1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét bằng hệ thống câu hỏi:
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả
+ Nêu các tên riêng trong bài?
+ Nhận xét về cách trình bày các câu ca dao
- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn.
Chấm chữa bài.
- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo
- Yêu cầu HS tự chữa lỗi
- Chấm từ 5 - 7 bài và nhận xét từng bài
- Hướng dẫn HS chữa lỗi
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các từ chứa tiếng có vần at/ac
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Chọn phần b: Tìm các từ chứa tiếng có vần at hay ac
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS học nhóm đôi
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 3 cặp HS trả lời
Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 1 tiết 1 Tập chép : Cậu Bé Thông Minh Phân biệt an/ang; bảng chữ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm. 2. Kĩ năng Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng bài tập (2)b điền đúng 10 chữ & tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng Bài tập 3. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2b. Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chữ ở BT3. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Nêu yêu cầu của môn học : Rèn kĩ năng viết chính tả & rèn kĩ năng nghe. Luyện tập chính tả kết hợp rèn phát âm. Bồi dưỡng một số đức tính cẩn thận, thẩm mĩ, tự tin, Nêu mục tiêu tiết học – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Đọc đoạn chép trên bảng. Cách trình bày : Cách ghi tựa ? Đoạn viết ? Đoạn chép có mấy câu ? Đó là những câu nào ? Cuối câu có dấu gì ? Đầu câu viết thế nào ? HD viết bảng con : Gạch dưới lần lượt các từ cần luyện viết – yêu cầu HS viết bảng con. HD chép vào vở : Nêu lại cách trình bày. Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 6 : Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời làm. Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt. Bài 3 – tr 6 : Nhắc lại yêu cầu bài tập. Cho HS làm vào vở. Mời lên bảng điền. Gọi vài HS đọc lại 10 chữ cái trên bảng. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Nghe & ghi nhớ. Chuẩn bị dụng cụ học chính tả : sách, vở, thước, bút chì, bảng con, phấn, Dò bài viết trên bảng : tựa & đoạn (Hôm sau để xẻ thịt chim). có 3 câu (Hôm sau ba mâm cỗ. Cậu bé đưa nói : và câu còn lại. Cuối câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết hoa. Viết lần lượt các từ vào bảng con. Biết cách trình bày – nhìn bảng viết vào vở. Dò – bắt lỗi – chữa lỗi. Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa. Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống an hay ang). Điền vào chỗ trống an / ang : Đàng hoàng ; đàn ông ; sáng loáng. Đọc yêu cầu (Viết vào vở những chữ & tên còn thiếu vào trong bảng sau). Làm vào vở (không kẻ khung)– lên bảng chữa – học thuộc lòng. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 1 tiết 2 Nghe - Viết : Chơi Chuyền Phân biệt ao.oao; l/n; an/ang I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một bài thơ, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô. 2. Kĩ năng : Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2).Làm đúng bài tập (3)b. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước. - Giới thiệu bài : Viết tựa, 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chuẩn bị : Nội dung : Đọc bài thơ. Khổ thơ 1 nói điều gì ? Khổ thơ 2 nói điều gì ? Nhận xét chính tả : Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào ? Những câu nào đặt trong dấu ngoặc kép ? Vì sao ? Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ? Luyện viết từ khó : Mời HS viết một số từ vào bảng con. Đọc cho HS viết : Nêu lại cách trình bày. Đọc thong thả từng dòng (mỗi dòng 3 lần). Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 10 : Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời làm bài. Mời sửa trên bảng & làm vào vở Tiếng Việt. Bài 3 – tr 10 : Ghi sẵn trong bảng phụ. Nhắc lại yêu cầu bài tập. Cho HS làm bài. Mời lên bảng điền. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Viết bảng con . Dò bài trong sách : tựa & bài thơ “Chơi chuyền”. 1 HS đọc khổ thơ 1. HS khác nêu : tả các bạn đang chơi chuyền. 1 HS đọc khổ thơ 2. HS khác nêu : chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, dẻo dai, nhanh nhẹn. 3 chữ. Viết hoa. Từ câu 1 đến câu 4. Vì đó là các câu nói trong khi chơi. Viết cân đối giã trang giấy. Viết lần lượt các từ : hòn cuội, mềm mại, dây chuyền, mỏi, dẻo dai. Ngồi đúng tư thế, viết đúng, trình bày đẹp. Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi. Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa. Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống ao / oao). Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập. Đọc yêu cầu. (Tìm các từ có vần an hay ang có nghĩa như sau :). Làm vào VBT – lên bảng chữa. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 2 tiết 1 Nghe - Viết : Ai Có Lỗi ? Phân biệt uêch/uyu; s/x; ăn/ăng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm. 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III.Các Hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước. - Giới thiệu bài : Viết tựa, 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chuẩn bị : Nội dung :Đọc bài viết. Đoạn văn nói gì ? Nhận xét chính tả : Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? Cách viết hoa tên người nước ngoài ? Luyện viết từ khó : Mời HS viết một số từ vào bảng con. Đọc cho HS viết : Nêu lại cách trình bày ( chữ đầu tiên lùi vào 1 ô). Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm từ 3 lần). Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 14 : Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời mỗi nhóm 3 em. Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt. Bài 3 – tr 14 : Nhắc lại yêu cầu bài tập : Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? Cho 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. Mời HS nhận xét bài trên bảng – tuyên dương nhóm thắng. Mời HS làm lại vào tập. 3. Hoạt động nối tiếp ( ... ..................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 34 tiết 1 Nghe - Viết Thì Thầm Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã; tên riêng nước ngoài I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. 2. Kĩ năng : Đọc và viết đúng tên một số nước đông Nam Á trong Bài tập 2. Làm đúng Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - GV đọc bài thơ + Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào? + Hướng dẫn HS nhận xét chính tả F Viết chính tả: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài - Chấm, chữa bài b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - GV hỏi về cách viết tên riêng Bài tập 3a: - Gọi HS đọc yêu cầu BT 3a - Cả lớp và GV nhận xét. - Nhận xét, chốt kết quả. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. - HS trả lời - 2 em đọc lại bài thơ. - HS đọc thầm lại bài thơ. - Ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai. - HS viết bài vào vở. - 5; 7 HS mang vở chấm - HS đọc yêu cầu bài - 2, 3 HS đọc tên riêng của 5 nước Đông Nam Á. - HS đọc yêu cầu bài - HS quan sát tranh minh họa - Gợi ý giải đố, tự làm bài. - 2 HS thi làm bài đứng nhanh trên bảng lớp @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 34 tiết 2 Nghe - Viết Dòng Suối Thức Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc 1 lần bài viết. - Mời 2 HS đọc lại bài. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào? + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? - Yêu cầu HS tìm và viết bảng con những từ dễ viết sai F Viết bài chính tả: - Yêu cầu HS nghe viết bài vào vở - Cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày bài thơ lục bát. - Chấm 7 bài. - Hướng dẫn HS chữa lỗi - Nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần a: Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Cho HS học nhóm đôi - Gọi 1 số cặp HS hỏi đáp - Nhận xét Bài tập 3: Chọn phần b: Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm): - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Dán 2 băng giấy mời 2 đội thi làm bài tiếp sức - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Cho HS đọc lại các dòng thơ đã hoàn chỉnh. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Hai HS đọc lại. - 2 HS trả lời. - Tìm và viết bảng con - Nghe viết bài vào vở. - Chữa lỗi theo hướng dẫn - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Học nhóm đôi. - Từng cặp hỏi đáp - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 2 đội thi làm bài tiếp sức - Nhận xét. - Đọc lại các câu đã hoàn chỉnh. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: