Đối đáp với vua
Đối đáp với vua
Luyện tập ( trang 120 )
Nghe – viết : Đối đáp với vua
Luyện tập chung ( trang 120 )
Hoa
Tôn trọng đám tang ( tiết 2 )
Tiếng đàn
Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy.
Làm quen với chữ số la mã ( trang 121 )
Nghe – viết : Tiếng đàn
Luyện tập ( trang 122 )
Quả
Nghe – kể: Người bán quạt may mắn
Thực hành xem đồng hồ
Ôn chữ hoa R
BÁO GIẢNG TUẦN 24 Từ ngày Tháng 02 đến ngày tháng ..... năm 2021 Thứ ngày tháng TT tiết Môn Phân môn BÀI DẠY Đồ dung dạy học Tích hợp KN, MT .. Sáng thứ 2 0 / 02 2021 1 Chào cờ 2 Tập đọc Đối đáp với vua 3 Kể chuyện Đối đáp với vua 4 Toán Luyện tập ( trang 120 ) Chiều 2 Tiếng Anh 3 Toán BS 4 Toán BS Sáng thứ 3 0 / 02 2021 1 Chính tả Nghe – viết : Đối đáp với vua 2 Toán Luyện tập chung ( trang 120 ) 3 Thể dục 4 TNXH Hoa Chiều 2 Đạo đức Tôn trọng đám tang ( tiết 2 ) 3 Thủ công 4 Toán BS Sáng thứ 4 0 / 02 2021 1 Tập đọc Tiếng đàn 2 L từ và câu Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy. 3 Mỹ thuật 4 Toán Làm quen với chữ số la mã ( trang 121 ) Chiều 2 T việt BS 3 T việt BS 4 Toán BS Sáng thứ 5 0 / 02 2020 1 Chính tả Nghe – viết : Tiếng đàn 2 Toán Luyện tập ( trang 122 ) 3 TNXH Quả 4 Nhạc Chiều 2 TV bổ sung 3 Thể dục 4 Toán BS Sáng thứ 6 0 / 02 2021 1 Tập làm văn Nghe – kể: Người bán quạt may mắn 2 Tiếng Anh 3 Toán Thực hành xem đồng hồ 4 Tập viết Ôn chữ hoa R 5 SHTT Giáo viên Thứ hai ngày .... tháng .... năm 20........ TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN ĐỐI ĐÁP VỚI VUA I. Mục tiêu: A. Tập đọc: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Cao bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Biết sắp xếp các tranh (sách giáo khoa) cho đúng thứ tự và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - Yêu thích môn học. B. Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS yêu thích kể chuyện. - Riêng học HTT kể được cả câu chuyện. * Kỷ năng sống: - Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin. - Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. * Giới và quyền: Quyền được tham gia, được bày tỏ ý kiến. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa. - Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Chương trình xiếc đặc sắc“. Yêu cầu nêu nội dung bài. - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu hs đọc từng câu, gv theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ hốt hoảng, vùng vẫy, hối lộ. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : => Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 . => Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ? => Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó ? - Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng đoan 3, 4 lớp đọc thầm lại. => Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ? => Vua ra vế đối như thế nào ? => Cao Bá Quát đã đối lại ra sao ? => Truyện ca ngợi ai ? * Giới và quyền: GV nêu cho học sinh biết các em có Quyền được tham gia, được bày tỏ ý kiến. 4. Luyện đọc lại: TIẾT 2 - Đọc diễn cảm đoạn 3 của câu chuyện. - Hướng dẫn hs đọc đúng đoạn văn. - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK - Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. 2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu HS tự sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4 đoạn trong truyện. - Gọi HS nêu thứ tự của từng bức tranh qua đó nói vắn tắt nội dung tranh. - Nhận xét chốt lại ý đúng (3- 1- 2- 4). - Mời 4 em dựa vào thứ tự đúng của 4 tranh, nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. - Mời hai học sinh kể lại cả câu chuyện. - Gv cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. C. Củng cố- dặn dò: - Nx tiết học. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài “ Mặt trời mọc ở đằng tây ” - Ba học sinh lên bảng đọc bài và TLCH: + Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt (về lời văn, trang trí) ? - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi của giáo viên. => Vua đang ngắm cảnh ở hồ Tây. - Lớp đọc thầm đoạn 2 câu chuyện. => Muốn nhìn rõ mặt nhà vua nhưng vua đi đến đâu quân lính cũng thét đuổi mọi người không cho đến gần... => Cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm, làm quân lính hốt hoảng xúm vào bắt trói. - 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4. => Vì vua nghe nói cậu là một học trò nên muốn thử tài cậu. => Nước trong leo lẻo cá đớp cá. => Trời nắng chang chang người trói người. => Ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ nhỏ đã bộc lộ tài năng suất sắc và tính cách khảng khái, tự tin. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài. - 1 em đọc cả bài. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nêu nhiệm vụ của tiết học. - Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện. - Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa về câu chuyện rồi tự sắp xếp các bức tranh theo thứ tự phù hợp với nội dung của từng đoạn trong câu chuyện kết hợp nói vắn tắt về nội dung từng bức tranh. - 4 em tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện - Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất . Nhận xét tiết học: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thứ hai ngày .... tháng .... năm 20........ TOÁN ( Tiết 116 ) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1;Bài 2 (a, b); Bài 3; Bài 4. - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: - Hát đầu tiết Bảng con: 3234 : 4 2908 : 7 6361 : 6 - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài - Cho học sinh làm vào bảng con - Nhắc HS cách thực hiện phép tính chia. 1608 4 2035 5 4218 6 00 402 03 407 01 703 08 35 18 0 0 0 Bài 2 a; b: Tìm x - Mời HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở - Nhắc nhở HS cách trình bày toán tìm x a) x 7 = 2107 b) 8 x = 1640 x = 2107: 7 x = 1640: 8 x = 301 x = 205 Bài 3: Toán giải - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Đặt hệ thống câu hỏi hướng dẫn HS giải toán - Cho HS làm bài vào vở - Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS lên làm bài giải - Cho HS nhận xét - Nhận xét. Bài 4: Tính nhẩm - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn HS tính nhẩm như trong SGK - Cho 2 nhóm thi làm tiếp sức. D. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Lớp làm bài vào bảng con. - HS lên bảng làm bài. 2105 3 2413 4 3052 5 00 701 01 603 05 610 05 13 02 2 1 2 - HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS phát biểu - 2 HS làm bảng - Làm vào vở. c) x 9 = 2763 x = 2763 : 9 x = 307 - HS đọc yêu cầu đề bài. - Trả lời câu hỏi hướng dẫn của GV - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS lên tóm tắt; 1 HS lên làm bài giải Bài giải Số ki-lô-gam gạo đã bán là: 2024: 4 = 506 (kg) Số ki-lô-gam gạo còn lại là: 2024 - 506 = 1518 (kg) Đáp số: 1518 kg gạo. - Nhận xét bài trên bảng - HS đọc yêu cầu của bài - Theo dõi GV hướng dẫn - 2 nhóm thi làm tiếp sức: 6000: 2 = 3000 8000: 4 = 2000 9000: 3 = 3000 10000: 5 = 2000 Nhận xét tiết học: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thứ hai ngày .... tháng .... năm 20........ TOÁN ( Bổ sung ) I. Mục tiêu: - Ôn luyện chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. - Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS A. Kiểm tra bài cũ 1126 x 5 3870 : 6 - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính 2589 : 7 2760 : 9 - Nhận xét: Bài 2: Tìm x 4 x = 5140 x : 3 = 1072 - GV nhận xét Bài Vận dụng: Bài toán Có hai đội công nhân làm đường. Đội thứ nhất làm được 1650m, đội thứ hai làm được số mét đường bằng độ dài quãng đường đội thứ nhất làm được. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường. ? bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì GV hướng dẫn B1: Tìm số mét đường đội hai làm được B2: Tìm số mét đường cả hai đội làm được - Nhận xét C. Củng cố – Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Xem bài sau. - Học sinh làm bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài bảng lớp + vở 2589 7 2760 9 48 369 06 306 69 60 6 6 2589 : 7=369(dư 6) 2760 : 9 =306(dư 6) - Nhận xét: - Nêu Y/c - Nêu cách tìm số bị chia, thừa số chưa biết - Làm bài vở + bảng lớp 4 x = 5140 x : 3 = 1072 x = 5140 : 4 x = 1072 3 x = 1285 x = 3216 - Nhận xét Đọc bài ... n. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d. Chấm, chữa bài: Chấm 4-5 bài 3. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - Hai em lên bảng viết : Quang Trung, Quê. - Lớp viết vào bảng con. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. - Các chữ hoa có trong bài: P, R. - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Phan Rang. - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy, đi cày Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu. => Khuyên mọi người chăm lao động cấy cày sẽ có ngày sung sướng no đủ. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Rủ, Bây. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS lắng nghe Nhận xét tiết học: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... SINH HOẠT 24 I. Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 24 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS có thái độ học tập đúng đắng, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần 24 * Nề nếp: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... * Học tập: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... * Hoạt động khác: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tuyên dương: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... III. Kế hoạch tuần 25: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Nhận xét chung : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: