I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 6 tiết 3 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành : Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu của bài toán : Đặt tính rồi tính. - HS làm bài và sau đó chữa bài. - HS nêu lại cách tính. GV nhận xét. - Phần b : HS làm theo mẫu. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: Tìm 1 phần tư của một số. - Yêu cầu học sinh tự làm bài và chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề - phân tích – tóm tắt rồi tìm ra cách giải. - GV chấm 5 tập - Nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau. - Hát vui. - 2 HS lên bảng chữa bài. - 2 HS lập lại. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. 84 4 55 5 96 3 04 21 05 11 06 32 0 0 0 - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Mẫu: 42 6 42 7 0 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài. - Sửa bài. + của 20 cm : 20 : 4 = 5cm + của 40 km : 40 : 4 = 10 km + của 80 kg : 80 : 4 = 20 kg - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. 84 trang trang? Tóm tắt: Bài giải My đã đọc được số trang truyện là : 84 : 2 = 42 ( trang ) Đáp số: 42 trang. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: