Giáo án Chính tả 3 kì 1 – Nguyễn Thị Cúc

Giáo án Chính tả 3 kì 1 – Nguyễn Thị Cúc

Chính tả (Tập chép): Cậu bé thông minh

I. Mục đích yêu cầu:

- Chép chính xác và trình bày đúng qui định của bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng BT 2b.

- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng BT3.

 II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2

 Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3

 HS : VBT + vở chính tả

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 39 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1112Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả 3 kì 1 – Nguyễn Thị Cúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 : 
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Tập chép): Cậu bé thông minh
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác và trình bày đúng qui định của bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT 2b.
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng BT3.
 II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2
 Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3
	 HS : VBT + vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Mở đầu
- GV nhắc lại một số yêu cầu của giờ học Chính tả, chuẩn bị đồ dùng cho giờ học 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu)
2. HD HS tập chép
a. HD HS chuẩn bị
+ GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép 
+ GV HD HS nhận xét
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ HD HS tập viết bảng con
b. HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- Chữa bài
- Chấm bài : GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 6 (lựa chọn)
- Đọc yêu cầu BT2a
- GV cúng HS nhận xét
* Bài tập 3 trang 6
- GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu BT
- GV xoá chữ đã viết ở cột chữ, 1 số HS nói hoặc viết lại
- GV xoá tên chữ ở cột tên chữ, 1 số HS nói hoặc viết lại
- GV xoá hết bảng, 1 vài HS HTL 10 tên chữ
- HS nghe
+ 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép
- Cậu bé thông minh
- Viết giữa trang vở
- 3 câu
- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm. Cuối câu 2 có dấu hai chấm
- Viết hoa
+ HS viết : chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt
- HS mở SGK, nhìn sách chép bài
+ HS tự chữa lỗi bằng bút chì vào cuối bài chép
+ Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm bài vào bảng con
- HS đọc thành tiếng bài làm của mình
- HS viết lời giải đúng vào VBT
(hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ)
- 1 HS làm mẫu
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
- Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ và tên chữ
- HS học thuộc thứ tự của 10 chữ và tên chữ tại lớp
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Nhắc nhở về tư thế viết, chữ viết và cách viết...
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết): Chơi chuyền
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ
- Điền đúng các vần ao/ oa vào chỗ trống(BT2).
- Làm đúng BT3a
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2, BT3a
	HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc từng tiếng : lo sợ, rèn luyện, siêng năng, nở hoa. 
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết chính tả trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu)
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì ?
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép ? Vì sao ?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
+ Viết từ ngữ dễ sai : hòn cuội, lớn lên, dẻo dai, que chuyền, .....
b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi, uốn nắn
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 10
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 trang 10, 11 (lựa chọn)
- Đọc yêu cầu BT phần a
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
+ HS đọc thầm khổ thơ 1
- Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền
+ HS đọc thầm khổ thơ 2
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy
- 3 chữ
- Viết hoa
- Đặt trong ngoặc kép vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này
- Viết vào giữa trang
+ HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Điền vào chỗ trống ao hay oao
- 2 HS lên bảng thi điền vần nhanh
- Cả lớp làm vào VBT : ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- HS làm bài vào VBT
	IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những HS có ý thức học tốt
Tuần 2:
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết): Ai có lỗi ?
I Mục đích yêu cầu
- Nghe- viết đúng bài CT; trinhf bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2)
- Làm đúng BT3a. 
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 3
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên 
+ Luyện viết : Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, ....
b. Đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 14
- Đọc yêu cầu BT
- GV chia bảng lớp thành 3 cột
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- GV treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại
- En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
- Cô - rét - ti
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả
+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức
- HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài vào VBT
. nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, ....
. khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu, ....
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT .
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết. 
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết): Cô giáo tí hon. 
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2a
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
+ GV đọc 1 lần đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Cần viết tên riêng như thế nào ?
+ GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu rít
b. Đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 (lựa chọn)
- Đọc yêu cầu BT 2
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của GV
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS nghe
- 1, 2 HS đọc lại đoạn văn
- 5 câu
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết lùi vào 1 chữ
- Bé - tên bạn đóng vai cô giáo
- Viết hoa
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : .....
- 1 HS làm mẫu trên bảng
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
. xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, ......
. sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét......
. xào : xào rau, rau xào, xào xáo,.....
. sào : sào phơi áo, một sào đất, .....
. xinh : xinh đẹp, xinh tươi, xinh xẻo, ....
. sinh : ngày sinh, sinh ra,.....
....................................................................
IV Củng cố, dặn dò
	- GV khen những HS học tốt, có tiến bộ
	- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại.
Tuần 3:
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết): Chiếc áo len
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm BT2a.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ bảng chữ
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết dạy
2. HD HS nghe - viết :
a. HD chuẩn bị
- Vì sao Lan ân hận ?
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
- Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu câu gì ?
+ GV đọc : nằm, cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi
b. Viết bài
- GV đọc bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( 22 )
- Đọc yêu cầu BT
* Bài tập 3 ( 22 )
- Đọc yêu cầu BT
- GV khuyến khích HS đọc thuộc tại lớp
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- 1, 2 HS đọc đoạn 4 của bài chiếc áo len
- Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm cho anh phải nhường phần mình cho em
- Những chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trồng ch/tr
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng
- 1 số HS làm mẫu
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc 9 chữ và tên chữ
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- GV khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Tập chép) Chị em
I. Mục đich yêu cầu
- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả
- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc(BT2), BT3b.
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài thơ Chị em, bang lớp viết ND BT2
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : trăng tròn, chậm chế, chào hỏi, trung thực
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc bài thơ trên bảng phụ
- Người chị trong bài thơ làm những công việc gì ?
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
- Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào ?
 ... ì ?
- Cách trình bày các câu thơ thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?
 *GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
 c. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 119
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3b / 120
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- GV khen những em có ý thức tốt trong giờ học
- GV nhận xét chung giờ học
- Hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 1 HS đọc lại
- 5 câu là 10 dòng thơ
- Thơ 6 - 8, còn gọi alf thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lể vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở 1 ô
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc
- HS đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp những tiếng dễ viết sai
- HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống au hay âu
- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng 
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : hoa mẫu đơn, mưa mau hạt, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu
- Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm vở, 2 em lên bảng
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Lời giải : 
Chim có tổ, người có tông.
Tiên học lễ, hậu học văn
Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- HS nghe
Tuần 15:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Hũ bạc của người cha
I. Mục đích yêu cầu:
 	 - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 	 - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui /uôi.
 - Làm đúng BT 3/b
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ ngữ BT2
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
 b. HD HS nghe - viết
 *HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai ?
- GV viết một số từ lên bảng, nhắc HS ghi nhớ để viết chính tả cho đúng
 * GV đọc cho HS viết bài
 * Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
 c. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 123
- Nêu yêu cầu BT
- GV sửa lỗi cho các em
* Bài tập 3b / 124
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài
- Hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS nghe - theo dõi SGK
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng. Chữ đầu dòng đầu câu viết hoa
- HS phát biểu
+ HS nghe, viết bài
- Điền vào chỗ trống ui hay uôi
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét bạn
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
+ Lời giải : mũi dao, con muỗi, hạt muối, múi bưởi, núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tuổi thân
- Tìm cac từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa .....
- HS làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhiều HS đọc kết quả bài làm của mình
+ Lời giải : mật – nhất – gấc
-HS nghe
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Nhà rông ở Tây Nguyên.
I. Mục đích yêu cầu:
 	 - Nghe – viết đúng CT bài; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định.
 	 - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi / ươi ?
 	 - Làm đúng BT 3/b
II. Đồ dùng. GV : Băng giấy viết BT2, BT3/b
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xôi.3
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
 b. HD nghe - viết.
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc lại đoạn chính tả
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả ?
 *. GV đọc cho HS viết
- GV đọc bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét 
 c. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 128
- Nêu yếu cầu BT
- GV dán băng giấy lên bảng
- GV nhận xét
* Bài tập 3b / 128
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- GV khen những em có ý thức học tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng
- Nhận xét
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- 3 câu
- HS phát biểu ý kiến
- HS luyện viết những chữ dễ viết sai chính tả ra nháp.
- HS theo dõi nghe, viết bài
+ Điền vào chỗ trống ưi / ươi
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- Lời giải : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.
+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng: xâu, sâu, sa, xa.
- HS làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét
- Lời giải : 
- HS nghe
SỬA XONG TUẦN 15
Tuần 16:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) 	 Đôi bạn
I.Mục đích yêu cầu:
	- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
	- Làm đúng BT(2) b 
II. Đồ dùng
	GV : 3 băng giấy viết 3 câu văn của BT2b
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, ....
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. HD nghe viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Lời của bố viết thế nào ?
b. GV đọc bài cho HS viết.
- GV QS động viên HS viết
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT phần b
- GV dán 3 băng giấy lên bảng
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết bài
- Cả lớp viết bài vào bảng
- Nhận xét bạn
- 1, 2 HS đọc lại
- Cả lớp theo dõi SGK
- Có 6 câu
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào 1 ô, ghạch đầu dòng.
- HS đọc thầm đoạn chính tả, ghi nhớ những từ mình dễ mắc khi viết bài
+ HS viết bài
+ Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Lời giải: Bảo nhau – cơn bão; Vẽ - Vẻ mặt; uống sữa – sửa soạn.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nhớ viết) Về quê ngoại.
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
	- Làm đúng BT2a
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT2, các câu đố. Phiếu BT2a
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. HD HS nhớ viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 10 dòng thơ bài Về quê ngoại
- Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát ?
b. HD HS viết bài
- GV nêu yêu cầu 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 137
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV phát phiếu 
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc thuộc lòng, lớp đọc thầm theo
- Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô
- HS tự viết ra bảng con những tiếng dễ sai chính tả.
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để ghi nhớ.
- HS tự viết bài
+ Điền vào chỗ trống tr/ch
- HS làm bài vào phiếu
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải: công cha, trong nguồn, chảy ra, kính cha, cho tròn, chữ hiếu.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tuần 17:
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Vầng trăng quê em
I.Mục đích yêu cầu: 
	- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT 2b
	*GDBVMT- khai thác trực tiếp: HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý MT xung quanh, có ý thức BVMT
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2b
	 HS : Vở chính tả, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 1 số từ chứa tiếng có âm đầu tr/ch.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn
- Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào ?
- Bài chính tả gồm mấy đoạn ?
- Chữ đầu mỗi đoạn được viết ntn ?
b. GV đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT2b
- GV nhận xét
(*)Em hãy nêu cảnh đẹp thiên nhiên ở quê em ? Em làm thế nào đẻ bảo vệ cảnh đẹp ấy ?
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào ánh mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm.
- Bài chính tả tách thành 2 đoạn
- Chữ đầu mối đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô.
+ HS đọc thầm lại bài
+ HS viết bài vào vở
+ Chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- 1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS đọc bài làm
- Lời giải : Mắt; bắc; gặt; mặc; ngắt 
HS trả lời 
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Âm thanh thành phố.
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
	- Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2)
	- LÀm đúng BT 3b
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT2
	 HS ; Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết 5 chữ bắt đầu bằng r/d/gi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của bài
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa ?
b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 147
- Nêu yêu cầu BT
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Bài tập 3b / 147
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- HS viết bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK.
- 2, 3 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người
- HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ những từ dễ viết sai.
- HS viết bài
- Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng làm
- Nhiều HS nhìn bảng đọc kết quả
- Lời giải 
+ Ui : củi, cặm cụi, búi hành, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, tủi thân.....
+ uôi : chuối, buổi sáng, đá cuội, đuối sức, tuổi, suối, cây duối......
+ Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt-ăc, có nghĩa như sau: .
- HS làm bài vào vở
- HS phát biểu ý kiến
- Lời giải : bắc - ngắt - đăc
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV khen những em viết đẹp.
	- GV nhận xét chung giờ học.
Tuần 18: Soạn ở phân môn Tập đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docch.ta 09-10.doc