Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 8 - Năm học 2019-2020

Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 8 - Năm học 2019-2020

HĐ1: Củng cố về giảm một số đi một số lần.

- Y/C HS làm vào vở nháp: 25 giảm đi 5 lần được mấy?

- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm tn?

- Nhận xét.

HĐ2: Luyện tập: HS làm bài (SGK/38)

Bài 1: Viết ( Theo mẫu )

+ Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào?

+ Muốn giảm 1 số đi một số lần ta làm thế nào?-YC HS làm bài, chữa bài

Bài 2( SGK) Gọi HS đọc đề bài.

+ 2a.Bài toán thuộc dạng toán gì?

+ 2b.Bài toán thuộc dạng toán gì?

- Gv củng cố về cách tìm: giảm một số đi nhiều lần và tìm một phần mấy của một số.

Nhận xét, chữa bài.

* Gv chốt: BT (b) trong rổ còn lại 1/3 số cam thực chất là số cam giảm đi mấy lần?

HĐ nối tiếp.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau.

 

doc 22 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết Khối 3 - Tuần 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiết 2 + 3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
 CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
A. Tập đọc:
+Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng : đám trẻ, ríu rít, xe buýt, lộ rõ.
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
+ Đọc - hiểu:
- Từ ngữ: sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- ND: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (Trả lời được các CH 1, 2, 3, 4
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Chăm chú theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá được lời kể của bạn.
* GDKNS: Thể hiện sự cảm thông.
II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện. (Trong SGK )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 
A.Tập đọc:
HĐ của GV.
HĐ của HS.
Tiết 1:
1. Bài cũ: 
- Gọi 2 HS đọc bài: Bận 
- 2 HS đọc bài.
- Vì sao mọi người bận nhưng lại rất vui?
Vì làm những công việc có ích.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS khác nhận xét.
2. Bài mới: GTB (gt bằng tranh trong SGK)
 HĐ1: HD luyện đọc đúng:
a. GV đọc mẫu. Nêu giọng đọc toàn bài.
- HS đọc thầm theo.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Cho HS đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp theo từng câu.
+ HD sửa lỗi phát âm còn sai.
+ HS luyện đọc các từ: đám trẻ, ríu rít, xe buýt, lộ rõ. 
- Y/C HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc nối tiếp theo từng đoạn.
+ HD HS ngắt nghỉ tốt các dấu câu.
+ HS luyện đọc các câu kể, câu hỏi.
+ Giải nghĩa từ: U sầu, nghẹn ngào, sếu.
+ Đưa tranh giúp HS hiểu từ: Sếu. 
+ HS quan sát tranh.
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm:
 - HS đọc theo cặp; HS thi đọc.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc cả bài.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
-Y/C HS đọc thầm đoạn 1,2 và TLCH:
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2.
+ Các bạn nhỏ đi đâu? 
+ Đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ.
+ Gặp chuyện gì trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
+ Gặp cụ già ngồi ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
* Tiết 2
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
+ Băn khoăn, trao đổi với nhau, bạn đoán cụ bị ốm, bạn đoán cụ mất gì đó, cả lớp đến nơi thăm cụ.
+ Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy?
+ Vì là những đứa trẻ ngoan, nhân hậu, muốn giúp đỡ ông cụ. 
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm đoạn 3, 4, 5.
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn? 
+ Cụ bà ốm nặng nằm trong bệnh viện khó mà qua khỏi.
 + Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông thấy lòng nhẹ hơn?
+ Ông cảm thấy nỗi buồn được chia sẻ. 
+ Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý sau:
+ HS tự nêu.
a. Những đứa trẻ tốt bụng.
b. Chia sẻ.
c. Cảm ơn cháu.
+ Vì sao em chọn như vậy?
+ HS tự trả lời.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
+ Cần phải quan tâm, chia sẻ vui, buồn cùng người khác.
HĐ3: Luyện đọc lại: 
- Cho HS đọc nối tiếp cả bài.
 5HS đọc nối tiếp.
- Gv tổ chức cho HS đọc phân vai.
 6HS thi đọc phân vai.
- Gv nhận xét - tuyên dương.
- HS bình chọn bạn đọc hay.
B.KỂ CHUYỆN ( 17phút )
HĐ4: HD HS kể chuyện:
- GV kể mẫu. Gọi 1 HS kể mẫu 1 đoạn.
- 1HS kể mẫu một đoạn theo lời một bạn nhỏ trong chuyện. 
- HD HS cách kể chuyện. 
- Từng cặp HS tập kể.
- HS thi kể ( kể từng đoạn câu chuyện.) 
- 1 HS kể cả câu chuyện. 
Nhận xét - bình chọn người kể hay nhất.
- HS nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Tiết 4 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. 
- Biết xác định của một hình đơn giản 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH CHỦ YẾU:
HĐ của GV.
HĐ của HS.
HĐ 1: Củng cố bảng chia 7
- Gọi 2HS đọc bảng chia 7.
 2HS đọc bảng chia 7.
- GV nhận xét.
- HS khác nhận xét.
HĐ2: HD luyện tập: ( SGK/36 ).
Bài 1:Tính nhẩm.
 a. Nêu cách tính nhẩm?
- 1HS nêu YC. Cả lớp tự làm và chữa bài.
+ Dựa vào các phép nhân trên để tính nhẩm.
b. Dựa vào đâu để tính được kết quả?
a,7x8=56 7x9=63 7x6=42 7x7=49
 56:7=8 63:7=9 42:7=6 49:7=7
b, 70:7=10 28:7=4 30:6=5 18:2=9
 63:7=9 42:6=7 35:5=7 27:3=9
 14:7=2 42:7=6 35:7=5 56:7=8
+ Dựa vào các bảng chia đã học.
Bài 2:Tính. HS nêu đề bài
- Một HS nêu.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép chia?
- GV nhận xét, chữa bài.
+ HS tự nêu.Cả lớp tự làm và chữa bài.
 28 7 35 7 21 7
 28 4 35 5 21 3
 0 0 0
 42 7 42 6 25 5
 42 6 42 7 25 5 
 0 0 0
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Thuộc dạng toán chia thành các nhóm. Cả lớp tự làm và chữa bài.
Bài giải
Số nhóm chia được là:
 35 : 7 = 5 ( nhóm )
Đáp số: 5 nhóm.
Bài 4: Bài toán yêu cầu điều gì?
+ Tìm số mèo trong mỗi hình.
+ Nêu cách tìm sè mÌo trong mçi h×nh.
+ Ta lÊy sè mÌo trong mçi h×nh chia cho7.
HĐ 3:HD hoàn thiện bài: 
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe
***********************************************************************
 Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019
 Tiết 1 TOÁN
Giảm đi một số lần 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết làm tính giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- HS yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ: Mô hình 8 hình vuông được sắp xếp như sách giáo khoa. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ của GV.
HĐ của HS.
HĐ1: Củng cố gấp 1số lên nhiều lần: 
- Y/C tính: 3 lít gấp lên 4 lần được mấy?
- 1HS lên làm. Cả lớp làm vở nháp.
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?
- 2HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
HĐ2: HD HS biết cách giảm một số đi nhiều lần:
* VD1: HD HS thao tác trên đồ dùng trực quan.
- HS lấy và sắp xếp 8 hình vuông như sách giáo khoa.
+ Hàng trên có bao nhiêu hình vuông?
+ 6 hình vuông 
+ Hàng dưới có bao nhiêu hình vuông.
+ 2 hình vuông
+ Số hình vuông hàng dưới so với số hình vuông hàng trên ntn?
+ Số hình vuông ở hàng dưới giảm đi 3 lần.
+ Số HV hàng trên giảm 3 lần thì được số HV hàng nào?
+ Hàng dưới.
- HD vẽ sơ đồ:
+ Số HV hàng trên chiếm mấy phần?
+ Chiếm 3 phần.
+ Số HV hàng dưới chiếm mấy phần?
+ Chiếm 1 phần.
+ GV vẽ: 
+ HS quan sát.
- Y/C HS suy nghĩ và tính.
- Nhận xét.
- HS giải: 
 Bài giải
 Số hình vuông hàng dưới là:
 6 : 3 = 2 (hình vuông)
 Đáp số: 2 hình vuông.
VD2: Tiến hành tương tự VD1
 - Gt: Đây là dạng toán giảm đi 1 số lần.
+ Muốn giảm 1 số đi một số lần ta làm như thế nào?
HĐ3: Thực hành ( SGK/37). 
- Ta lấy số đó chia cho số lần.
- Một số HS nhắc lại quy tắc trên.
 Bài1: Viết ( theo mẫu )
- Nhận xét, chữa bài
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm tn? 
Bài 2: HD HS làm bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài 3: + Muốn vẽ độ dài 1 đoạn thẳng đã giảm đi một số lần (một số đơn vị) ta làm tn?
HĐ nối tiếp. 
- Nhận xét giờ học
+ Muốn giảm 1số đi một số lần (một số đơn vị) tính như thế nào?
- 1 HS nêu YC.
- Cả lớp tự làm .
Số đã cho
 48
 36
 24
Giảm 4 lần
48:4=12
36:4=9
24:4=6
Giảm 6 lần
48:6=8
36:6=6
24:6=4
+ Ta chia số đó cho số lần.
- 2 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi 
+ Giảm một số đi nhiều lần
Cả lớp làm bài, chữa bài.
Bài giải
Làm bằng máy hết số giờ là:
30 : 5 = 6 ( giờ )
 Đáp số: 6 giờ
+ Ta tính độ dài đoạn thẳng bằng cách lấy độ dài đoạn thẳng đã cho chia cho số lần (trừ đi số đơn vị).
+ HS trả lời
*******************************************************
 Tiết 2 CHÍNH TẢ
 TUẦN 8 – TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng BT(2) a.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH CHỦ YẾU:
HĐ của GV.
HĐ của HS .
1. Kiểm tra bài cũ 
- Y/C 2 HS viết trên bảng: nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống trọi.
- HS viết vào bảng con. 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét.
- HS khác nhận xét.
2. Bài mới: GTB 
HĐ1:HD HS nghe viết.
a. HD HD chuẩn bị:
- GV đọc bài viết một lần.
- HS lắng nghe. 2 HS đọc lại.
- Y/C HS nhận xét chính tả: 
+ Đoạn văn này kể chuyện gì?
+ Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn. Cụ bà ốm nặng phải nằm viện ...
+ Đoạn văn này có mấy câu? 
+ 7câu 
+ Những chữ nào trong đoạn được viết hoa?
+ Chữ đầu đoạn, đầu câu.
+ Lời ông cụ được viết như thế nào?
+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào một chữ.
- HD HS viết từ khó: 
+ GV đọc tiếng khó : nghẹn ngào, xe buýt 
- HS viết bảng con, 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét- sửa lỗi cho HS.
- HS sửa lỗi.
b. HD HS viết bài vào vở:
- GV đọc lần 2. 
- HS viết bài vào vở.
 GV quan sát giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
- GV đọc lần 3
- HS soát bài, chữa lỗi.
- Cho HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- HS đổi vở soát bài.
c. Chấm chữa bài: Thu 10 bài chấm. 
- HS nộp bài.
- Nhận xét lỗi chính tả cho HS.
HĐ2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1a: Gọi HS đọc bài làm. 
- 2HS đọc.
+ Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: a) giặt, sát, dọc.
+ HS khác nhận xét.
Bài 2: Gọi HS nêu miệng kết quả bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS nêu miệng:
- Nhận xét.
+ Bắt đầu bằng d: Dẫu.
+ Bắt đầu bằng gi: giúp, gì.
+ Bắt đầu bằng r: rồi, rất.
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học. 
- HS về nhà viết lại những chữ đã viết sai.
**************************************
 Tiết 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
VỆ SINH THẦN KINH (TIẾT 1) 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan thần kinh. 
- Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
- Biết cách giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh.
* GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh.
II. CHUẨN BỊ: Các hình SGK trang 32, 33. VBT.
III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU:
HĐ của GV.
HĐ của HS .
1. Kiểm tra: 
- Tuỷ sống có vai trò gì? 
- 2HS trả lời.
- Nhận xét.
2. Bài mới: GTB 
HĐ1: HD bảo vệ cơ quan thần kinh. - Y/C HS quan sát tranh trang 32.
+ Theo em tranh nào có lợi, tranh nào có hại?
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát tranh
+ Tranh có lợi: Tranh 1, 2, 4, 5, 6.
+ Tranh có hại: Tranh 3, 4, 7.
+ Vì sao tranh 7 lại vừa có lợi vừa có hại?
+ Nếu chơi ít thì có lợi, nếu chơi lâu làm căng thẳng đầu óc.
+ Tranh 7 nói lên điều gì?
+ Không nên đánh đập trẻ em vì trẻ sẽ bị đau, sợ hãi.
+ Những việc làm ntn có lợi cho cơ quan thần kinh?
+ Việc làm vừa sức, thoải mái, thư giản.
HĐ2 HD phân biệt những trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh 
- GV chia lớp thành 4nhóm, phát phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm lí: Tức giận, vuivẻ, lo lắng, sợ hải.
- HS quan sát hình 8 và thả ... 
- HS lấy 6 h v và xếp vào bàn như sau: 
- Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Nêu phép chia tương ứng?
- HS nêu: 6 : 2 = 3
+ Viết bảng tên các thành phần.
- HS nêu tên gọi TP của phép chia. 
 6 : 2 = 3 
 SBC SC Thương
+ Che lấp số chia 2 ta làm thế nào để tìm số chia?
6 : 3 = 2.
+ Muốn tím số chia ta làm thế nào?
+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Nªu vÝ dô: 30 : x = 5
- 1 HS ®äc.
+ Ph¶i t×m thµnh phÇn g×?
+ Sè chia.
+ Muèn t×m x ta lµm nh­ thÕ nµo?
+ Ta lÊy: 30 : 5 = 6.
+ Yªu cÇu HS thùc hiÖn.
+ 1 HS lªn b¶ng lµm. C¶ líp lµm vë nh¸p.
+HD häc sinh c¸ch thö l¹i bµi to¸n. 
+ LÊy th­¬ng nh©n víi sè chia võa t×m ®­îc, nÕu kÕt qu¶ cho khíp víi sè bÞ chia lµ bµi to¸n ®óng.
+ HS thö l¹i.
- VËy muèn t×m sè chia ta lµm thÕ nµo?
- Ta lÊy sè bÞ chia chia cho th­¬ng.
H§2: HD häc sinh luyÖn tËp 
- YC HS lµm bµi tËp 1, 2,( SGK ).
- HS nªu yªu cµu vµ lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh nhÈm.
- Mét HS nªu yªu cÇu.
+ Lµm thÕ nµo ®Ó tÝnh nhÈm ®­îc kÕt qu¶ cña bµi tËp?
+ Dùa vµo c¸c b¶ng chia ®· häc.
+ C¶ líp tù lµm vµ ch÷a bµi.
35:5=7 28:7=4 24:6=4 21:3=7
35:7=5 28:4=7 24:4=6 21:7=3
Bµi 2: + Bµi to¸n yªu cÇu g×?
+ T×m x.
+ Muèn t×m sè chia ta lµm thÕ nµo?
+ Ta lÊy sè bÞ chia chia cho th­¬ng.
- C¶ líp tù lµm vµ ch÷a bµi.
a, 12 : x = 2 b, 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6 
 x = 6 x = 7
c, 27 : x = 3 d 36 : x = 4
 x = 27 : 3 x = 36 : 4
 x = 9 x = 9
e, x : 5 = 4 g, x x7 = 70
 x = 4 x 5 x = 70 : 7
 x= 20 x = 10
+ Bµi x : 5 = 4 em lµm nh­ thÕ nµo ?
- HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
H§4: HD hoµn thiÖn bµi. 
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 HS nªu l¹i c¸ch t×m sè chia.
- DÆn HS lµm bµi tËp vµ chuÈn bÞ bµi sau.
********************************************************
 Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 8
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng. 
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì) làm gì ?
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH CHỦ YẾU: 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: YC HS nêu miệng bài tập 2, 3 tiết LTVC tuần 7.
- 2HS nêu miệng bài tập.
- Nhận xét.
- HS khác nhận xét.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: Mở rộng vốn từ về cộng đồng. 
Bài1: Gọi HS nêu lại đề bài.
+ 1 HS nêu.
+ Nhận xét.
+ HS khác nhận xét.
+ Những từ này thuộc chủ đề gì?
+ Cộng đồng.
Bài 2: Cho 1 HS đọc lại bài tập.
+ 1 HS đọc lại.
+ T/C trò chơi:” Giơ thẻ”. GV phổ biến luật chơi, cách chơi.
+ HS chơi trò chơi.
+ Nhận xét- Tuyên dương.
+ HD giải nghĩa các câu tục ngữ.
+ HS tự nêu.
+ Tìm những câu tục ngữ có nội dung giống các câu trên?
a.Bán anh em xa
b. Một con ngựa
+ Qua bài tập này, em thấy sống trong một cộng đồng chúng ta cần phải sống ntn?
+ Cần phải quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau.
HĐ2: HD ôn kiểu câu: “Ai là gì?”
Bµi3: + Bµi t©p Y/C ®iÒu g×?
+ HS nªu Y/C.
+ 2 HS ®äc bµi lµm.
+ Bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái: “Ai lµ g×?” th­êng chØ g×?
+ ChØ ng­êi, ®éng vËt, sù vËt.
+ Bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái: Lµm g×? th­êng chØ g×?
+ ChØ ho¹t ®éng.
Bµi 4: Gäi HS nhËn xÐt bµi cña b¹n.
+ HS nhËn xÐt.
+ C©u nµo ®­îc viÕt theo mÉu c©u:” Ai thÕ nµo?”
+ C©u a.
+ Bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái nµo ®øng ë ®Çu c©u? 
+ “Ai?”
+ Bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái nh­ thÕ nµo, lµm g× th­êng ®øng ë ®©u?
+ §øng ë cuèi c©u.
3. Cñng cè – DÆn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
-VÒ nhµ häc thuéc c¸c thµnh ng÷, tôc ng÷.
************************************************************************
 Tiết 3 CHÍNH TẢ
 TUẦN 8 –TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a.
- Viết bài cẩn thận, sạch, đẹp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ củaGV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết các từ: giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run.
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết vở. nháp.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: Gíơi thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn HS nhớ - viết 
a. HD HS chuẩn bị: 
- Đọc lần 1 khổ thơ 1, 2
- HS chú ý theo dõi và đọc lại bài thơ.
- HD HS tìm hiểu nội dung bài :
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? 
+ Thơ lục bát. 1dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
+ Cách trình bày khổ thơ có gì cần lưu ý? 
- Viết dòng 6 chữ cách lề 2 ô. Dòng 8 chữ viết cách lề 1 ô.
+ Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
+ Dòng thứ hai.
+ Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
+ Dòng thứ 7.
+ Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
+ Dòng thứ 7.
+ Dòng thơ nào có dấu chấm than?
+ Dòng thứ 8.
- HD HS viết: đồng chí, yêu nước, chăng.
- HS viết vào vở nháp.
- Giúp HS viết đúng chính tả.
- HS nhớ và tự viết bài vào vở.
+ Nhắc nhở HS tư thế ngồi. 
Theo dõi uốn nắn HS.
- Đọc lần 2.
- HS soát bài – chữa lỗi.
+ HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
c. Chấm chữa bài. Thu 10 bài chấm. 
- Nhận xét chữa lỗi HS mắc nhiều. 
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Y/C HS làm bài 2.
- 2HS nêu yc bt, cả lớp làm bài vào vở.
- HD chữa bài:
+ Gọi HS lên bảng làm.
- 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ HS khác nhận xét.
a. Rán, dễ, giao thừa.
b. Cuồn cuộn, chuồng, luống.
- Chấm chữa bài cho HS.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau. 
 Tiết 5: Thể dục
 ***************************************************
 Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2019
 Tiết 1 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. 
- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số ( cho ) số có một chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Củng cố cách tìm số chia: 
- Y/C HS tính: 20 : x = 5 
- 1 HS lên bảng tính.
- Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
- 1 HS trả lời.
- Nhận xét.
- HS khác nhận xét.
HĐ2: HD luyện tập: 
- Y/C HS làm bài 1, 2, 3,4( SGK)
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
Bài1: Gọi HS nêu đề bài.
- 1HS nêu yêu cầu.
+ Nêu tên các TP trong phép tính và cách tìm các TP chưa biết.
+ 2HS nêu. 6HS lên bảng chữa bài.
Bài2: + Nêu cách thực hiện phép nhân?
+ 2HS nêu.
+ Em có nhận xét gì về thương của các phép nhân này?
+ Là số có hai chữ số.
Bài3: Gọi HS đọc lại đề bài.
+ 1HS đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
+ Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm tn?
+ Ta lấy số đó chia cho số phần.
+ Số dầu còn lại trong thùng băng sè dÇu ®· cã. Cã nghÜa sè dÇu ®· cã gi¶m ®i mÊy lÇn?
+ Gi¶m ®i 3 lÇn.
Bài4: Bài tập Y/C điều gì?
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
+ Vì sao em lại khoanh như vậy?
+ HS tự nêu.
HĐ3: HD hoàn thiện bài: 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
**************************************************
 Tiết 2 TẬP LÀM VĂN
TUẦN 8
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Kể về một người hàng xóm mà em yêu quý một cách tự nhiên, chân thật.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) diễn đạt rõ ràng.
* GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH CHỦ YẾU:
HĐ của Gv
HĐ của Hs
1. Kiểm tra bài cũ 
- YC HS kể chuyện: “Không nỡ nhìn”.
 2 HS kể.
- Chuyện buồn cười ở chỗ nào?
- 1 HS trả lời.
- Nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ 1: kể về người hàng xóm: 
- Gọi HS nêu đề bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Treo bảng phụ: HD HS dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để kể.
 2 HS đọc gợi ý kể chuyện. 
+ HS trả lời các câu hỏi trên.
 + Cho HS suy nghĩ và kể.
+ HS tự kể cho nhau nghe.
Lưu ý có thể kể thêm về tính tình, hình dáng điều gì mà em thích.
1 HS kể mẫu.
 4 HS của 4 nhóm thi kể.
- Nhận xét- tuyên dương học sinh kể tốt.
- Vì sao chúng ta phải luôn có tình cảm tốt với hàng xóm?
- HS khác nhận xét.
-Tình cảm hàng xóm tốt giúp cho xã hội ngày càng ổn định và phát triển bền vững.
HĐ2: HD HS viết đoạn văn ngắn: 
- Nêu yêu cầu bài tập. Lưu ý HS viết giản dị, chân thật những điều vừa kể.
- 2 HS nêu Y/C của đề.
+ HS viết bài vào vở.
+ Gọi HS đọc bài.
+ 4 HS đọc bài làm của mình.
- GV nx. Tuyên dương HS viết tốt nhất. 
- Chấm, chữa bài cho HS – nhận xét.
+ HS khác nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 ****************************************************
 Tiết 3: Tin học
 Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 VỆ SINH THẦN KINH (TIẾT 2) 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
* GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh.
II. CHUẨN BỊ: Các hình SGK trang 34, 35 
III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra: 
-Em hãy nêu một số nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh?
- 2HS trả lời.
- GV nhận xét.
- HS khác nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1; Vai trò củ giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Y/C HS quan sát hình SGK và thảo luận theo cặp theo câu hỏi gợi ý:
- HS thảo luận theo cặp.
+ Tranh vẽ gì?
+ Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ?
+ Bạn đang ngủ.
+ Cơ quan thần kinh, đặc biệt là não. 
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Cảm giác của bạn ngay sau đêm hôm đó?
+ Có. Mệt mỏi.
+ Ngủ nhiều ngủ sâu ta cảm thấy tn?
+ Để có được giấc ngủ tốt ta phải đảm bảo những điều kiện gì?
+ Thoải mái, khoẻ khoắn.
+ Phòng ngủ thoáng về mùa hè, ấm về mùa đông, không ồn ào...
+ Mỗi ngày cần ngủ mấy tiếng? Cần đi ngủ và thức dậy khi nào?
+ Ngủ 7 – 8 tiếng. Đi ngủ từ 10 giờ, thức dậy 6 giờ sáng.
- Cho HS chơi trò chơi: “Phóng viên”
- HS chơi trò chơi.
- Nhận xét và liên hệ:
+ Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ?
+ Thức vào ...giờ, ngủ lúc ...giờ.
+ Bạn đã làm những việc gì trong cả ngày?
- Đi học....
HĐ2: Thực hành lập thời gian biểu
 - Cho HS lập TGB cá nhân: 
- HS điền vào mẫu vở bài tập.
- Y/C HS làm việc theo cặp. 
- HS trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình, gợi ý cho nhau để hoàn thiện.
+ Gọi 1 số HS đọc TGB của mình.
+ Một số HS đọc thời gian biểu của mình trước lớp.
- Nhận xét – chốt:
+Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Để chúng ta làm việc có kế hoạch và khoa học.
+ Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? 
+ Bảo vệ được hệ thần kinh, nâng cao chất lượng công việc.
- Nêu ích lợi của việc thực hiện theo TGB.
- Một vài HS đọc mục bạn cần biết.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS chuận bị bài sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_khoi_3_tuan_8_nam_hoc_2019_2020.doc