I. Mục tiêu:
- Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trờng.
- Tự giác tham gia việclớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc những nhiệm vụ đợc phân công.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập Đạo đức 3.
Tranh tình huống của hoạt động 1, tiết 1.
Các bài hát về chủ đề nhà trờng.
Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tuần 13 LềCH BAÙO GIAÛNG Thửự Thứ tự Moõn Teõn baứi Hai 1 ẹaùo ủửực Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng (Tiết 2) 2 Toaựn So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Ba 1 Taọp ủoùc Người con của Tây Nguyên 2 Keồ chuyeõn Người con của Tây Nguyên 3 Toaựn Luyện tập 4 Thuỷ coõng Cắt, dán chữ H, U Tư 1 Chớnh taỷ Nghe - viết: Đêm trăng trên Hồ Tây 2 Toaựn Bảng nhân 9. Năm 1 Taọp ủoùc Cửa Tùng 2 Luyeọn tửứ vaứ caõu Mở rộng vốn từ: Từ địa phương Dấu chấm hỏi, chấm than 3 Toaựn Luyện tập 4 Taọp vieỏt Ôn chữ hoa I Sáu 1 Taọp laứm vaờn Viết thư. 2 Chớnh taỷ Nghe - viết: Vàm Cỏ Đông 3 Toaựn Gam 4 Haựt Ôn tập bài hát: Con chim non. 5 SHTT Thứ hai, / /09 Đạo đức Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trờng. - Tự giác tham gia việclớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc những nhiệm vụ đợc phân công.. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Đạo đức 3. Tranh tình huống của hoạt động 1, tiết 1. Các bài hát về chủ đề nhà trờng. Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Xử lý tình huống. - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận, xử lý một tình huống - BT4. - Nếu em là một cán bộ lớp, em sẽ làm gì trong tình huống đó? Hoạt động 2: Đăng ký tham gia làm việc lớp, việc trờng - BT5 - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm lên trình bày (có thể bằng lời, có thể qua đóng vai). - Lớp nhận xét, góp ý. Kết thúc tiết học: Cả lớp cùng hát tập thể bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời của Mộng Lân. Toán Tiết 61: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. I. MỤC TIấU Biết so sỏnh số bộ bằng một phần mấy số lớn. Bài 1, 2, 3(cột a, b). Áp dụng để giải bài toỏn cú lời văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng làm bài 2, 3 tiết 60. - GV theo dừi, ghi điểm. 2. Baèi mới: a. Giới thiệu: - GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề - Gọi HS nờu vớ dụ. - GV túm tắt bài toỏn. 6 cm 2 cm A C B D - Ta núi rằng: Độ dài ĐT AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD. .b. HD TH bài: - Yờu cầu HS đọc đề bài toỏn. - Phõn tớch bài toỏn theo 2 bước: - Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? 6 tuổi 30 tuổi Tuổi mẹ Tuổi con 30 : 6 = 5 lần. - Trả lời: Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ? - Trỡnh bày bài giải sỏch toỏn 3. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài 1. + 8 gấp mấy lần 2. + 2 bằng 1 phần mấy của 8 - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bước 1: Tỡm số vỏch ngăn dưới gấp mấy lần số vỏch ngăn trờn? + Bước 2: Tỡm số vỏch ngăn tờn bằng 1 phần mấy số vỏch ngăn dưới? Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh a và nờu số hỡnh vuụng màu xanh, số hỡnh vuụng màu trắng cú trong hỡnh này. + Số hỡnh vuụng màu trắng gấp mấy lần số hỡnh vuụng màu xanh? + Số hỡnh vuụng màu xanh bằng 1 phần mấy số hỡnh vuụng màu trắng? - Yờu cầu HS tự làm phần b cũn lại. - Chữa bài, cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về so sỏnh số bộ bằng 1 phần mấy số lớn. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng, lớp làm vào vở nhỏp. - 1 HS nờu. - HS lắng nghe. 6 : 2 = 3 (lần). - Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thảng AB. - 1 HS đọc đề. - 1 HS đọc đề. - 8 gấp 4 lần 2. - 2 bằng 1/4 của 8. - 1 HS đọc đề. 24 : 6 = 4 (lần) - 1/4 số vỏch ngăn dưới. - 1 HS đọc đề. - HS quan sỏt. - Số hỡnh vuụng màu trắng gấp 3 lần số hỡnh vuụng màu xanh. - Số hỡnh vuụng màu xanh bằng 1/3 lần số hỡnh vuụng màu trắng Thứ ba, / /09 Tập đọc- kể chuyện Người con của Tây Nguyên I. Mục tiêu: A. tập đọc - Đọc đỳng, rành mạch, bước đầu biết thể hiện tỡnh cảm , thỏi độ của nhõn vật qua lời đối thoại - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện : Ca ngợi anh hựng Nỳp và dõn làng kụng Hoa đó lập nhiều thành tớch trong khỏng chiến chống thực dõn phỏp ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) B. Kể chuyện Kể lại được một đoạn của cõu chuyện II. Đồ dùng dạy học: ảnh anh hùng Núp trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tập đọc I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra đọc bài Luôn nghĩ đến miền Nam và trả lời câu hỏi. II. BàI MớI 1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 240 2. Luyện đọc. a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc như SGV tr.240 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.240. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi: Câu hỏi 1 - SGK tr.104 Câu hỏi 2 - SGK tr.104 Câu hỏi 3 - SGK tr.104 Câu hỏi 4 - SGK tr.104 Câu hỏi bổ sung SGV tr.241. 4. Luyện đọc lại. - Đọc diễn cảm đoạn 3. - HDHS đọc đúng đoạn 3 như SGV tr.241. 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. 2, 3 HS xem ảnh anh hùng Đinh Núp - Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK. - Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật). - Đọc nối tiếp 3 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.104. - Đọc theo nhóm. + Một HS đọc đoạn 1. + Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2. + Một HS đọc đoạn 3 - Đọc thầm đoạn 1, TLCH - Đọc thầm đoạn 2, TLCH - Đọc thầm đoạn 2, TLCH - Đọc thầm đoạn 3, TLCH - Theo dõi GV đọc. - Vài HS thi đọc đoạn 3 - 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ : Như SGV tr.242 2. Hướng dẫn HS kể bằng lời của nhân vật. - Gợi ý như SGV tr.242 - Chia nhóm, hướng dẫn HS tập kể. - Theo dõi, hướng dẫn HS kể. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn mẫu. ếnH đọc thầm lại đoạn văn mẫu để hiểu đúng yêu cầu của bài. - Từng cặp HS tập kể. - 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn. - 1HS nói ý nghĩa truyện. Toán Tiết 62: Luyện tập I. MỤC TIấU: - Biết so sỏnh số bộ bằng một phần mấy số lớn. Bài 1, 2, 3, 4. - Biết giải bài toỏn cú lời văn (hai bước tớnh). II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thấy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn bảng làm bài tập về nhà tiết 61. - GV theo dừi, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. HD TH bài: *Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài 1. - HS thực hiện 2 bước. + 12 : 3 = 4. Trả lời: 12 gấp 4 lần 3. Viết 4. + Viết 1/4. Trả lời: 3 bằng 1 phần 4 của 12. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS phõn tớch đề rồi giải. - GV chấm vở một số em. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài 4: - Yờu cầu HS tự xếp hỡnh và bỏo cỏo kết quả. 3. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS về nhà làm bài tập và luyện tập thờm. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng, lớp làm vào vở nhỏp. - 1 HS đọc đề. -Hs trả lời - 1 HS đọc. Bài giải Số con bũ cú là: 7 + 28 = 35 (con) Số con bũ gấp số con trõu một số lần là: 35 : 7 = 5 (lần) Đỏp số: 1/5 - 1 HS đọc đề. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Số con vịt đang bơi dưới ao là: 48 : 8 = 6 (con vịt) Số con vịt đang ở trờn bờ là: 48 - 6 = 42 (con vịt) Đỏp số: 42 con vịt. - 1 HS đọc đề. - HS xếp được hỡnh Thủ công Bài: Cắt, dán chữ H, U (tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. - HS yêu thích cắt, dán chữ. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U. - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu mẫu các chữ H, U và hướng dẫn HS quan sát – SGV tr. 218. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. * Bước 1: Kẻ chữ H, U – SGV tr. 218. * Bước 2: Cắt chữ H, U – SGV tr. 219. * Bước 3: Dán chữ H, U – SGV tr. 219. - GV tổ chức cho HS tập kẻ cắt chữ H, U. - HS quan sát chữ mẫu. - Nêu nhận xét về độ rộng, chiều cao của chữ. - HS thực hành theo nhóm. Thứ tư, / /09 Chính tả Nghe - viết: Đêm trăng trên Hồ Tây I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xuôI; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/uyu. - Làm đúng BT(3)b. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết (2 lần) từ ngữ của BT2. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: 3 từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn viết chính tả: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc thong thả bài viết 1 lần. - HD HS nắm nội dung và cách trình bày bài: +Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào? +Bài viết có mấy câu? +Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? 2.2. Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Chốt lại lời giải đúng. - Phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS. 3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn phần b) - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết bài còn mắc lỗi về nhà luyện tập thêm và HTL các câu đố. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) - 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi SGK. - HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó: nước trong vắt, rập rình, lăn tăn, nở muộn, gió chiều... - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vở BT . - 2HS lên bảng thi làm bài đúng và nhanh, đọc kết quả. - 1 số HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài và các câu đố. - HS làm việc cá nhân kết hợp quan sát tranh minh hoạ gợi ý lời giải để giải đúng câu đố, ghi lời giải vào bảng con. - 6HS lên bảng viết ... HS HS lờn bảng, lớp làm vào vở bài tập. - 2 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. - 1 HS đọc. Bài giải Số xe ụ tụ của 3 đội cũn lại là: 9 x 3 = 27 (ụ tụ) Số xe ụt tụ của cụng ty đú là: 10 + 27 = 37 (ụ tụ) Đỏp số: 37 ụ tụ - 1 HS đọc đề. - 6 nhõn 1 bằng 6. - 6 nhõn 2 bằng 12. - HS làm bài sau đú đổi vở kiểm tra chộo. Tập viết Tiết13 : Ôn chữ hoa I. I – Mục tiêu: - Viết đỳng chữ hoa I (1dũng ) ễ , K (1 dũng ) viết đỳng tờn riờng : ễng Ích Khiờm (1 dũng ) và cõu ứng dụng : Ít chắt chiu ... phung phớ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - Củng cố cỏch viết chữ viết hoa I thụng qua BT ứng dụng. II - Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa I. - Tờn riờng ễng Ích Khiờm và cõu tục ngữ viết trờn dũng kẻ ụ li (cỡ nhỏ). III – Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ: - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. - Gọi 1 HS đọc từ và cõu ứng dụng - Gọi1 HS lờn viết Hàm Nghi, Hải Võn, Hũn Hồng.. - Nhận xột, sửa chữa, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng. 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ ễ,I, K hoa. - Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ? - Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học. - Viết lại mẫu chữ cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh. b) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết cỏc chữ viết hoa trờn. - Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS. 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: a) Giới thiệu từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: ễng Ích Khiờm - GV giải thớch từ ứng dụng. b) Quan sỏt và nhận xột. - Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: - Yờu cầu HS viết từ Ư/D: ễng Ích Khiờm. - Theo dừi và uốn nắn thờm cho HS. - Nhận xột, sửa chữa. 4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng: a) Giới thiệu cõu ứng dụng: - Gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV giải thớch ý nghĩa cõu tục ngữ. b) Quan sỏt và nhận xột: - Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? c) Viết bảng: Yờu cầu HS viết từ Ít vào bảng con. - Theo dừi, hướng dẫn HS viết đỳng, đẹp. - Cho HS xem bài viết mẫu. 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Hướng dẫn HS viết, trỡnh bày vở. - Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. 6. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp Vở Tập Viết theo yờu cầu. - 2 HS đọc. - 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nghe giới thiệu bài. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại, lớp theo dừi, lắng nghe. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc ễng Ích Khiờm.. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - Bằng 1 con chữ o. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 2 HS lần lượt đọc. - Lớp chỳ ý lắng nghe. - HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 2 HS lờn bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Nhận xột, sửa chữa. - HS quan sỏt. - HS viết bài vào vở theo yờu cầu.. - Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra. Thứ sáu, / /09 Tập làm văn Viết thư. I.Mục tiờu: - Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý - Biết dựng từ đặt cõu đỳng, viết đỳng chớnh tả. Biết bộc lộ tỡnh cảm thõn ỏi với người mỡnh viết. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng lớp viết đề bài và gợi ý viết thư (SGK). III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ -GV mời 3,4 hs đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp của nước ta (cảnh biển Phan Thiết). -Nhận xột bài cũ. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Viết thư cho bạn cựng lứa tuổi ở miền Nam (Bắc) để thi đua học tốt. -Ghi đề bài. 2.HD hs viết thư cho bạn -Gv hướng dẫn hs phõn tớch đề bài (thật nhanh) để hs viết được lỏ thư đỳng yờu cầu. -Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài tập và cỏc gợi ý: -Hỏi: +Bài tập yờu cầu cỏc em viết thư cho ai? GV: Bài tập yờu cầu cỏc em cần xỏc định rừ: Em viết thư cho bạn tờn gỡ? Ở miền nào? (Nếu em khụng cú một người bạn thật thỡ em cú thể viết thư cho một người bạn mỡnh được biết qua bỏo đài hoặc một người bạn mà em tưởng tượng ra). +Mục đớch viết thư là gỡ? +Những nội dung cơ bản trong thư là gỡ? +Hỡnh thức của lỏ thư như thế nào? -Mời 3,4 hs núi tờn, địa chỉ người cỏc em muốn viết thư Hướng dẫn hs làm mẫu: núi về nội dung theo gợi ý: -Mời 1 hs khỏ, giỏi núi mẫu phần lớ do viết thư- tự giới thiệu: Hs viết thư. -Cho hs viết thư vào vở. -Gv theo dừi, gớup đỡ từng em. -Sau khi hs viết xong, Gv mời 5,7 em đọc thư. -Cả lớp và gv nhận xột, chấm điểm những lỏ thư đủ ý, viết hay, giàu cảm xỳc. 3.Củng cố, dặn dũ -Gv biểu dương những hs viết thư hay. -Nhắc hs về nhà viết lại lỏ thư sạch đẹp gửi qua đường bưu điện nờu người bạn em viết là cú thật. -Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Tụi cũng như bỏc- giới thiệu về tổ em. -3,4 HS làm bài tập, lớp theo dừi. -2 hs đọc đề bài. -1 hs đọc yờu cầu của đề bài, lớp đọc thầm theo. -Viết cho một người bạn ở miền Nam (Bắc). -Làm quen và hẹn bạn cựng thi đua học tập tốt. -Nờu lớ do viết thư, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn bạn cựng thi đua học tốt. -Như mẫu trong bài Thư gửi bà -3,4 hs núi tờn, địa chỉ bạn muốn viết thư. -1 hs núi lớ do viết thư, cả lớp theo dừi. -Hs làm bài vào vở. -5,6 em đọc thư. -Cả lớp lắng nghe, nhận xột. Chính tả Nghe - viết: Vàm Cỏ Đông I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ; không mắc quá 5 lôi trong bài. - Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/uyt (BT2). - Làm đúng BT(3)b. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết (2 lần) từ ngữ của BT2. - Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ trong BT3b để HS các nhóm thi ghép tiếng. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết: khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn viết chính tả: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông 1 lần. - HD HS nắm nội dung và cách trình bày bài: +Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? +Khi viết các dòng thơ, lùi vào mấy ô? 2.2. Đọc cho HS viết: - GV đọc thong thả từng dòng thơ, mỗi dòng đọc 2 – 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. 2.3. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bài tập 1: - Chốt lại lời giải đúng. 3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn phần b) - Chia bảng lớp làm 3 phần. - Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài tập đã làm, ghi nhớ chính tả. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp) - 1HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. - HS đọc thầm 2 khổ thơ tự viết tiếng khó: dòng sông, xuôi dòng, soi, lồng, Vàm Cỏ Đông... - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vở BT . - 2HS lên bảng thi làm bài đúng và nhanh, đọc kết quả. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài - 3 nhóm HS chơi trò thi tiếp sức, đại diện nhóm đọc kết quả. - Cả lớp làm vở BT . HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc. Toán Tiết 65: Gam I. MỤC TIấU - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liờn hệ giữa gam và ki-lụ-gam - Biết đọc kết quả khi cõn một vật bằng cõn 2 đĩa và cõn đồng hồ. - Biết tớnh cộng, trừ, nhõn, chia với số đo khối lượng là gam. Bài 1, 2, 3, 4. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một chiếc cõn đĩa và 1 chiếc cõn đồng hồ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập về nhà của tiết 64. - GV nhận xột, cho điểm. 2. Bai mới: a. Giới thiệu: - GV nờu Tiến trỡnh dạy học bài học, ghi đề. b. HD TH bài: * Giới thiệu cho HS về Gam. - Gam là đơn vị đo khối lượng. - Gam viết tắt là g 1000g = 1kg - GV giới thiệu quả cõn thường dựng. - GV giới thiệu đĩa cõn đồng hồ - Cõn mẫu gúi hàng nhỏ bằng 2 loại cõn đều ra cựng một kết quả. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu. - GV cho HS quan sỏt tranh và trả lời: Bài 2: - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ bằng đĩa cõn đồng hồ. GV đặt cõu hỏi yờu cầu HS trả lời. - HS làm tương tự với phần b). Bài 3: - GV viết lờn bảng 22g + 47g và yờu cầu HS tớnh. - Yờu cầu HS làm bài với cỏc phần cũn lại. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS về nhà đọc, viết cõn nặng của một số đồ vật. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng, lớp theo dừi, nhận xột. - HS đọc. - HS quan sỏt, theo dừi. - 1 HS đọc yờu cầu. - Hộp đường: 200g. - Quả tỏo: 700g - Mỡ chớnh: 210g - Quả lờ: 400g. - HS trả lời: 200, 400, 600, 800. - HS làm bài. - Lấy 22 + 47 = 69, ghi tờn đơn vị đo là g vào sau số 69. - 3 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. - HS đổi vở kiểm tra chộo. - 1 HS đọc. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. Bài giải: Số gam sửa trong hộp cú là: 455 - 58 = 397 (g) Đỏp số: 397 (g) - HS thực hiện. OÂõn taọp baứi haựt Con chim non I.Muùc tieõu: - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca. - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa. II.Chuaồn bũ cuỷa GV: Nhaùc cu ùủeọm, goừ. III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: 1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn 2.Kieồm tra baứi cuừ: 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1:Õn taọp baứi haựt Con chim non Gụùi yự ủeồ HS nhụự laùi teõn baứi haựt, taực giaỷ. Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm theo nhũp, phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. Cho HS haựt Con chim non keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù. Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng +Voó tay theo nhũp 3 Hai HS ngoài ủoỏi dieọn nhau , phaựch 1 hai em voó baứn tay vaứo nhau . Phaựch 2,3 moói em tửù voó hai tay cuỷa mỡnh +Taọp bửụực chaõn theo nhũp 3 GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai cho HS trong quaự trỡnh oõn haựt , keỏt hụùp kieồm tra Cuỷng coỏ – daởn doứ Nhaọn xeựt chung Daởn HS veà oõn haựt thuoọc baứi haựt ủaừ hoùc HS xem tranh vaứ nghe giai ủieọu baứi haựt HS traỷ lụứi HS luyeọn haựt theo nhoựm , caự nhaõn HS haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo nhũp, vaứ tieỏt taỏu lụứi ca HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù. Taọp trỡnh dieón trửụực lụựp HS nghe vaứ ghi nhụự Sinh hoạt lớp.
Tài liệu đính kèm: