Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020

Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020

Thủ công

 Gấp tàu thủy hai ống khói

I. Yêu cầu cần đạt :

- Biết cách gấp tàu thủy 2 ống khói.

- Gấp được tàu thủy 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng, phẳng. Tầu thuỷ tương đối cân đối.

 II.Chuẩn bị :

- Mẫu tàu thủy 2 ống khói. Tranh quy trình gấp tày thủy 2 ống khói.

- Giấy nháp hoặc giấy thủ công, kéo

III.Các hoạt động dạy học:

HĐ của thầy HĐ của trò

1.Bài cũ: KT đồ dùng của HS.

- Nêu cách gấp tàu thuỷ 2 ống khói.

- Nhận xét. - 2 HS nêu. HS khác nhận xét.

2.Bài mới: GTB

HĐ1: HD thực hành

* Treo tranh quy trình. Yc 1 HS nêu lại. - 1 HS lên nêu lại.

- Gọi 1 HS lên thực hành trước lớp. - 1 HS lên làm.

 - HS khác nhận xét.

* Cho HS thực hành. Theo dõi uốn nắn. - HS thực hành gấp tàu thuỷ.

- Yc HS trình bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm.

- GV nhận xét, đánh giá 1 số bài.

- Nhận xét tuyên dương HS có sản phẩm đẹp, nhắc nhở HS làm chưa tốt. - HS tự nhận xét.

* TC cho các nhóm thi gấp tàu thuỷ 2 ống khói. - Các nhóm thi với nhau.

- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đẹp, nhanh. - HS nhận xét.

3. Củng cố – Dặn dò

- Tổng kết bài.

 - HS nêu lại quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

 

doc 19 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiêt 2 + 3 Tập đọc – Kể chuyện
Ai có lỗi?
I. Yêu cầu cần đạt :
A - TĐ:
 - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
 - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK )
B- KC: 
 Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa trong SGK
III. Các hoạt động HĐ chủ yếu
HĐ của thÇy
HĐ của trß
1.Bài cũ: 
- Y/c 2 HS đọc TL bài: “Hai bàn tay em” và nêu khổ thơ em thích.
- 2 HS đọc.
- GV nhận xét .
- HS nhận xét.
2. Bài mới: GTB
 HĐ 1: Luyện đọc
* Đọc mẫu. nêu cách đọc toàn bài.
- HS đọc thầm theo GV.
- Cho HS quan sát tranh minh họa.
- HS quan sát.
* HD luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu. 
YC HS đọc nối tiếp từng câu.
viết bảng: Cô-rét ti, En-ri-cô.
- Đọc nối tiếp từng câu. 
- HS đọc đúng các từ trên bảng
+ Đọc từng đọan.
- YC HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV HD HS ngắt, nghỉ câu dài.
- Tiếp nối nhau đọc 5 đoạn. 
- HS đọc câu dài.
+ HD HS hiểu từ: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây.
+ HS đọc chú giải trong SGK.
 T/C cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
+ GV theo dõi HS, HD HS đọc đúng.
T/C cho HS thi đọc đoạn trong nhóm.
GV + HS nhận xét, đánh giá.
+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đoạn.
HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Yc HS đọc thầm đoạn 1, 2 và TL CH:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì?
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
- đọc thầm đoạn 1, 2.
+ Em-ri-cô và Cô-rét-ti.
+ Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷa tay vào En-ri-co làm En-ri-cô viết hỏng...
- Cho HS đọc đoạn 3.
- đọc thầm đoạn 3.
+ Vì sao En-ri-cô hối hận, muốm xin lỗi Cô-rét-ti?
+ Sau cơn giận En-ri-cô nghĩ lại, Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷa tay mình...
- HS đọc thầm đoạn 4, 5.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
+ Tan học, Cô-rét-ti đi theo, En-ti-cô nghĩ là bạn định đánh mình nên rút thước cầm tay
+ Em đoán Cô-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?
+ HS tự nêu.
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
- HS thảo luận.
+ Bố đã trách mắng Eân-ri-cô thế nào?
+ En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn laị giơ thước đánh bạn.
+ Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao?
+ Rất đúng, vì người có lỗi phải xin lỗi trước.
+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
+ tự nêu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét.
- Em học được điều gì qua câu chuyện này?
+ Phải biết nhường nhịn, xin lỗi khi mình mắc lỗi
HĐ 3: Luyện đọc lại 
- Chia HS ra thành các nhóm. Mỗi nhóm 3 HS đọc theo cách phân vai.
- Tiến hành đọc.
- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
- Nhận xét.
HĐ 4: HD HS kể từng đọan của câu chuyện theo tranh 
- GV HD HS kể:
+ Câu chuyện gồm những nhân vật nào?
+ En-ri-cô, Cô-rét-ti, người dẫn chuyện.
+ En-ri-cô, Cô-rét-ti mặc áo gì?
+ trả lời.
- Yc HS quan sát tranh SGK và kể 5 đoạn của câu chuyện.
- quan sát.
- Yc HS kể từng đoạn theo cặp.
- tập kể theo cặp.
- Cho HS thi kể tiếp nói câu chuyện
- 5HS lên kể. 1 HS kể toàn chuyện.
- Tuyên dương nhóm kể hay nhất.
- Cho HS kể cả câu chuyện
Nhận xét- tuyên dương
- nhận xét.
- HS kể cả câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể
3. Củng cố - dặn dò 
Về - Nx giờ học.
- HS lắng nghe.
tập- Dặn chuẩn bị bài sau.
*********************************************************
 Tiêt 4 Toán 
 Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu : Giúp HS: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm). 
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của ThÇy
 HĐ của trß
HĐ1: Củng cố cách cộng số có 3 chữ số có nhớ một lần
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 2
- Nhận xét, đánh giá.
 2 HS lên làm.
- HS khác nhận xét.
HĐ2: HD cách trừ các số có ba chữ số có nhớ 
- GV ghi bảng: 432 - 215 =?
 627 – 143 =?
 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở nháp.
 _ 432 _ 627
 215 143
 217 484
- YC HS đặt tính rồi tính.
- HS khác nhận xét.
- Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính trừ: 432 - 215 =?, 672 – 143=?
 2 HS nêu.
- PT này có gì khác so với các PT đã học? Nhớ ở hàng nào?
- Có nhớ. HS tự nêu.
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của 2 PT trên?
+ HS tự nêu.
HĐ3: HD luyện tập 
Bài 1: Tính
- Yc HS nêu cách thực hiện. Bài này có nhớ ở hàng nào?
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu. Hàng đơn vị sang chục.
- HS làm bài và chữa bài:
 _ 541 _ 422 _564
 127 114 215
 414 308 349
Bài 2: Tính
Bài này có nhớ ở hàng nào?
- HS nêu yêu cầu.
- Hàng chục sang hàng trăm
- Khi thực hiện PT có nhớ ta phải chú ý điều gì?
- Có nhớ để trừ đi.
- HS làm bài và chữa bài:
 _ 627 _ 746 _516
 443 251 342
 184 495 174
Bài 3: 
- Yc HS nêu lại đề bài.
- 1HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Nếu biết tổng của 2 số và 1 số, muốn
 tìm số kia ta làm tn?
- Ta lấy tổng trừ đi số đã cho.
- Đây chính là dạng toán gì đã học? (Đây khác là dưới BT có lời văn)
- Tìm SH chưa biết.
- HS làm bài và chữa bài:
Bài giải
Hoa sưu tầm được số con tem là:
 335 – 128 = 207 ( con tem )
 Đáp số: 207 con tem 
HĐ4: HD hoàn thiện bài
- Tổng kết bài. Nx giờ học.
- Dặn HS làm bài tập.
- HS nêu lại cách thực hiện PT có nhớ.
 ******************************************** 
Buổi chiều
 Tiết 1: Tiếng Anh
 Tiết 2: Tin học 
 Tiết 3: Luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Củng cố về trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
- Biết vận dụng vào giải toán có lời văn.
 II. Cách tiến hành:
 - Cho HS làm và chữa các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
A, _ 451 _ 533 _ 764 _ 442 _ 155
 215 114 308 137 39
 236 419 456 305 16
B, _ 317 _ 605 _ 837 _ 329 _ 122
 142 261 444 273 91`
 175 344 393 56 31
Bài 2: Một đoạn dây điện dài 650 cm, người ta đã cắt đi 245cm. Hỏi đoạn dây điện còn lại dài bao nhiêu xăng – ti - mét?
Bài giải
Đoạn dây điện còn lại dài là:
 650 - 245 = 405 ( cm )
 Đáp số: 405 cm
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Bạn Hoa và bạn Bình có: 348 con tem
 Bạn Hoa có: 160 con tem
 Bạn Bình có: .... con tem ?
 Bài giải
 Bạn Bình có số con tem là:
 348 - 160 = 288 ( con tem ) 
 Đáp số: 288 con tem.
 Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
 Tiêt 1 Toán
Luyện tập
I. Mục đích: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ).
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
HĐ1: Củng cố trừ các số có ba chữ số 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài: 
 783 – 356 935 - 551
- 2HS lên bảng làm. HS nhận xét.
 _ 783 _ 935
 356 551
 427 384
- Nhận xét, đánh giá.
HĐ2: HD luyện tập
Bài 1. Tính
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài2. Đặt tính rồi tính
- Lưu ý HS cách đặt tính, cách tính khi thực hiện tính trừ có nhớ.
- Nhận xét, đánh giá.
HS nêu yc và làm bài, chữa bài. Nhận xét.
 _ 567 _ 868 _ 387 _ 100
 325 528 58 75
 242 340 329 025
HS nêu yc và làm bài, chữa bài. Nhận xét.
 _ 542 _ 660
 318 251
 224 409
Bài 3: Số ?
- Hãy nêu các TP chưa biết và cách thực hiện?
- Nhận xét, đánh giá.
HS nêu yc và làm bài, chữa bài. Nhận xét
- HS trả lời.
Số bị trừ
752
371
621
Số trừ
426
246
390
Hiệu
326
125
231
- Muốn tìm ST (SBT) ta làm tn?
- Ta lấy SBT trừ đi hiệu ( lấy hiệu cộng với ST)
Bài 4: Giải BT theo tóm tắt sau:
Ngày thứ 1 bán: 415 kg gạo
Ngày thứ 2 bán: 3255 kg gạo
Cả hai ngày bán:........kg g ạo?
- Gọi HS nêu yc của bài.
- HS QS tóm tắt.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Khi biết hai số muốn tìm tổng của 2 số ta làm tn?
- Lấy số T1 cộng với số T2.
- HS làm và chữa bài:
Bài giải
Cả hai ngày bán được số kg g ạolà:
 415 + 325 = 740 ( kg )
 Đáp số: 740 kg g ạo
HĐ3: HD hoàn thiện bài 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS làm BT.
 Tiêt 2 Chính tả
TUẦN 2 – TIÊT 1
Nghe - viết: Ai có lỗi ( Đoạn)
I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS:
 - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
 - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2); làm đúng BT(3)
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung BT3.	 
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ
- GV mời 3 HS lên viết bảng: ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm.
- 3HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp.
- Nhận xét .
- HS nhận xét.
2. Bài mới: GTB
HĐ2: Hướng dẫn HS nghe – viết
- GV đọc một lần đoạn văn viết c/ tả
- HS lắng nghe.
- YC 2 HS đọc lại đoạn viết.
2 HS đọc đoạn viết.
 - HD HS nhận xét:
 + Đoạn văn nói điều gì?
+ En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sức chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
Cô-rét-ti.
+ Tên riêng trong bài chính tả viết ntn? 
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên.
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên?
+ Đặt dấu gạch nối giữa các chữ. Vì tên riêng của người nước ngoài.
- HS viết: Cô-rét-ti, khuỷa tay, sứt chỉ.
- HS viết vào vở nháp.
- GV đọc cho HS viết. Đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc từ 2 đến 3 lần. Theo dõi, uốn nắn.
- Học sinh viết vào vở.
- Yc HS đổi vở soát lại bài.
- HS soát lại bài. HS tự chữ lỗi.
- Chấm, chữa bài. Thu khoảng 8 bài. nhận xét bài viết của HS.
- YC HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- HS chữa lỗi.
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Cho HS nêu yêu cầu của bài 1, 2, 3.
- HS đọc yêu cầu đề bài và làm bài.
Bài 1: Yc HS nêu miệng.
- HS nêu miệng kết quả bài làm.
- Nhận xét – đánh giá.
- HS nhận xét.
Bài 2: Yc HS tự sửa lỗi chính tả.
- HS tự sửa lỗi.
Bài 3: Gọi 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS lên làm.
- Nhận xét .
- HS khác nhận xét.
+ Từ có chứa phụ âm đầu là s thường chỉ gì?
- Chỉ sự vật.
3. Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
********************************************
Tiết 3: Tự nhiên xã hội 
 Vệ sinh hô hấp
I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS:
 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
II. Các hoạt động:
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ: 
- gọi 2 HS lên trả lời câu 2 câu hỏi:
- 2 HS trả lời.
 + Thở không khí trong lành có lợi gì?
 + Thở không khí có nhiều khói, bụi có hại gì? 
- Nhận xét .
- HS khác nhận xét.
2. Bài mới: GTB
HĐ1: Tìm hiểu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
- Yc HS “hít - thở sâu” kết hợp quan sát hình 1, 2, 3 trang 8 SGK. TL câu hỏi :
 ... ẩn bị bài sau.
Buổi chiều
 Tiết 1+2: Mỹ Thuật
 Tiết 3: HĐNGLL
 ********************************************************
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019
 Tiêt 1 TOÁN
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5 ).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG :
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
HĐ1: Củng cố bảng nhân 
- Gọi 2 đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- 2 HS đọc.
- Nhận xét.
- HS khác nhận xét.
HĐ2: HD luyện tập .
Bài 1: Tính nhẩm:
- Khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì kq được là gì?
- YC HS làm bài.
- HS nêu YC
- Thừa số kia.
- HS làm bài và chữa bài:
3x4=12 2x5=10 5x3=15 4x2=8
12:3=4 10:2=5 15:5=3 8:4=2
12:4=3 10:5=2 15:3=5 8:2=4
Bài 2: Tính nhẩm:
- HD mẫu:
- Nêu cách chia nhẩm.
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS nêu YC
- HS QS mẫu
2 HS nêu.
 400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- BT thuộc dạng toán gì?
- HS đọc đề bài.
- Tìm thương.
- Muốn tìm thương ta làm tn?
- YC HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Lấy SBC chia cho SC.
- HS làm bài, chữa bài.
Bài giải
Mỗi hộp có số cái cốc là:
24 : 4 = 6 (cái)
 Đáp số: 6 cái cốc
HĐ3: HD hoàn thiện bài .
- Tổng kết bài. Nx giờ học. 
****************************************************
 Tiết 2 Luyện từ và câu
Tuần 2
Yêu cầu cần đạt: Gi úp HS:
 -Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.
 -Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì )? Là gì? ( BT2 )
II. Đồ dùng:
III, Các HĐ dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
a. Kiểm tra bài cũ:
b, Bài mới:
1, GTB:
2, HD làm bài tập:
Bài 1. Tìm các từ
A, Chỉ trẻ em
B, Chỉ tính nết của trẻ em.
C, Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
 Tiêt 3 Chính tả
Tuần 2 - Tiết 2
I.Yêu cầu cần đạt : Giúp HS:
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Các hoạt động dh chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Bài cũ: 
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ: nguệch ngoạc, khuỷa tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu kim.
- Một HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo.
- Nhận xét .
- HS nhận xét.
2. Bài mới: GTB
 HĐ 1: HD HS nghe viết 
* HD HS chuẩn bị:
- HS lắng nghe.
-- T - GV đọc một lần đoạn văn.
- HS lắng nghe. 
- T gọi - Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.
- HS đọc.
- - HD HS nắm nội dung đoạn văn:
 + Đoạn văn có mấy câu?
+ Có 5 câu.
 + Chữ đầu các câu viết như thế nào?
+ Viết hoa chữ cái đầu.
 + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? 
+ Viết lùi vào một chữ.
 + Tìm tên riêng trong đoạn văn?
+ Bé – tên bạn đóng vai cô giáo.
 + Cần viết tên riêng như thế nào?
+ Viết hoa.
- Yc HS viết vở nháp những tiếng các em dễ viết sai.
- HS viết vở nháp. 1 HS lên bảng viết: ríu rít, trâm bầu, học trò
* GV đọc cho HS viết vào vở. Theo dõi, uốn nắn.
- HS nêu tư thế ngồi, cách cầm bút. HS viết vào vở.
- Đọc lại bài viết. 
- HS soát lại bài.
* Chấm, chữa bài.
- Yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- HS tự chữa bài.
- Chấm vài bài (từ 7 – 10 bài).
- HS để bài đầu bàn.
- Nhận xét bài viết của HS.
 HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 2: Gọi 1 HS nêu yc của đề bài.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Gọi 1 HS làm mẫu trên bảng.
- 1 HS làm. HS nhận xét.
- Chia lớp thành 5 nhóm. Phát 5 phiếu cho 5 nhóm.
- HS của 5 nhóm điền vào phiếuâ.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học. 
************************************************** 
 Tiết 4: TD
 BUỔI CHIỀU
 Tiêt 1 Tập viết
 Tuần 2
I. Yêu cần đạt : Giúp HS:
- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng “Ăn quảmà trồng” (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bị: - Mẫu viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dh chủ yếu:
HĐ của thÇy
HĐ của trß
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- HS để vở lên bàn.
- T n - Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: GTB
 HĐ 1: Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa
- Yc HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Ă, Â, L .
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS quan sát, lắng nghe.
- Y/C HS viết từng chữ “Ă, Â, L” trên bảng con.
- HS viết chữ vào bảng con.
* HD viết từ ứng dụng:
- gọi HS đọc từ ứng dụng: Âu Lạc
- HS đọc: tên riêng Âu Lạc.
 - Giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có Vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
- yêu cầu HS viết vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con.
- nhận xét.
* Luyện viết câu ứng dụng.
- Gắn câù ứng dụng lên bảng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích câu tục ngữ: Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.
- HS giải thích câu tục ngữ.
- Nhận xét – sửa sai.
- HS viết bảng con chữ: Ăn khoai, Ăn quả.
 HĐ 2: HD HS viết vào vở tập viết 
- Nêu yêu cầu:
- HS lắng nghe.
 + Viết chữ Ă: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Vietá chữ Â, L: 1 dòng cỡ nhỏ.
- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
 + Vietá chữ Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Y/C HS viết vào vở. Theo dõi, uốn nắn.
Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- HS viết vào vơ.û
HĐ 3: Chấm, chữa bài.
- Thu 7 bài để chấm.
- HS nộp bài.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Tổng kết bài. Nx giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 ********************************************
 Tiết 2: Tiếng Anh 
 Tiết 3: Luyện đọc: Những bài đã học tuần 2
 1. Ai có lỗi 
 2. Cô giáo ti hon
 3. Chiếc áo len
I, Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách đọc và đọc được bài: 3 bài và kể chuyện
II, Cách tiến hành:
 * HD HS luyện đọc, luyện kể chuyện
 - HS đọc chậm chỉ YC đọc một đoạn và trả lời một câu hỏi cuối bài.
 - HS đọc tốt đọc từng đoạn và cả bài và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi cuối bài.
 * GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai cho HS.
 * Nhận xét, tuyên dương. 
 ****************************************
 Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019
 Tiêt 1 Toán Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II. Các hoạt động dh:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: KT bảng chia 2, 3, 4, 5.( 4’)
- Gọi HS đọc bảng chia đã học.
- 3 HS đọc.
- Nhận xét .
- HS khác nhận xét.
HĐ2: HD luyện tập (29’)
Bài 1: Nêu cách thực hiện dãy tính?
- HS tự nêu.
- Trong 1 dãy tính nếu có phép nhân (chia), cộng ta thực hiện tn?
- YC HS làm và chữa bài:
- Nhân 9chia trước, cộng sau.
- HS làm và chữa bài:
5x3+132=15+132 32:4+106=8+106
 =147 =114
 20x3:2=60:2 
 = 30 
Bài 2: Yc HS giải thích vì sao lại khoanh như vậy.
- HS giải thích.
Bài 3: BT thuộc dạng toán gì?
- Tìm tích.
- HS làm bài, chữa bài.
 Bài giải
 Bốn bàn có số học sinh là:
 2 x 4 = 8 (học sinh)
 Đáp s ố: 8 học sinh
HĐ3: HD hoàn thiện (2’)
- Tổng kết bài. Nx giờ học.
- Dặn HS làm BT.
****************************************************
 Tiêt 2 TẬP LÀM VĂN
 TUẦN 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Giúp HS: 
- Bước đầu viết được một lá đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK, tr. 9).
II. CHUẨN BỊ: Giấy rời để HS viết đơn, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Bài cũ: 
- Yc 3 HS đọc đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- 3 HS đọc. 
- Nói những điều em biết về Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh.
- 1 số HS nói về ĐTNTPHCM.
- Nhận xét .
- HS khác nhận xé.
2. Bài mới: GTB
HĐ1: HD HS viết đơn xin vào Đội(29’)
 - Gọi đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
 - Yc HS thảo luận nhóm bàn câu hỏi:
- HS thảo luận.
 + + Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu
 phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn 
 như mẫu? Vì sao?
+ Mở đầu phải viết tên Đội. Địa điểm, ngày tháng, năm, tên đơn, tên người viết, tên tc nhận đơn. Lí do, lời hứa, chư kí
+ Nội dung lí do viết đơn không cần theo khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa 
riêng. Người viết được tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể hiện đủ những ý cần thiết.
 - Nhận xét, chốt ý đúng. GV nêu thêm 1 VD VD để HS hiểu rõ hơn.
- Các nhóm nêu câu trả lời. Nhóm khác nhận xét.
 - Yc HS viết đơn vào giấy.
- HS viết vào giấy.
 - Gọi một số HS đọc đơn.
- 1 số HS đọc.
 GV nhận xét: Đơn viết có đúng mẫu không? Cách diễn đạt, ND lá đơn có chân thực có thể hiện những hiểu biết về Đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào Đội hay không?
- HS nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Yc 1 HS nêu lại ND phải viết 1 lá đơn.
- 1 HS nêu lại.
- nx giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 ***************************************************
Tiêt 3 Tự nhiên xã hội
Phòng bệnh đường hô hấp
I.Yêu cầu cần đạt :
- Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp như viêm mũi, viêm họng,viêm phế quản, viêm phổi.
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
II. Các hoạt động:
Bài cũ: (3’)
- Gọi 2 HS lên trả lời câu 2 câu hỏi:
- 2 H trả lời.
+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
- Số mũi, ho, đau họng, sốt.
+ Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng? 
- Nhận xét .
2. Bài mới: GTB
HĐ1: Tìm hiểu một số bệnh hô hấp thường gặp(5’)
- Nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp. Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp?
- HS trả lời.
- Tiểu kết.
HĐ2: Tìm hiểu về nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp (23’)
- YC HS quan sát các hình SGK trang 10, 11. TL nhóm bàn trả lời câu hỏi:
- HS làm việc theo nhóm bàn.
+ Quan sát tranh, nêu nd từng tranh.
+ Các nhóm ghi vào phiếu.
+ Quan sát tranh và thực tế thì nguyên nhân nào gây bệnh đường hô hấp?
+ Bị nhiêm lạnh, nhiêm trùng hoặc biến chứng các đường truyền nhiêm.
+ Để tránh các bệnh về đường hô hấp ta phải làm gì?
+ Giư ấm cho cơ thể vào mùa lạnh, vệ sinh mũi, họng
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét – bổ sung.
- GV nói thêm bệnh về đường hô hấp.
- Nhóm khác bổ sung.
- Tiểu kết.
- HS đọc mục bạn cần biết.
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nx giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 **************************************************
 Tiết: 4 Tin học
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp cuối tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_khoi_3_tuan_2_nam_hoc_2019_2020.doc