nghe
+ Nhửừng bieồn baựo naứy thửụứng ủửụùc gaộn ụỷ nhửừng ủoaùn ủửụứng nguy hieồm. Coự taực duùng baựo cho ngửụứi ủi ủửụứng bieỏt ủeồ traựnh nhửừng tai naùn coự theồ xaỷy ra.
Bieồn soỏ 423: laứ ủửụứng daứnh cho ngửụứi ủi boọ qua ủửụứng.
Bieồn soỏ 434: laứ bieồn chổ daón beỏn xe Buyựt.
Bieồn soỏ 443:laứ bieồn chổ daón coự chụù
HS nhaộc laùi teõn caực bieồn baựo
- HS tham gia troứ chụi.
Moói nhoựm 3 baùn cuứng ủoùc: “chuựng toõi laứ bieồn baựo caỏm” moọt em ủoùc “toõi laứ bieồn baựo ủửụứng caỏm”. HS2 ủoùc “toõi laứ ủửụứng daứnh rieõng cho ngửụứi ủi boọ”. HS3 ủoùc “toõi laứ bieồn baựo caỏm ngửụứi ủi boọ”.
- Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
+ Bieồn baựo hieọu giao thoõng ủửụứng boọ.
- HS neõu.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 3 TUAN 11 CKTKN.doc