Giáo án chi tiết các môn Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

Giáo án chi tiết các môn Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

Tiết 4: Tập làm văn:

NGHE KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Nghe và nói lại được thông tin trong bài " Vươn tới các vì sao''.

 2. Kỹ năng: Ghi vào sổ tay ý chính một vài thông tin nghe được.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học.

 II.Đồ dùng dạy học:

 - Các hình minh họa trong bài

 - Mỗi học sinh chuẩn bị một quyển sổ nhỏ.

 III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 37 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết các môn Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
(Từ ngày 06/05/2019 đến ngày 10/05 /2019)
Ngày dạy:
Sáng, thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2019
Tiết 1: Chào cờ:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
----------------------------------
Tiết 3: Toán:
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP)
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông, các hình đơn giản tạo bởi HCN, HV.
	2. Kĩ năng: Tính được diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
	3. Thái độ: Yêu thích môn học toán.
	II. Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ- Phiếu HT.
- HS: SGK, bảng con.
	III. Hoạt động dạy học:
	Hoạt động của Giáo viên	
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:	
Bài 1:
- Đọc đề và tự làm bài?
- Gọi HS đọc bài trước lớp
- Tính DT nổi hình bằng cách nào?
- Nhận xét về DT hình A và D?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng: 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN , HV :... cm?
Diện tích HCN, HV cm2?
So sánh chu vi và DT của 2 hình?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 3:Đọc đề?
- Tính DT hình H bằng cách nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
 6cm
 6cm 3cm
 3cm
 9cm
- Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm bài.
- 4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp.
- Đếm số ô vuông.
- Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại.
- Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
Chu vi 2 hình = nhau. DT2 hình bằng nhau.
Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số: 36cm2; 36cm2 
- HS đọc.
- Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9(cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45(cm2)
 Đáp số : 45 cm2
------------------------------------------
Tiết 5: Tập viết:
ÔN CHỮ HOA A M N V KIỂU 2
	 I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa: A, M, N, V ( kiểu 2) 1 dòng.
	2. Kĩ năng: Viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: “Tháp Mười đẹp nhất bông sen, Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ” bằng cỡ chữ nhỏ.
	3. Thái độ: Viết bài cẩn thận, nắn nót.
II. Đồ dùng dạy học:
 	- Mẫu chữ viết hoa A, M, N, V kiểu 2.
 	- Tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thu vở của một số học sinh để chấm bài về nhà.
- Gọi 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ Phú Yên và Yêu trẻ, Kính già.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Nhận xét vở đã chấm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
- Giáo viên hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu học sinh viết chữ viết hoa A, M, N, V kiểu 2 vào bảng.
 - Giáo viên hỏi 4 học sinh viết bảng lớp: Em đã viết chữ viết hoa A, M, N, V (kiểu 2) như thế nào? 
- Giáo viên nhận xét về quy trình học sinh đã nêu, sau đó yêu cầu học sinh cả lớp giơ bảng con. Giáo viên quan sát, nhận xét chữ viết của học sinh.
- Yêu cầu học sinh viết các chữ viết hoa A, D, V, T, M, N vào bảng con, lần 2. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Quan sát và nhận xét.
- Viết bảng.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh đọc: Phú Yên và câu ứng dụng
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho
- 2 lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào bảng con.
- Có các chữ hoa A, D, V, T, M, N.
- Học sinh cả lớp cùng viết vào bảng con, 3 học sinh lên bảng lớp viết.
- 4 học sinh lần lượt nêu quy trình viết 4 chữ cái viết hoa A, M, N, V đã học ở lớp 2, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh đổi chỗ ngồi, 1 học sinh viết chữ đẹp kèm 1 học sinh viết chữ chưa đúng, chưa đẹp.
- 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.
- HS cả lớp viết vào vở.
____________________________
Chiều, thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2019
Tiết 2: HĐNGLL:
Nội dung chủ điểm: KÍNH YÊU BÁC HỒ
Tên bài: TÌM HIỂU NGÀY SINH BÁC HỒ 19/5. 
	I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS có hiểu biết về ngày sinh của Bác Hồ. Biết hát một số bài hát ca ngợi về Bác.
 2. Kĩ năng: HS biết tự hào về lòng dũng cảm, truyền thống đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của Bác Hồ.
 3. Thái độ: GDHS Tình yêu thương Bác và quê hương đất nước.
	II. Quy mô, địa điểm, thời lượng:
 - Quy mô: lớp 3.
 - Địa điểm: Tổ chức trong lớp.
 - Thời lượng: Tiến hành trong 40 phút.
	III. Nội dung và hình thức hoạt động:
 - Nội dung: Nhớ được ngày sinh nhật của Bác Hồ.
 - GD lòng biết ơn Bác Hồ.
 - Hình thức: theo lớp.
	IV. Tài liệu phương tiện:
 - Các tranh, ảnh, tài liệu, bài báo  về Bác Hồ.
 - Phần thưởng cho các cá nhân/ nhóm có tổng số điểm cao nhất.
 - Câu hỏi và đáp án.
 - Cây hoa và các bông hoa cắt bằng giấy màu, trên mỗi bông hoa có ghi câu hỏi. 
	V. Các bước tiến hành.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài: 
b) Nội dung hoạt động.
* Hoạt động 1: Hái hoa dân chủ và trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu chuẩn bị cho buổi sinh hoạt Ngoại khóa.
- Bác sinh vào ngày tháng năm nào?
- Nơi sinh của Bác?
- Bác ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào ?
- Bác đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào ngày tháng năm nào? ở đâu?
- GV nhận xét, kết luận: Bác Hồ sinh ngày 19/5/ 1890 tại Làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ...
* Hoạt động 2: Học hát bài hát ca ngợi Bác Hồ.
- GV hướng dẫn HS hát bài hát "Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng".
+ Hát mẫu, hoặc cho học sinh nghe cat sét lời bài hát.
+ Dạy hát từng câu.
- Học hát từng đoạn.
- Học hát cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS thảo luận cặp đôi, ghi vào phiếu.
- HS thảo luận nhóm, và cử đại diện trả lời: 19/ 5/ 1890
- Làng Sen- Kim Liên- Nam Dàn- Nghệ An.
- Ngày 5/ 6/ 1911, từ Bến cảng Nhà Rồng.
- Ngày 2/ 9/ 1945, tại Quảng trường Ba Đình.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS học lắng nghe.
- HS cả lớp hát từng câu.
- Hát cả đoạn.
- Hát cả bài.
- 1, 2 HS biểu diễn trên lớp.
 3. Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét tinh thần tham gia chung của HS.
 - Kết thúc hoạt động bằng một bài hát tập thể.
 - Về nhà tập hát.
-----------------------------------------
Tiết 3: Toán: 
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp)
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông, các hình đơn giản tạo bởi HCN, HV.
	2. Kỹ năng: Làm được các bài tập theo yêu cầu.
	3. Thái độ: Yêu thích môn học.
	II. Đồ dùng: 
	- Bảng phụ - Phiếu HT
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Luyện tập:
 Bài 1:
- Đọc đề và tự làm bài?
- Gọi HS đọc bài trước lớp
- Tính DT nổi hình bằng cách nào?
- Nhận xét về DT hình A và D?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: BT yêu cầu gì?
Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
 Chiều dài: 12 cm
 Chiều rộng : 6 cm
 HV có cạnh: 9 cm
 Chu vi HCN , HV :... cm?
 Diện tích HCN, HV cm2?
- So sánh chu vi và DT của 2 hình?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 3: Đọc đề?
- Tính DT hình H bằng cách nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
 6cm
 6cm 3cm
 3cm
 9cm
- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV?
4. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xétt tiết học
 - Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm bài
- 4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp
- Đếm số ô vuông
- Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại
- Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
 a)Chu vi HCN là: 
 ( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 
 Chu vi HV là là:
 9 x 4 = 36 (cm) 
 Đáp số: 36cm; 36cm 
- Đọc
- Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
- Lớp làm vở
 Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
 3 x 3 = 9( cm2)
Diện tích hình ABEG là:
 6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình H là:
 9 + 36 = 45( cm2)
 Đáp số : 45 cm2
- HS nêu 
-----------------------------------------
Tiết 4: Tập đọc - kể chuyện:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( TIẾT 1)
	I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức
 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút, TL được 1 CH về ND bài đọc, thuộc được 2 -3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII)
 - Biết viết một bản thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ của liên đội BT2.
2. Kĩ năng:
 	- Học biết biết áp dụng vào trong cuộc sống.
3. Thái độ:
	- Học sinh yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng.
3.2. Các hoạt động chính
- Cho học sinh lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dungbài đọc.
- Gọi học sinh nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi. 
- Cho điểm trực tiếp học sinh.
- Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất lượng học sinh của lớp mà giáo viên quyết định số lượng học sinh được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4 của tuần này.
 Hoạt động 2: Ôn luyện về viết thông báo.
Bài 2.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh mở SGK trang 46 và đọc lại bài quảng cáo Chương trình xiếc đặc sắc. 
- Khi viết thông báo cần chú ý những điểm gì?
- Phát giấy và yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4 học sinh.
- Giáo viên đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn và nhắc lại yêu cầu sau:
+ Về nội dung: đủ thông tin theo mẫu trên bảng lớp.
+ Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thông báo và đọc. 
- Tuyên dương nhóm có bài đẹp nhất. 
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà viết và trình bày thông báo riêng của mình và chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng học sinh bốc thăm bài ( khoảng 7 – 8 học sinh), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- 3 học sinh đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 học s ... m, thời lượng :
 - Quy mô: Theo lớp
 - Địa điểm: Lớp 3A2
 - Thời lượng: Tiến hành trong 40 phút.
	 III. Nội dung và hình thức hoạt động:
 - Nội dung: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Bác Hồ. Bác Hồ với dân tộc Việt Nam. Bác Hồ đối với thiếu nhi.
 - Hình thức: Thi tìm hiểu và trả lời câu hỏi về Bác Hồ. Hát và đọc thơ về Bác Hồ.
 IV. Tài liệu và phương tiện:
 - Tài liệu: Chuẩn bị tư liệu về tiểu sử Bác Hồ. Chuẩn bị 1 số câu hỏi, hình ảnh, câu đố và 1 số bài hát để cả lớp đoán tên bài hát. HS sưu tầm thơ ca, tục ngữ ca ngợi Bác Hồ.
 - Phương tiện: Chuẩn bị 1 tiết mục văn nghệ theo sự dặn dò của GV.
	V. Cách bước tiến hành :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bà
 - GV hỏi học sinh nêu lại kiến thức tiết học trước.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Nội dung
Hoạt động 1 : Thi tìm hiểu về tiểu sử Bác Hồ.
Hồ Chí Minh sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890 và mất ngày 2 tháng 9 năm 1969, tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung; quê Bác ở làng Kim Liên (làng Sen), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Thuở sinh thời, Người xuất thân trong một gia đình nhà nho yêu nước, cha là cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc, mẹ là bà Hoàng Thị Loan, chị là Nguyễn Thị Thanh và một người anh là Nguyễn Sinh Khiêm.
Hoạt động 2:Thi tìm hiểu các câu ca dao, tục ngữ, thơ về Bác Hồ.
- Mỗi đội suy nghĩ trong vòng 3 phút để tìm các câu ca dao, tục ngữ và tên bài thơ nói về Bác Hồ. Sau đó, sẽ lên bảng ghi kết quả trong vòng 2 phút. 
- Mỗi câu ca dao, tục ngữ đúng được 10 điểm, nếu đội nào viết đúng tên bài thơ và đọc được bài thơ đó thì được 30 điểm. Nếu viết được tên bài thơ nhưng không đọc được thì không tính điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét về tiết học.
- Dặn dò HS về học và nắm kĩ bài đã học.
- Hát
- HS nghe.
- HS quan sát.
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- HS thực hiện và nêu trước lớp
_____________________________________
Sáng, thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2019
Tiết 2: Tập làm văn:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Phòng ra đề)
--------------------------------------------
Tiết 3: Toán:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Phòng ra đề)
_______________________________________________________
iết 5: Sinh hoạt lớp:
NHẬN XÉT TUẦN 35
I. Mục tiêu:
	.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Đánh giá cụ thể về duy trì số lượng, môn học, các hoạt động giáo dục, Năng lực - Phẩm chất:
a) Duy trì tốt số lượng học sinh trong tuần:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Chất lượng các mặt giáo dục:
* Môn học và các hoạt động giáo dục:
	- Môn học:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
* Về năng lực: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
* Về Phẩm chất: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) Các hoạt động khác:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Phương hướng hoạt động tuần tới:
a) Duy trì tốt số lượng học sinh trong tuần:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Chất lượng các mặt giáo dục:
* Môn học và các hoạt động giáo dục:
	- Môn học:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
* Về năng lực: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
* Về Phẩm chất: 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) Các hoạt động khác:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tiết 5: Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 35
I. Mục tiêu:
	- Học sinh biết được những mặt hạn chế và phát huy những mặt tích cực.
	- Đề ra được phương hướng hoạt động trong hè
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Đánh giá cụ thể về duy trì số lượng, môn học, các hoạt động giáo dục, Năng lực - Phẩm chất:
 a) Duy trì tốt số lượng học sinh trong tuần:
	- Đảm bảo sĩ số là: 23/23 em = 100%.
b) Chất lượng các mặt giáo dục:
 * Môn học và các hoạt động giáo dục:
	- Môn học:
	+ Nhiều hs đã có tiến bộ trong học tập và đạt ddiemr cao trong đợt kiểm tra cuối năm đáng tuyên dương như Nhà, Dợ,....
	+Và còn một số em như Lềnh, Trừ, Pua,..chưa phấn đấu trong học tập còn nghỉ học nhiều cần cố gắng.
 * Về năng lực:
	- Một số em có ý thức vươn lên như em: Sâu, Nủ, Dia, Su, cần tuyên dương.
 	- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi tới lớp.
	- Các em đã có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân, song bên cạnh đó vẫn còn một 2 em chưa tự giác Trừ, Pua...
 * Về Phẩm chất: 
	- Lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết, không em nào vi phạm.
	- Đa số các em đi học chuyên cần, bên cạnh đó còn một số nghỉ học tự do như Hành, Trừ.
 c) Các hoạt động khác:
	- Tích cực trong lao động vệ sinh, xây dựng điểm trường xanh sạch đẹp.
	- Các em tham gia đầy đủ tích cực các hoạt động do trường lớp phát động.
2. Phương hướng hoạt động tuần tới:
 a) Duy trì tốt số lượng học sinh:
	- Đảm bảo sĩ số là: 23/23 em = 100%.
 b) Chất lượng các mặt giáo dục:
 * Môn học và các hoạt động giáo dục:
	- Môn học:
	+ Ôn tập kiến thức trong hè.
	+ Ôn tập, giao kiến thức cho học sinh chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng trong hè.
 * Về năng lực: 
	- Nâng cao ý thức tự giác trong học tập và các hoạt động giáo dục.
	- Nhiều em có ý thức giúp đỡ bạn trong học tập.
 * Về Phẩm chất: 
	- Lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết hòa nhã thân ái với bạn bè.
c) Các hoạt động khác:
 - Vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, tham gia đầy đủ các hoạt động.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_cac_mon_lop_3_tuan_35_nam_hoc_2018_2019.doc