Giáo án Chính tả 3 tuần 26 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết

Giáo án Chính tả 3 tuần 26 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết

CHÍNH TẢ

 Nghe - viết : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ

I. Mục tiêu:

- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”

- Làm bài tập phân biệt r/ d / gi; ên/ ênh.

II. Đồ dùng dạy học :

- Phấn màu, vở bài tập Tiếng Việt in.Bảng phụ viết nội dung bài tập.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1487Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 tuần 26 - Trần Thị Việt Thu - Trường Tiểu học Cổ Tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
chính tả
 Nghe - viết : sự tích lễ hội Chử Đồng Tử 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”
- Làm bài tập phân biệt r/ d / gi; ên/ ênh.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở bài tập Tiếng Việt in.Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
*ổn định tổ chức.
a/ kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng 4 từ bắt đầu bằng tr / ch.
*Kiểm tra, đánh giá
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con theo lời đọc của HS.
- Nhận xét, cho điểm.
b/ bài mới:
1/ Giới thiệu bài: như mục I
*Trực tiếp.
- GV giới thiệu, ghi tên bài 
2/ Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả.
- Tập viết từ ngữ dễ viết sai chính tả.
*Vấn đáp, thực hành.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS đọc thầm lại bài, tự ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai để không mắc lỗi khi viết bài.
b) GV đọc, HS viết bài vào vở:
- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở)
- GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi, uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
c)Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết, nội dung, cách trình bày.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi:
b) ên hoặc ênh:
* Luyện tập.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài bảng phụ.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, một số HS đọc lại đáp án đúng.
C/ Củng cố, dặn dò.
- GV rút kinh nghiệm giờ học.
- GV yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài tập, ghi nhớ chính tả.
- GV nhận xét, dặn dò.
chính tả
Nghe - viết: rước đèn ông sao
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp một đoạn trong bài “Rước đèn ông sao”. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt r / d / gi hoặc ên / ênh
II. Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở bài tập Tiếng Việt in.Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
*ổn định tổ chức.
A/ Kiểm tra bài cũ:
 - Viết bảng: dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm, khóc rưng rức,...
*Kiểmtra, đánhgiá
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con theo lời đọc của HS.
- Nhận xét, cho điểm.
B/ bài mới:
1/ Giới thiệu bài: như mục I
*Trực tiếp.
-GV giới thiệu, ghi tên bài. 
2/ Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả.
- GV hỏi:
+ Đoạn văn tả gì? (Mâm cỗ đón Tết Trung thu của Tâm.)
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? (Các chữ cái đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu; tên riêng Tết Trung thu, Tâm.)
*Vấn đáp, thực hành.
-GV đọc một lần.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ các từ mình dễ mắc lỗi khi viết bài. 
b) GV đọc, HS viết bài vào vở:
- Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết.
- Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở)
- GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi, uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 bàiđể nhận xét từng bài: chữ viết, nội dung, cách trình bày.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật.
Bắt đầu bằng r
Bắt đầu bằng d
Bắt đầu bằng gi
Rổ, rá, rựa, rương, rùa, rắn, rết
dế, dao, dây, dê
giường, giá sách, giáo mác, giày da, giấy, giẻ, giun, gián
Bài tập 2: Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh:
b
đ
l
m
r
s
t
ên
bền, bển,
bến, bện
đền,
đến
lên,
mền,
mến
rên,
rền rĩ
sên
tên
ênh
bênh,
bệnh
lệnh
mệnh
(lệnh)
sểnh
(ra)
(nhẹ)
tênh
* Luyện tập.
- HS đọc yêu cầu của bài tập, làm bài cá nhân.
- Chữa bài trên bảng phụ, đọc đáp án đúng.
C/ Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhắc HS về nhà đọc lại bài tập, ghi nhớ chính tả.
- GV nhận xét, dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docT26_chinhta.doc