Giáo án các môn Tuần 27 - Lớp 3

Giáo án các môn Tuần 27 - Lớp 3

 Toán

Tiết 131: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:

 - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

 - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa)

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ, phiếu BT

 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 781Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Tuần 27 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc 
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi cho đoạn văn vừa đọc
- GV nhận xét - ghi điểm
- Từng HS lên bốc thăm và xem lại bài trong 2 phút
- HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
 - HS trả lời câu hỏi theo ND bài.
3. Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm 
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS: trao đổi theo cặp
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a.Điền
Sự vật được
nhân hoá
Từ chỉ đặc điểm
của con người
 Từ chỉ hoạt động
 của con người
Làn gió
Mồ côi
 Tìm, ngồi
Sợi nắng
Gầy
 Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
D.Củng cố, dặn dò:
- 1HS nêu lại ND bài ? 
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
- 1 HS nêu.
- Gv nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau
	Toỏn
Tiết 131: CÁC SỐ Cể NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiờu:
 - Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
 - Biết viết và đọc cỏc số cú năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khụng cú chữ số 0 ở giữa)
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc, viết các số gồm:
+ 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị.
+ 7 nghìn, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV cùng HS nhận xét 
C. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2.Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- GV cho HS đọc theo nhóm?
3. Luyện tập:
*Bài tập 1: 
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2: 
- Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3: 
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số 
D. Củng cố, dặn dò:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm BT trong VBT và CB bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
-HS nêu yêu cầu BT.
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Đạo đức
Bài 12:TễN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)
I. Mục tiờu:
 - Nờu được một vài biểu hiện về tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.
 - Biết: Khụng được xõm phạm thư từ, tài sản của người khỏc.
 - Thực hiện tụn trọng thư từ, nhật kớ, sỏch vở, đồ dựng của bạn bố và mọi người.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh, ảnh, phiếu HT.
 - Hình thức tổ chức : Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2. Các hoạt động
* Hoạt động 1: Nhận xét hành vi:
- GV phát phiếu giao việc có ghi các tình huống lên bảng
- GV gọi HS trình bày
* GV kết luận về từng nội dung
+ Tình huống a: sai
+ Tình huống b: đúng
+ Tình huống c: sai
+ Tình huống d: đúng
* Hoạt động 2: Đóng vai
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo tình huống đã ghi trong phiếu
- GV gọi các nhóm trình bày
* GV kết luận
- Tình huống1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
- Tình huống 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
D. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực học tập
* Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm, tự ý lấy, đọc thư.
-Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS nhận xét tình huống sau đó từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào sai.
- Đại diện 1 số cặp trình bày
- HS nhận xét
- HS nhận tình huống
- HS thảo luận theo nhóm bằng đóng vai trong nhóm.
- 1 số nhóm trình bày trò chơi trước lớp
- HS nhận xét.
- HS theo dõi
- HS nghe và nhắc lại
Chiều Toỏn( LT)
Các số có năm chữ số
I.Mục tiêu:
 - Biết các hàng : chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. biết đọc, viết các số có năm chữ số.
 - Rèn kỹ năng đọc, viết số có năm chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
 - Hình thức tổ chức: Hđ cá nhân, nhóm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2.Luyện tập:
*Bài tập 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc nối tiếp
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2: 
- Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
 -Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3: 
- GV yêu cầu HS viết các số ra bảng con(3 HS lên bảng viết) .
3. Củng cố, dặn dò:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? 
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và CB bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
- HS nêu
- HS hoàn thành vào bảng:
Số
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
54231
5
4
3
2
1
39685
3
9
6
8
5
81214
8
1
2
1
4
75431
7
5
4
3
1
- HS làm bài cá nhân ra bảng con:
45321	 43251	42531
45231	 43521	42341
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Tập đọc(LT)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc thuộc lòng các bài HTL đã học từ đầu HKII, biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung các bài HTL đã học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu ghi tên các bài HTL và câu hỏi theo ND bài, bảng phụ.
- Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2.Hướng dẫn HS ôn luyện.
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL 
- Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về nội dung bài HTL mà HS vừa đọc
- GV nhận xét , ghi điểm
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ tự chọn.
- GV nhận xét, động viên HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu học kì II và chuẩn bị bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Từng HS lên bốc thăm và xem lại bài trong 2 phút
- HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời 
- Học sinh khác theo dõi và nhận xét
- 2 HS thi đọc thuộc lòng bài tự chọn
- HS nghe.
Chiều Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
Toán (LT)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
 - Biết cỏch đọc viết cỏc số cú năm chữ số.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
-GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài 
2. Luyện tập:
*Bài tập1: 
-BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và đọc lại kết quả.
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng.
*Bài tập 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Tương tự bài 1, HS tự làm
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng:D.78112
*Bài tập 3:
- BT yêu cầu gì?
- HS làm bài cá nhân
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 4: 
- HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số 
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn bài và CB bài sau.
- Khoanh vào chữ đặt trước cách đọc đúng:
- HS làm bài cá nhân và trả lời miệng.
- Khoanh và chữ dặt trước cách viết đúng:
- Làm phiếu HT
- Viết cách đọc số dân năm 2000 của:
+ Xã Yên Bái: Bảy mươi tư nghìn 
năm trăm chín mươi tám người.
+ Huyện Yên Bình: Chín mươi tám nghìn bốn trăm bốn mươi sáu người
- HS nêu yêu cầu BT.
- Số lớn nhất có năm chữ số là: 85320
- Số bé nhất có năm chữ số là: 20358.
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
Chính tả(LT)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả Khói chiều ; tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.Trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc, bảng phụ.
- Hình thức tổ chức; Hđ cá nhân, nhóm
II. Các hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Hướng dẫn chuẩn bị 
- GV đọc bài CT
b. Hướng dẫn HS tìm hiểu ND bàiCT
- Bài được trình bày như thế nào?
- Trong bài có những tiếng nào khó?
- Những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
c. Viết bài
- Gv đọc bài cho HS viết
-Yêu cầu HS đổi chéo vở soát lỗi
d. Chấm , chữa bài.
-Gv thu vở chấm bài
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và CB bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- 1 HS đọc bài chính tả.
- Bài được trình bày theo cách trình bày theo thể thơ lục bát.
- HS tìm và phân tích, viết từ khó
- Những chữ đầu dòng thơ.
- HS nghe và viết bài vào vở.
Sáng Thứ tư ngày 14 thỏng 3 năm 2012
Toỏn
Tiết 137: CÁC SỐ Cể NĂM CHỮ SỐ (tiếp)
I. Mục tiờu: 
- Biết viết và đọc cỏc số với trường hợp chữ số hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cũn dựng để chỉ khụng cú đơn vị
nào ở hàn ... . Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng 1 bài bất kỳ trong nửa đầu HK II
C. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc 
- GV gọi HS lên bốc thăm
- GV gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS thảo luận nhóm bàn,làm bài vào vở
- Yêu cầu HS đọc bài làm bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng, khen những em làm bài tốt..
C. Củng cố, dặn dò:
- 1 HS nêu lại ND bài.
-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp hát một bài
- 2 HS đọc.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- HS lên bốc thăm, xem lại bài vừa chọn trong 1 phút.
- HS đọc bài theo phiếu chỉ định 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thảo luận nhóm và làm bài vào vở.
- 1 số HS đọc bài viết 
- HS khác nhận xét
Toỏn
Tiết 134: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
 - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số 0).
 - Biết thứ tụ của các số có năm chữ số .
 - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS chữa BT 4 tiết trước.
- GV cùng HS nhận xét 
C.Bài mới	
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2.Luyện tập
*Bài tập 1:
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân và đọc kết quả trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2: 
- BT yêu cầu gì?
-HS làm bài cá nhân vào vở
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
*Bài tập 3: 
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 4:
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:"Ai nhanh nhất"
-HS thảo luận nhóm bàn và chơi trò chơi
- GV nhận xét, động viên HS.
D. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và C bài sau.
- HS chữa bài 4
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
16 305
Mười sáu nghìn ba trăm linh lăm
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
62 070
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười.
71 001
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
-Viết( theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
87 105
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
- Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào?
- HS thảo luận nhóm bàn và làm bài vào vở.
- Tính nhẩm:
- 2 đội, mỗi đội 4 HS lên chơi trò chơi.
Chớnh tả
KIỂM TRA ( Đọc) 
Đề bài: (Trường ra đề)
Sáng Thứ sỏu ngày 16 thỏng 3 năm 2012
Tập làm văn
KIỂM TRA (Viết )
 (Trường ra đề)
Toỏn
Tiết 140: SỐ 100000 – LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Biết số 100000.
 - Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.
 - Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ, phiếu BT
 - Hình thức tổ chức: Hđ cỏ nhõn, nhúm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS chữa BT 3 tiết trước.
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới	
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2.Giới thiệu số 100 000.
- Yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
+ GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
3. Luyện tập
*Bài tập1: 
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp và trình bày trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2: 
- BT yêu cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài tập 3: 
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT, yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và làm BT trong vở BT và CB bài sau.
- HS chữa bài
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000
 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. 
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000
- Vạch cuối là số 100000
- Hơn kém nhau 10000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- kiểm tra
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.
- Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI HOA VÀ CỜ. TRề CHƠI “HOÀNG ANH, HOÀNG YẾN” 
I. Mục tiờu: 
 - Biết cỏch thực hiện bài thể dục phỏt triển chung với hoa và cờ.
 - Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sõn trường đảm bảo sạch sẽ an toàn.
 - Cũi , hoa, cờ, sõn kẻ vạch.
 -Hình thức tổ chức:HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Nội dung và phương phỏp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp 
A. Phần mở đầu 
- HS đứng thành 2 hàng dọc
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
1- 2 phút
x x x
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 
1- 2 phút
x x x
x x x
- Đứng tại chỗ xoay các khớp 
1- 2 phút
- Xoay khớp chân, tay, đùi, cổ.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh 
1- 2 phút
- HS chơi trò chơi
B. Phần cơ bản 
1. Ôn bài TD phát triển chung với cờ 
10- 12 phút
- Cả lớp tập bài TD theo đội hình hai hàng ngang
x x x
x x x
- GV hô 2 lần - HS tập 
- 2 lần sau cán sự hô - HS tập 
- GV theo dõi, sửa sai cho HS
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh Hoàng Yến.
7- 8 phút
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi 
- GV cho HS chơi thử 
- HS chơi trò chơi 
- GV theo dõi, nhắc nhở cách chơi.
C. Phần kết thúc 
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu 
1- 2 phút
GV:
- GV + HS hệ thống bài
1- 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà và dặn HS CB bài sau.
1- 2 phút
Chiều Tập làm văn(LT)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Ôn tập và củng cố kiến thức về viết đoạn văn
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn hay và đúng.
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ, phấn màu
- Hỉnh thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đề bài:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn(từ 5- 7 câu) kể lại nội dung câu chuyện:"Sự tích lễ hội CHử Đồng Tử"
2. Hướng dẫn HS kể
- Nêu yêu cầu BT?
- GV cho HS làm bài miệng theo gợi ý sau:
- Chử Đồng Tử quê ở đâu?
- Hoàn cảnh nhà chàng như thế nào?
- Tại sao CHử Đồng Tử không có quần áo mặc?
- Chử Đồng Tử Đã gặp được ai? 
- Công chúa và Chử Đồng Tử kết duyên với nhau và họ đã truyền cho dân làng những nghề gì?
- Tại sao nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử?
- Yêu cầu HS viết những điều vừa kể miệng thành một đoạn văn .
- GV chấm điểm 1 số bài làm tốt.
D. Củng cố, dặn dò:
- Khi viết đoạn văn em cần chú ý gì?
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn bài và CB bài sau.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đề bài
+ viết một đoạn văn ngắn(từ 5- 7 câu) kể lại nội dung câu chuyện:"Sự tích lễ hội CHử Đồng Tử"
 - HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS kể giỏi kể mẫu.
- 1 vài HS tiếp nối nhau thi kể.
- Nhận xét.
+Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn khoảng 5-7 câu.
- HS viết bài.
- 1 số HS đọc bài viết
- Viết theo bố cục :Mở đoạn, phát triển đoạn và kết thúc đoạn.
Tự nhiên và Xã hội 
Bài 54: Thú
I. Mục tiêu:
-Nêu được ích lợi của thú đối với con người
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK, vật thật, bảng phụ
-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ
? Nêu 1 số loài chim mà em biết ? Nêu ích lợi của chim?
- GV nhận xét, cho điểm.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đầu bài
2. Các hoạt động
*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận nhóm.
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, kết hợp tranh mang đến thảo luận:
- Nói và chỉ tên các bộ phận bên ngoài của những con thú có trong hình.Nhận xét về độ lớn của thú. 
- Loài nào là loài thú dữ? Tại sao lại coi đó là những thú dữ? 
*Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
- Bước 1: Làm việc theo nhóm. 
+ GV yêu cầu HS thảo luận: Tại sao chúng ta không nên săn bắt các loài thú có ích?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
D. Củng cố, dặn dò:
* GV cho HS chơi trò chơi " Bắt chước tiếng thú kêu"
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi và cho HS chơi.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn bài, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Vài HS lên kể.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Các bộ phận của thú: Đầu, mình và các cơ quan di chuyển.
-HS nêu tên các loại thú dữ và giải thích tại sao đó lại được coi là các loại thú dữ.
*Thảo luận cả lớp.
- Đại diện báo cáo KQ.
- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh ảnh về loài thú đã sưu tầm được. 
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập trước lớp.
- Chơi trò chơi: bắt chước tiếng thú kêu.
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 27

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc