Bảng Nhân 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng nhân 6. Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) :
- Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Lập bảng nhân 6 (10 phút).
* Mục tiêu : Giúp HS thuộc bảng nhân 6.
* Cách tiến hành :
- Gắn 1 tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tròn?
+ 6 hình tròn được lấy mấy lần?
+ 6 được lấy mấy lần ?
- 6 được lấy một lần nên ta lập phép nhân: 6 x 1 = 6.
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:
+ Có hai tấm bìa, mỗi tấm có 6 hình tròn, vậy 6 hình tròn được lấy mấy lần?
+ Hãy lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2 lần.
+ 6 nhân 2 bằng mấy?
+ Vì sao con biết 6 nhân 2 bằng 12?
- Viết lên bảng phép nhân 6 x 2 = 12 và yêu cầu HS đọc phép nhân này.
- Hướng dẫn HS lập phép nhân 6 x 3 = 18 tuơng tự như với phép nhân 6 x 2 = 12.
- Tương tự HS tìm kết quả của phép tính 6 x 4 và chuyển tích thành tổng
- Yêu cầu HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân còn lại trong bảng nhân 6.
- GV xóa dần bảng cho HS đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút).
* Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh.
* Cách tiến hành :
Bài 1: Tính nhẩm.
Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. HS đọc phép tính rồi nêu ngay kết quả.
Bài 2: Bài toán.
Cho HS tự nêu bài toán rồi giải bài toán
Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :
- Gọi 3 em xung phong đọc nối tiếp bảng nhân 6
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Có 6 hình tròn
- 6 hình tròn được lấy 1 lần
- 6 được lấy 1 lần
- HS đọc phép nhân “6 nhân 1 bằng 6”.
- 6 hình tròn được lấy 2lần.
- Đó là phép tính 6 x 2.
- 6 nhân 2 bằng 12
- Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 nên 6 x 2 = 12.
- “Sáu nhân hai bằng mười hai”.
- 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24
- 6 HS lần lượt lên bảng viết kết quả các phép nhân còn lại trong bảng nhân 6
- HS đại diện các nhóm lên thi đọc thuộc lòng
HS tự làm bài rồi chữa bài. HS đọc phép tính rồi nêu ngay kết quả.
6 x 4 = 24
6 x 6 = 36
6 x 8 = 48
Bài giải:
Số lít dầu của 5 thùng là:
6 x 5 = 30 (l)
Đáp số: 30 l dầu.
HS làm vào vở và chữa bài
6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
- Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu cầu.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 1 tiết 1 Đọc - Viết - So Sánh Các Số Có 3 Chữ Số I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : Giới thiệu bài:Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Ôn tập về đọc, viết số (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về đọc và viết số. * Cách tiến hành : - GV đọc cho HS viết các số sau theo lời đọc: Bốn trăm năm mươi sáu Hai trăm hai mươi bảy Một trăm linh sáu - Viết lên bảng các số có ba chữ số (khoảng 10 số) yêu cầu một dãy bàn HS nối tiếp nhau đọc các số được ghi trên bảng. - Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK. Sau khi làm xong HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về sắp xếp thứ tự số. * Cách tiến hành : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của Bài tập 2. Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và tìm số thích hợp điền vào ô trống. - Chữa bài - Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1. c. Hoạt động 3: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về so sánh số và thứ tự số. * Cách tiến hành : GV yêu cầu HS đọc đề bài 3 và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 4: - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó đọc dãy số của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS đổi chéo vở để KT bài. Bài 5 (dành cho học sinh khá giỏi làm thêm khi còn thời gian): - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh khá, giỏi tự làm bài. - Sửa bài, nhận xét, chốt kết quả đúng. a) 142; 241; 375; 421; 573; 735. b) 735; 573; 421; 375; 241; 142. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - 2 HS lên thi đua làm tính nhanh. - GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. - Hát - 4 em viết số trên bảng lớp cả lớp làm vào bảng con. - 10HS nối tiếp nhau đọc số, HS cả lớp nghe và nhận xét. - Làm bài và nhận xét bài của bạn - Suy nghĩ và tự làm bài, hai học sinh lên bảng lớp làm bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số. - 3 em lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở. - Các số: 375, 421,573,241, 735,142. - HS cả lớp làm bài vào vở. - Học sinh đọc đề bài: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Học sinh khá, giỏi tự làm bài. - Sửa bài. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 1 tiết 2 Cộng - Trừ Các Số Có 3 Chữ Số (không nhớ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột a; c); Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 1. Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Giới thiệu bài: Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Ôn tập (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về phép cộng và phép trừ(không nhớ) các số có ba chữ số. * Cách tiến hành : Bài 1: (câu b dành cho học sinh khá, giỏi) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c HS tự làm bài tập. - HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài. - HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. Bài 2: Gọi một HS đọc yêu cầu của đề bài. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS làm bài -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn (nhận xét về đặc tính và kết quả) b. Hoạt động 2 : Ôn tập giải toán về nhiều hơn ít hơn (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về nhiều hơn, ít hơn. * Cách tiến hành : Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề - Khối lớp một có bao nhiêu học sinh? - Số học sinh của khối lớp hai như thế nào so với số HS của khối lớp Một? - Vậy muốn tính số HS của khối lớp Hai ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 (Dành cho học sinh khá, giỏi): Tem thư : 800 đ Phong bì ít hơn tem thư : 600 đ Phong bì : ... đ? Giải: Giá tiền một phong bì là: 800 – 600 = 200 (đồng) Đáp số: 200 đồng Chốt: nêu dạng toán 3. Hoạt động nối tiếp (4 phút) : - GV nhận xét tiết học, lien hệ thực tiễn. - GV dặn HS về nhà ôn tập thêm về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Hát - 3HS làm bài trên bảng - HS lắng nghe. - BT yêu cầu tính nhẩm - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. VD:HS1: 4 trăm cộng 3 trăm bằng 7 trăm. - Đặt tính rồi tính. 352 416 + 768 - 4 em lên bnảg làm bài HS cả lớp làm vở HS1: 352 +416 =768 - 1 em đọc : “Khối lớp Một có 245 HS, khối lớp Hai có ít hơn Khối lớp Một 32 HS.Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu HS?” - Khối lớp Một có 245 HS - Số HS của Khối lớp Hai ít hơn số học sinh của khối lớp Một là 32 em. - Ta phải thực hiên phép trừ 245-32 - 1 HS lên bảng làm bài. học sinh cả lớp làm vào tập. - 1 em đọc đề bài - 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 1 tiết 3 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Biết giải bài toán về “Tìm x”; giải toán có lời văn (có một phép trừ). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện. + Đặt tính như thế nào? + Thực hiện tính từ đâu đến đâu? Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Tại sao trong phần (a), để tìm x em lại thực hiện phép cộng 344 + 125? - Tại sao trong phần (b), để tìm x em lại thực hiện phép trừ 266 – 125 ? Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - GV gọi một HS đọc đề bài - Đội đồng diển thể dục có tất cả bao người? - Trong đó có bao nhiêu nam? - Vậy ta muốn tính số nữ ta phải làm gì? - Tại sao? - Yêu cầu HS làm bài Bài 4 (Dành cho học sinh khá giỏi): - Yêu cầu học sinh khá, giỏi thực hiện bằng cách đánh số vào Sách giáo khoa. - Nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (4 phút) : - GV nhận xét tiết học, lien hệ thực tiễn. - HS về nhà làm bài tập thêm - Hát - 3 HS lên bảng làm bài. - Nghe giới thiệu. - 3 em lên bảng làm bài (mỗi em thực hiện hai phép tính). - HS cả lớp làm bài vào vở. + Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. + Thực hiện tính ... . Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúngg vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. Giải Giá tiền mỗi đôi dép là 92500: 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 3 Luyện Tập Chung (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm bốn số. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4(a, b, c). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Viết số và thực hiện phép tính (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số và thực hiện các phép tính. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết số: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở. - Gv mời 4 Hs lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: b. Hoạt động 2: Giải toán, thống kê (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về giải toán; đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. * Cách tiến hành: Bài 3: Toán văn: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 4: (a, b, c): Bảng thống kê: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng làm. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 4 Luyện Tập Chung (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sấp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số. 2. Kĩ năng: Biết các tháng nào có 31 ngày. Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (a); Bài 5 (tính 1 cách). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: So sánh, số liền trước,liền sau; thực hiện phép tính (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về tìm số liền trước của một số; so sánh các số và thực hiện các phép tính. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết số: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở. - Gv mời 4 Hs lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại b. Hoạt động 2: Xem giờ, tìm thành phần chưa biết, giải toán (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố xem giờ, tìm x và giải toán. * Cách tiến hành: Bài 3: Xem lịch: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs xem sổ lịch tay và làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một. Bài 4a : Tìm x: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số chưa biết, số bị chia. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: a) x x 2 = 9328 x = 9328 : 2 x = 4664 Bài 5 (tính 1 cách): - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ. - Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. - Gv mời 1 Hs lên bảng sửa. - Gv nhận xét, chốt lại 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Kiểm tra. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng làm. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúngg vào vở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát hình vẽ. Hs nêu. Hs cả lớp làm bài vào vở. Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs sửa bài đúng vào vở. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 35 tiết 5 Kiểm Tra Cuối Năm I. MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp); chia hết và chia có dư trong các bước chia. Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II. ĐỀ BÀI THAM KHẢO: 1. Phần A: 2. Phần B:
Tài liệu đính kèm: