Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

 Tiết 1 Toán

 Chu vi hình vuông

I. Mục tiêu. Giúp HS:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).

- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giảI bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.

- GD HS yêu thích học môn toán.

II. Chuẩn bị:

 - Thước thẳng, phấn màu.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Hoạt động dạy Hoạt động học

HĐ1. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.

- GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD.

- Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng).

 3 là gì của hình vuông ABCD?

- Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?

- GV KL: Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

HĐ2. Luyện tập- thực hành.

Bài1: Viết vào ô trống( theo mẫu )

- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.

- Củng cố cách tính chu vi hình vuông .

 GV nhận xét, chữa bài.

Bài2: Giải toán

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài.

- GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình vuông .

Bài3:

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.

- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì?

- Hình CN được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?

- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?

- Yêu cầu HS làm bài.

- HS trình bày lại bài giải

Bài 4:

- Y/C HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi .

- Củng cố cách tính chu vi hình vuông

Củng cố, dặn dò.

- Nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.

- Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.

- Chu vi hình vuông ABCD là:

 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)

- Chu vi hình vuông ABCD là:

 3 x 4 = 12 (dm)

3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD.

- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.

- HS đọc quy tắc trong SGK.

- HS áp dụng qui tắc làm bài và kiểm tra bài của bạn.

- Vài HS nêu KQ: 48cm; 124cm; 60cm

- HS ®äc

- Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm

- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm

Bài giải:

Đoạn dây đó dài là:

10 × 4 = 40 (cm)

Đáp số: 40 cm

- HS ®äc

- HS quan s¸t SGK

- Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của HCN

- Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông

- Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông

- HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải:

Chiều dài của hình chữ nhật là :

20 × 3 = 60 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật là:

(60+20) × 2=160 (cm)

 Đáp số:160 cm

- HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm

Bài giải:

Chu vi của hình vuông MNPQ là:

 3 × 4=12 (cm)

Đáp số:12 cm

 

doc 12 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18
 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiết 2 Tập đọc
 Ôn tập (tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
 - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II/ Chuẩn bị:	
 - Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
II / Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài. 
2 Ôn tập đọc : 
 - Gäi HS lên bốc thăm và chuÈn bÞ bµi ®äc. 
GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời .
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài tập 2: ViÕt chÝnh t¶:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- §äc ®o¹n v¨n.
+ §o¹n v¨n t¶ c¶nh g×?
+ Rõng c©y trong n¾ng cã g× ®Ñp?
+ §o¹n v¨n cã mÊy c©u?
+ Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi ph¶i viÕt hoa?
+ H·y t×m trong bµi nh÷ng tiÕng khã dÔ lÉn khi viÕt chÝnh t¶.
 - YC HS luyÖn viÕt nh÷ng tiÕng khã võa nªu.
 GV nhËn xÐt, chØnh söa.
* §äc cho HS viÕt.
GV thu bài nhËn xÐt.
4. Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tiết học .
Về nhà tiếp tục «n luyện .
 - HS theo dõi.
- HS lªn bèc th¨m vµ chuÈn bÞ bµi. 
- HS đọc theo chỉ định trong phiếu.Trả câu hỏi theo Y/C của GV.
- 1HS đọc. Cả lớp đọc thầm
- 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm
- HS trả lời: §o¹n v¨n t¶ c¶nh ®Ñp cña rõng c©y trong n¾ng.
- Cã n¾ng vµng ãng, rõng c©y uy nghi, tr¸ng lÖ, mïi h­¬ng l¸ trµm th¬m ng¸t, tiÕng chim vang xa väng lªn bÇu trêi cao xanh th¼m.
- §o¹n v¨n cã 4 c©u.
- Nh÷ng ch÷ ®Çu c©u.
- HS t×m vµ viÕt nh÷ng tiÕng khã.
- HS luyÖn viÕt tiÕng khã nh­ YC.
- HS viÕt chÝnh t¶ vµ ®æi vë so¸t bµi.
HS theo dõi
 Tiết 3 Tập đọc – kể chuyện
 Ôn tập (tiết 2)
I – Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II – Chuẩn bị - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
III – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra ®äc:
- GVcho 4HS lên bốc thăm chuÈn bÞ bài T§.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. ¤n luyÖn vÒ so s¸nh:
Bài tập 2: 
- Gäi HS đọc YC bµi tËp.
- Gäi HS ®äc hai c©u v¨n.
- Gi¶i thÝch: NÕn lµ vËt ®Ó th¾p s¸ng...
 Dï: gièng nh­ c¸i « dïng ®Ó che n¾ng...
- Y/ C HS tù lµm bµi.
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
3. Më réng vèn tõ:
Bài tập 3: HS ®äc Y/C
- GoÞ HS đọc c©u văn.
- Gäi HS nªu ý nghÜa cña tõ " BiÓn " trong c©u v¨n.
- Chèt l¹i vµ gi¶i thÝch: Tõ " BiÓn " trong biÓn l¸ xanh rên kh«ng cã nghÜa lµ vïng n­íc mÆn mªnh m«ng trªn bÒ mÆt Tr¸i §Êt mµ chuyÓn thµnh nghÜa mét tËp hîp rÊt nhiÒu sinh vËt: l­îng l¸ trong rõng trµm b¹t ngµn trªn mét diÖn tÝch réng khiÕn ta t­ëng nh­ ®ang ®øng tr­íc mét biÓn l¸.
- Y/ C HS lµm bµi.
- GV nhận xét bổ sung.
4.Củng cố, dặn dò:
GD: HS có ý thúc tự ôn tập tốt.
GV Y/c cả lớp về nhà đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu HTL trong SGK 
- HS bốc thăm bài và xem lại bài trong thời gian 2 phút. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- HS trả lời.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS ®äc.
- L¾ng nghe.
- HS tù lµm bµi vµ ch÷a bµi.
- 2 HS lªn b¶ng lµm: G¹ch 1 g¹ch d­íi sù vËt so s¸nh, 2 g¹ch d­íi tõ so s¸nh:
a, Nh÷ng th©n c©y trµm v­¬n th¼n lªn trêi nh­ nh÷ng c©y nÕn khæng lå.
b, §­íc mäc san s¸t, th¼ng ®uét nh­ h»ng hµ sa sè c©y dï xanh c¾m b·i.
- 1HS ®äc Y/C.
- 3HS đọc c©u văn. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS phát biểu theo ý hiÓu cña m×nh.
- L¾ng nghe.
- HS lµm bµi vµ ch÷a bµi:
- 3 HS ®äc l¹i bµi lµm cña m×nh.
 Tiết 4: Toán
Chu vi hình chữ nhật 
I.Mục tiêu. Giúp HS:
 - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Chuẩn bị:
 - Thước thẳng, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Cũng cốhìnhchữnhật,hình vuông.
 - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật ?
- Nhận xét, chữa bài.
HĐ2. HD xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật.
a. Ôn tập về chu vi các hình 
- GV vẽ hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm, Y/C HS tính chu vi của hình này.
- Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
b. Tính chu vi hình chữ nhật
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm.
- Y/C HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
- Y/C HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ?
- Hỏi: 14 cm gấp mấy lần 7 cm?
- Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài?
- Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) × 2 = 14.
- HS cả lớp đọc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật như SGK.
- Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo.
HĐ3: Luyện tập – thực hành
Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài.
- Lưu ý HS câub phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Y/c HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
 GV nhận xét, chữa bài.
Bài2: Giải toán.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài.
- GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật 
Bài3:
- Y/C HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi so sánh chu vi của hai hình đó 
- Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật 
Củng cố, dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.
- 2HS nªu (H×nh ch÷ nhËt cã 4 gãc vu«ng, cã 2 c¹nh dµi b»ng nhau vµ hai c¹nh ng¾n b»ng nhau ).
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm.
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Quan sát hình vẽ.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
- Tổng một cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là: 4cm + 3cm = 7cm.
 14 cm gấp 2 lần 7 cm.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài.
- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức.
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10+5) × 2 = 30 (cm)
b)Chu vi hình chữ nhật là:
Đổi 2dm = 20cm 
(20+13) × 2 = 66 (cm)
- HS đọc Y/C đầu bài rồi giải vào vở 
Bài giải:
Chu vi của mảnh đất đó là:
(35+20) × 2=110 (m)
 Đáp số:110 m
- HS tính chu vi của hai hình : 
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) ×2 =188 (m)
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(54 + 40) × 2 =188 (m)
Vậy chu vi hcn ABCD bằng chu vi hcn MNPQ
- HS khoanh vào chữ C 
 Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019
 Tiết 1 Toán
 Chu vi hình vuông
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). 
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giảI bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Chuẩn bị:
 - Thước thẳng, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD.
- Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng).
 3 là gì của hình vuông ABCD?
- Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?
- GV KL: Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
HĐ2. Luyện tập- thực hành.
Bài1: Viết vào ô trống( theo mẫu )
- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông .
 GV nhận xét, chữa bài.
Bài2: Giải toán 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình vuông .
Bài3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì?
- Hình CN được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS trình bày lại bài giải 
Bài 4: 
- Y/C HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi .
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông 
Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- Chu vi hình vuông ABCD là:
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Chu vi hình vuông ABCD là:
 3 x 4 = 12 (dm)
3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD.
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
- HS đọc quy tắc trong SGK.
- HS áp dụng qui tắc làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Vài HS nêu KQ: 48cm; 124cm; 60cm
- HS ®äc
- Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm
Bài giải:
Đoạn dây đó dài là:
10 × 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
- HS ®äc
- HS quan s¸t SGK
- Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của HCN
- Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông
- Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông
- HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là :
20 × 3 = 60 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(60+20) × 2=160 (cm)
 Đáp số:160 cm
- HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm 
Bài giải:
Chu vi của hình vuông MNPQ là:
 3 × 4=12 (cm)
Đáp số:12 cm
 Tiết 2 Chính tả
 Ôn tập (Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
- Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2).
II. Chuẩn bị:
	- Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giíi thiÖu bµi: 
2. KiÓm tra T§:
- Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS chưa học thuộc, Gv cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau).
3.Ôn luyện cách viết giấy mời:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS nêu các phần của mẫu giấy mời.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bổ sung
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà luyện đặt câu theo mẫu đã ôn và học thuộc lòng.
-HS bốc thăm, chuẩn bị, đến lượt thì lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định.
- 1HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1HS nªu, líp ®äc thÇm.
- Tự làm bài.
- HS trình bày bài viết của mình 
- Lớp nhận xét 
GiÊy mêi
KÝnh göi: C« HiÖu tr­ëng Tr­êng TiÓu häc Quang HiÕn.
Líp: 3C tr©n träng mêi c«.
Tíi dù: buæi liªn hoan chµo mõng Ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11.
Vµo håi: 8giê 30phót, ngµy 19 /11/ 2019
T¹i: phßng häc líp 3C
Chóng em rÊt mong ®­îc ®ãn c«.
 Ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2019
 Líp tr­ëng
 Lê Văn Đại
- Nghe nhớ
 Tiết 3 Tự nhiên – xã hội
 Ôn tập – kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 ( Tiết2 )
 Tiết 4: Thể dục
 Thứ tư ngày 01 tháng 01 năm 2019
 Tiết 1 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS:
 - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Củng cố qui tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. 
- Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông .
HĐ2: Luyện tập - Thực hành 
Bài 1a
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
- Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật .
Bài 2
- Gọi hs đọc đề bài
- HD:Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm
- Số đo cạnh viết theo đơn vị cm, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo cm ta phải đổi ra m
- YC HS làm và chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào ? vì sao?
-Y/c hs làm bài
- Củng cố cách tính cạnh hình vuông 
Bài 4
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết những gì ?
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm như thế nào đề tính được chiều dài của hình chữ nhật ?
- Y/c HS làm bài
- Chữa bài và nhận xét.
- Củng cố cách tính chiều rộng hình chữ nhật 
Củng cố, dặn dò.
- Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, tính chu vi HCN , hình vuôngđể kiểm tra cuối HKI
- Nhận xét tiết học
- HS nêu 
HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài
 Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là
 (30 +20 ) × 2 = 100 (m)
 Đáp số : 100 (m)
- HS ®äc
- HS làm bài vở , 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Chu vi của khung tranh đó là:
50 × 4 = 200 (m)
Đổi 200 cm = 2m
 Đáp số : 2m
- HS ®äc.
- Chu vi hình vuông là 24cm
- Cạnh của hình vuông 
- Ta lấy chu vi chia cho 4 vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 
- HS làm vào vở, 1hs lên bảng làm bài
Bài giải:
Cạnh của hình vuông đó là:
 24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6 cm
- HS ®äc
- Biết nửa chu vi của HCN là 60m và chiều rộng là 20m
- Chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
 - Bài toán hỏi chiều dài của hình CN
 - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết
 - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40 (m)
Đáp số :40m
- Lắng nghe. 
 Tiết 2: Âm nhạc
 Tiết 3 Tập đọc
 Ôn tập (Tiết 4)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).
II. Chuẩn bị::
	-Phiếu ghi ghi sẳn tên các bài thơ, đoạn văn
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2. KiÓm tra T§:
- Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS chưa học thuộc, GV cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau).
3.Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy, dấu chấm:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút cho các nhóm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 nhóm làm bài lên bảng.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- HS đọc lại đoạn văn.
- Chốt lại lời giải đúng.
 Cµ Mau ®Êt xèp. Mïa n¾ng, ®Êt.... r¹n nøt. Trªn.......nh­ thÕ, c©y b¸t b×nh, c©y..... chßm, thµnh rÆng. RÔ ph¶i dµi, ph¶i.....
4.Củng cố dặn dò:
GD: HS nắm vững các kiến thức vừa ôn tập để chuẩn bị tốt cho tiết KT
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.
- L¾ng nghe.
- HS thực hiện yêu cầu kiểm tra học thuộc lòng..
- 1HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập. HS tự làm trong nhóm
- Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc lại đoạn văn đã điền đủ vào chỗ trống.
- Làm bài vào vở.
- 3HS đọc lại đoạn văn .
- Nghe nhớ
 Tiết 4 Tập viết
 Ôn tập (Tiết 5)
 I .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
- Bước đầu viết được một lá thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2).
II. CHUẨN BỊ: : Phiếu ghi tên các bài TĐ từ tuần 10 đến tuần 17.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài : 
2. Kiểm tra tập đọc: 
- GV gọi từng HS lên bốc thăm bài tập đọc (sau khi bốc thăm được xem lại bài chừng 2 phút).
- Gọi HS đọc bài: (đọc 1 đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu).
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, cho HS trả lời.
3. Bài tập 2: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc.
- GV em sẽ viết thư cho ai?
- Em viết thư cho ai?
- Dòng đầu thư em sẽ viết như thế nào?
- Em viết lời xưng hô với ông nội như thế nào để thể hiện sự kính trọng ?
- Ở phần cuối thư em chúc ông bà điều gì?
- Kết thúc lá thư em viết gì?
- GV nhắc nhở HS trước khi viết thư
- Trình bày đúng thể thức ( rõ vị trí dòng ghi ngày tháng, lời xưng hô, lời chào)
- Dùng từ đặt câu đúng phù hợp với đối tượng nhận thư (kính trọng người trên, thân ái với bạn bè)
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- Phát hiện những HS viết thư hay
- GV nhận xét 1số bài.
Đọc cho HS nghe và phân tích những điểm hay của lá thư
Rút kinh nghiệm chung.
5. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi 
- Học sinh đọc thầm nội dung 
- học sinh lần lượt nêu
- 1HS làm mẫu, nói về bức thư mình sẽ viết (theo gợi ý)
ví dụ: 
- Em viết thư cho ông nội
- Lang Ch¸nh, ngày 24-12-2019
- Em sẽ hỏi thăm sức khoẻ ông nội, báo cho ông nội biết kết quả học tập giữa học kì một của em
- Kể cho ông nội tin mừng mẹ mới có em (hoặc tin mừng khác)
- Em sẽ chúc ông bà luôn mạnh khoẻ , vui vẻ, có nhiều niềm vui hơn nữa
- Em hứa sẽ chăm học và ngoan hơn, và nghỉ hè sẽ về thăm ông bà 
- Lời chào chữ kí và tên của em
- HS thực hành viết thư trên giấy rời.
- Học sinh viết xong bài
- Mời một số em đọc thư trước lớp
 Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2019
 Tiết 1 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu. Giúp HS:
 - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Củng cố về phép nhân, chia 
 Bài 1: Tính nhẩm 
 - Y/c hs tự làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Y/C HS nêu cách tính nhẩm 
Bài 2: Tính 
 - Y/c hs tự làm bài
 - Chữa bài ,y/c một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài 
- Củng cố nhân,chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. 
HĐ2: Giải toán : 
 Bài 3
- Y/c hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật
 - GV củng cố cách tính 
 Bài 4
 - HS đọc đÒ toán, nhận dạng toán rồi giải 
- Củng cố cách giải toán bằng 2 phép tính có liên quan đến tìm một phần mấy của một số 
Cñng cè, dÆn dß.
- Về ôn tập thêm về phép nhân, phép chia
- Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.
- HS làm vào vở Vài HS nêu KQ , Lớp nhận xét 
9×5=45 63:7=9 8×8=64 5×7=35 8×7=56
3×8=24 40:5=8 5×5=25 7×5=35 7×8=56
6×4=24 45:9=5 7×7=49 35:7=5 56:7=8
2×8=16 81:9=9 9×9=81 35:5=7 56:8=7
- HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài , HS nêu cách tính 
 47 281 108 872 2 261 3
× 5 × 3 ×8 07 436 21 87
235 843 864 12 0
 0
- HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài: 
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) × 2 = 320 (m)
 Đáp số: 320m
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2
- HS đọc kĩ đề rồi giải 
- HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81:3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
Đáp số: 54m
 Tiết 2 Luyện từ và câu
 Ôn tập (Tiết 6)
I.Mục đích yêu cầu 
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. 
- Bước đầu viết được lá đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2).
II. Chuẩn bị:
 - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) 
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài :
2.Kiểm tra tập đọc:
- GV gọi từng HS lên bốc thăm bài tập đọc (sau khi bốc thăm được xem lại bài chừng 2 phút).
- Gọi HS đọc bài: (đọc 1 đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu).
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, cho HS trả lời.
3. Ôn luyện cách viết đơn
Bài tập 2: 
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài vào vở 
- GV gọi HS đọc đơn của mình
- GV yêu cầu HS nhận xét. 
5. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc những HS chưa chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- HS nối tiếp lên bốc thăm chọn bài tập đọc và xem lại bài để chuẩn bị đọc.
- HS nối tiếp lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập 2 vào vở
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- HS cả lớp NX 
- Nghe nhớ
 Tiết 3: Chính tả (tiết 7)
 Tiết 4: Thể dục
 Tiết 5: Đạo đức 
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1
 Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2019 
 Kiểm tra định kỳ học I năm học 2019 -2020
Môn: Toán + Tv

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_khoi_3_tuan_18_nam_hoc_2019_2020.doc