Giáo án Chính tả HK 1 - Lớp 3 - Trường TH Ngãi Đăng

Giáo án Chính tả HK 1 - Lớp 3 - Trường TH Ngãi Đăng

TUẦN 1

 Chính tả (Tiết 1)

 Đề bài: CẬU BÉ THÔNG MINH (Tập chép).

I.Mục tiêu:

 -Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài .

 -Làm đúng bài tập ( 2 ) b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT 3).

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn GVcần chép, nội dung bài tập 2b.

 - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 67 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả HK 1 - Lớp 3 - Trường TH Ngãi Đăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1
 Chính tả (Tiết 1)
 Đề bài:	 CẬU BÉ THÔNG MINH (Tập chép).
 Ngày dạy: 18/ 8/ 2009.
I.Mục tiêu:
 -Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài .
 -Làm đúng bài tập ( 2 ) b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT 3).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn GVcần chép, nội dung bài tập 2b.
 - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Mở đầu
(3-4phút)
B.Bài mới
1.GT bài
(1-2phút)
2.HD hs tập chép
(18-20 phút)
3.HD hs làm BT
(8-10 phút)
a.Bài tập 2b.
b.Bài tập 3
C.Củng cố, dặn dò
(2phút)
-Nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả.
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị.
-Đọc đoạn chép trên bảng.
-Gọi hs đọc lại .
-Hỏi:
 +Đoạn này chép từ bài nào?
 +Tên bài viết ở vị trí nào?
 +Đoạn chép có mấy câu?
 +Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ đầu câu viết thế nào?
-Hướng dẫn hs luyện viết các từ khó:
 +YC hs đọc thầm đoạn văn nêu những từ khó.
 +Gạch chân các từ hs nêu, cho hs phân tích từ.
 +Cho hs viết bảng con từ khó (chim sẻ, mâm cỗ, sứ giả, kim khâu, sắc, xẻ thịt).
-nhận xét, sửa sai cho hs.
b.Hs chép bài vào vở.
-Nhắc nhở hs tư thế ngồi, cách cầm bút để vở, cách trình bày trong vở viết chính tả.
-YC hs chép bài vào vở.
-Theo dõi, uốn nắn cho các em về rèn chữ viết.
c.Chấm chữa bài:
-Hướng dẫn hs nhìn bài mẫu trên bảng, tự đọc thầm từng cụm từ và tự chữa lỗi bằng bút chì, ghi số lỗi ra lề vở.
-Chấm khoảng từ 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt : nội dung bài chép (đúng / sai), chữ viết (sạch / bẩn ; đẹp / xấu), cách trình bày bài (đẹp / xấu ; đúng sai).
-Bài tập lựa chọn.
-Nêu yêu cầu bài tập, gọi hs nhắc lại.
-YC cả lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ.
-Cho hs nhận xét, chữa bài.
-Gọi hs đọc lại lời giải đúng.
(Câu b: đàng hoàng, đàn ông, sáng loáng).
-Đính bảng phụ đã kẻ sẵn bảng chữ, nêu yêu cầu bài tập. 
-Mời 1 hs làm mẫu: ă - á.
-Gọi một hs lên bảng làm bài, cho cả lớp làm vào bảng con.
-Nhận xét, sửa sai.
-Cho hs đọc 10 chữ và tên chữ (nhìn bảng).
-Cho hs học thuộc thứ tự của 10 tên chữ và và chữ tại lớp.
-Cách làm:
 +xoá hết những chữ đã viết ở cột chữ, yêu cầu 1 số hs nêu.
 +xoá hết tên chữ viết ở cột tên chữ, yêu cầu một số hs nêu.
 +xoá hết cả bảng, mời 2,3 hs đọc thuộc 10 tên chữ.
-Cho cả lớp viết lại 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự vào vở BT:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở những hs còn thiếu sót về tư thế ngồi viết, cách giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe viết: Chơi chuyền.
-Hs lắng nghe.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Hs theo dõi.
-2 hs đọc. 
-Trả lời.
-Nêu từ khó.
-Phân tích từ.
-Viết bảng con.
-Nghe.
-Hs tập chép.
-Tự chữa bài.
-1 hs nhắc lại yc.
-Làm bài theo yc.
-Nhận xét.
-2 hs đọc.
-1 Hs nêu.
-1 hs làm mẫu
-Làm bài theo yc.
-Nhận xét. 
-1 hs đọc.
-Luyện đọc nhiều lần cho thuộc bảng chữ.
======– µ —======
TUẦN 1 Chính tả (Tiết 2)
 Đề bài: CHƠI CHUYỀN (Nghe-Viết).
 Ngày dạy: 20/ 8/ 2009.
I.Mục tiêu:
 -Nghe - viết đúng bài Chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 -Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ trống ( BT2 ) .
 -Làm đúng BT (3) b. 
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.GT bài
(1-2 phút)
2.HD nghe viết
(18-20 phút)
3.HD hs
làm BT
(8-10 phút)
4.Củng cố, ,dặn dò
(1-2 phút)
-Đọc cho 3 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ: dân làng, làn gió, tiếng đàn, đàng hoàng.
-Nhận xét, GVyêu cầu hs sửa sai (nếu có).
-Kiểm tra 2 hs đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước.
-Nhận xét bài cũ.
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị:
-Đọc 1 lần bài thơ.
-Gọi hs đọc lại.
-Giúp hs nắm nội dung bài thơ:
 +Gọi 1 hs đọc khổ thơ 1, hỏi: Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
 +Gọi 1 hs đọc tiếp khổ 2, hỏi: Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
-Giúp hs nhận xét:
 +Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
 +Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?
 +Những câu thơ nào được đặt trong dấu ngoặc kép? Vì sao?
-Hướng dẫn hs cách trình bày bài thơ.
-HD hs viết từ khó:
 +YC hs đọc thầm từng khổ thơ,nêu từ khó.
 +Ghi bảng từ khó, cho hs phân tích.
 +Cho hs tập viết bảng con các từ khó ( hòn cuội, mềm mại, que chuyền, mỏi)
-Nhận xét.
b.Đọc bài cho hs viết.
-Nhắc nhở tư thế ngồi; cách trình bày bài viết sạch, rèn chữ viết đẹp.
-Đọc thong thả từng dòng thơ cho hs viết.
-Theo dõi,uốn nắn cho hs.
 c.Chấm chữa bài:
-Dựa vào bài viết trên bảng phụ, hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày.
a.Bài tập 2: Gọi 1 hs đọc yêu cầu
-Treo bảng phụ, mời 2 hs lên bảng thi điền vần nhanh, cả lớp làm bài vào vở BT.
-YC lớp nhận xét, GV sửa sai cho hs.
-Gọi hs nhìn bảng đọc lại kết quả bài làm trên bảng, GV sửa lỗi phát âm cho hs.
(Lời giải đúng: ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán).
b.Bài tập 3b (lựa chọn):
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập.
-HD hs làm bài vào bảng con, sau một thời gian quy định, Hs giơ bảng con và đọc lời giải.
-Nhận xét, cho hs làm bài vào vở.
(Giải đáp: ngang, hạn, đàn).
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: nghe-viết: Ai có lỗi?
-Hs viết lại các từ khó.
-2 hs đọc thuộc lòng 10 tên chữ đã học.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Lắng nghe.
-1 hs đọc, lớp đt.
-1 hs đọc, lớp đt, trả lời cá nhân.
-Một số hs nêu nhận xét.
-Một số hs nêu.
-Phân tích từ.
-Tập viết các từ khó.
-Nghe.
-Hs viết bài vào vở CT.
-Tự chữa bài.
-1 hs đọc yêu cầu
-2 hs thi làm bài nhanh.
-Nhận xét.
-2 hs đọc
-1 hs đọc yêu cầu.
-Hs làm bài vào bảng con.
======– µ —======
TUẦN 2 Chính tả (tiết 3)
 Đề bài:	 AI CÓ LỖI ? (Nghe – Viết)
 Ngày dạy:25/ 8/ 2009.
I.Mục tiêu:
 -Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 -Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu ( BT 2 ) .
 -Làm đúng BT (3) b.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.GT bài
(1-2 phút)
2.HD nghe, viết
(18-20 phút)
3.HD hs làm BT
(12 phút)
4.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-Đọc cho 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: ngao ngán, cái đàn, đàng hoàng, hạn hán, hạng nhất.
-Nhận xét
-Nêu mục đích yêu cầu của bài học
-Ghi đề bài
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị
-Đọc 1 lần đoạn văn cần viết chỉnh tả.
-Gọi hs đọc lại.
-HD nhận xét:
 +Đoạn văn nói về điều gì?
 +Tìm tên riêng trong bài chính tả
 +Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên?
-HD từ khó:
 +YC hs nêu các từ dễ viết sai trong đoạn văn.
 +Cho hs phân tích từ.
 +Đọc cho hs viết vào bảng con những tiếng dễ sai (Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi)
-Nhận xét
b.Đọc bài cho hs viết.
-Nhắc nhở hs cách đặt vở,cầm bút, cách trình bày bài viết sạch đẹp.
-Đọc bài cho hs viết vào vở.
c.Chấm chữa bài.
-HD hs dựa vào bài viết trên bảng, các em đọc từng cụm từ, tự chữa lỗi bằng bút chì.
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, cách trình bày, về chữ viết.
a.Bài tập 2:
-Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập
-Chia bảng thành 3 cột, chia lớp thành 3 nhóm, mời các nhóm chơi trò chơi tiếp sức: hs mỗi nhóm tiếp nối nhau viết lên bảng các từ có chứa tiếng có vần: uêch / uyu. Hs cuối cùng của nhóm thay mặt nhóm đọc kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
-Cho cả lớp viết vào vở các từ chứa tiếng có vần khó vừa tìm được:
 +Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch.
 +Khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu.
b.Bài tập 3b. (lựa chọn)
-Gọi hs nêu yc BT.
-Mở bảng phụ, gọi 2 em lên bảng làm bài, lớp làm bài tập vào vở.
-Cùng hs nhận xét, chữa bài.
(Giải đáp: Kiêu căng, căn dặn, nhọc nhằn, lằng nhằng, vắng mặt, vắn tắ)t.
-Nhận xét tiết học, khen ngợi những hs có tiến bộ về chữ viết chính tả.
-Yêu cầu những hs viết bài chưa tốt luyện viết CT ở nhà.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe viết: Cô giáo tí hon.
-Hs viết các từ khó đã học
-2 hs đọc lại đề bài
-Lắng nghe.
-2 hs đọc lại.
-Trả lời cá nhân.
-Hs tập viết các từ khó vào bảng con
-Đọc thầm đoạn văn,nêu từ khó.
-Hs viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở CT.
-Hs tự chữa bài.
-1,2 hs nêu yêu cầu
-Thi làm bài tập tiếp sức theo nhóm.
-Nhận xét bài làm. 
-Viết vào vở CT.
-1 hs nêu.
-2 hs làm bài bảng
-Lớp làm bài vào vở BT.
======– µ —======
TUẦN 2 Chính tả (tiết 4)
Đề bài: CÔ GIÁO TÍ HON (Nghe - Viết)
 Ngàydạy: 27/ 8/ 2009.
I.Mục tiêu:
 -Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm đúng BT(2) b.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Vở bài tập 
 -5 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a.; 2b
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.GT bài
(1-2 phút)
2.Hd nghe viết
(18-20 phút)
3.HD hs làm BT.
(8-10 phút)
4.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-Đọc cho 1 -Hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con các từ ngữ: nguệch, n, khuỷu tay, cố gắng, gắn bó.
-Nhận xét
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
a.HD hs chuẩn bị 
-Đọc mẫu đoạn văn.
-HD nhận xét:
 +Đoạn văn có mấy câu?
 +Chữ đầu các câu viết thế nào?
 +Chữ đầu đoạn viết thế nào?
 +Tìm tên riêng trong bài? Tên riêng trong bài viết như thế nào?
-HD từ khó: 
 +Yêu cầu hs nêu từ khó, phân tích từ. 
 +Đọc cho hs viết bảng con các từ khó, 1 hs lên bảng viết ( Bé, treo nón, trâm bầu, nhịp nhịp, đánh vần)
 +Nhận xét và chữa lỗi
b.Đọc bài cho hs viết:
-Nhắc nhở hs cách đặt vở, cầm bút, cách trình bày bài viết sạch đẹp.
-Đọc bài cho hs viết vào vở CT.
c.Chấm chữa bài
-Cho hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
-Chấm 5-7 bài, nhận xét cụ thể thể từng bài về nội dung, cách trình bày, chữ viết.
a.Bài tập 2b (lựa chọn)
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Giúp hs hiểu yêu cầu của bài: 
 +Các em phải tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho, tìm được càng nhiều càng tốt.
 +Viết đúng chính tả những tiếng đó.
-Mời hs làm mẫu trên bảng.
-Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm, GV phát  ... làm bài nhanh, sau đó, hs đọc kết quả.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Mời hs đọc lại kết quả đúng.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs viết bài chính tả và làm bài tốt.
-Nhắc hs ghi nhớ cách viết các từ ngữ trong bài tập 2.
-Chuẩn bị bài sau: Nhớ- viết : Về quê ngoại.
-hs viết bảng.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc, lớp theo dõi 
-Trả lời cá nhân, lớp nx
-Hs đọc thầm lại đoạn chính tả, tự ghi nhớ các từ khó.
-Cá nhân.
-Viết bảng con.
-Nghe.
-Hs viết bài vào vở.
-Tự đổi vở chữa bài theo cặp.
-2 hs đọc yêu cầu.
-Tự làm bài.
-3 hs lên bảng.
-NX bài làm của bạn.
-Một số hs đọc kết quả.
===========–v—=============
TUẦN 16 Chính tả (Tiết 32)
 Đề bài: VỀ QUÊ NGOẠI (NHỚ - VIẾT)
 Ngày dạy: 10. 12. 2009
I.Mục tiêu:
 -Nhớ - viết d0úng bài CT ; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát; không mắc quá 5 lỗi trong bài chính tả .
 -Làm đúng BT(2) b.
II. Đồ dùng dạy học:
 -3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.
 -Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1-2 phút)
2.Hd hs nhớ viết
(22- 25 phút)
3.HD hs làm bài tập
(10- 12 phút)
4.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-GV đọc cho 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con những từ ngữ: cơn bão, vẻ mặt, hộp sữa, sửa soạn.
-Nhận xét bài cũ.
-Nêu mục đích yêu cầu của bài học.
-Ghi đề bài.
a.HD hs chuẩn bị.
-Đọc 10 dòng thơ đầu bài : Về quê ngoại.
-Gọi 2 hs đọc thuộc đoạn thơ.
-Yêu cầu hs nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát.
-Yêu cầu hs đọc thầm lại đoạn thơ, tự viết những chữ các em đễ mắc lỗi để nhớ chính tả (hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm)
-HD hs phân tích từ khó, phân biệt chính tả.
-Cho hs viết bảng con.
b.Hd hs viết bài.
-Cho hs ghi đề bài, nhắc hs cách trình bày.
-Yêu cầu hs tự đọc lại đoạn thơ.
-Cho hs viết bài vào vở.
c.Chấm chữa bài:
-Yêu cầu hs tự đổi vở, chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
-Gv chấm từ 5-7 bài, nêu nhân xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs.
a.Bài tập 2b (lựa chọn).
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu hs tự làm bài.
-Dán 2 tờ phiếu lên bảng, mời 2 tốp hs (mỗi tốp 6 em) tiếp nối nhau điền dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ trống. Sau đó giải đố.
-Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
-Gọi hs đọc lại câu đố.
-Nhận xét tiết học.
-Gv yêu cầu hs về nhà học thuộc lòng câu đố và giải 2 câu đố trong bài tập 2b.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe -viết: Vầng trăng quê em.
-Hs viết lại các từ khó đã học.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc. Cả lớp đọc thầm để ghi nhớ.
-1 Hs nhắc lại. 
-Đọc thầm lại đoạn thơ, tự viết ra các từ khó.
-Cá nhân.
-Viết bảng con.
-Hs chú ý lắng nghe.
-Hs đọc. 
-Hs gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở.
-Hs tự đổi vở chữa bài.
-1 hs đọc yêu cầu.
-Tự làm bài.
-2 tốp hs lên bảng làm bài theo yc.
-NX bài của nhóm bạn.
-Một số hs đọc.
===========–v—=============
TUẦN 17 Chính tả (Tiết 33)
 Đề bài: VẦNG TRĂNG QUÊ EM (NGHE- VIẾT)
 Ngàydạy:15. 12. 2009
I.Yêu cầu:
 -Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. 
 -Làm đúng BT(2) b.
 *GDBVMT: HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức BVMT.
II. Đồ dùng dạy học:
 -2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2b.
 -Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1 phút)
2.Hd hs nghe- viết
(18-22 phút)
3.Hd hs làm bài tập chính tả
(10 phút)
4.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-Gọi 1 hs viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con các từ: lưỡi bằng gang, thuở bé, thẳng băng, tuổi đã già.
-Nhận xét bài cũ.
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
a.Hd hs chuẩn bị:
-Đọc đoạn văn.
-Gọi 2 hs đọc lại bài.
-Giúp hs nắm nội dung bài chính tả: 
 +Vầng trăng quê em nhô lên đẹp như thế nào?
 +Em có yêu quý cảnh đẹp này nơi quê em không?
-NX, giáo dục hs ý thức bảo vệ môi trường.
-Giúp hs nhận xét chính tả, Gv hỏi:
+Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?
-Yêu cầu hs đọc thầm lại bài, tự ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai để không mắc lỗi khi viết bài (luỹ tre, làn gió nồm nam, đáy mắt, khuya, thao thức)
-Ghi những từ khó hs nêu, yc hs phân tích từ, phân biệt chính tả.
b.GV đọc cho hs viết bài.
-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày trong vở.
-Đọc cho hs víêt bài vào vở.
c.Chấm chữa bài:
-Yêu cầu hs đổi vở, chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
-Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày,chữ viết của hs.
a.Bài tập 2b (lựa chọn).
-Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập.
-Đính 2 bảng phụ lên bảng, mời 2 tốp hs (mỗi tốp 5 em) tiếp nối điền vần ăc /ăt vào 5 chỗ trống.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Mời hs đọc lại kết quả.
(Câu b: mắc trồng khoai, bắc mạ, gặt hái, mặc đèo cao, ngắt hoa).
-Nhận xét tiết học.
-Gv nhắc hs về nhà học thuộc lòng các câu đố và câu ca dao ở bài tập 2.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Âm thanh thành phố.
-Hs viết theo yc.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo.
-Trả lời cá nhân, lớp nx bổsung.
-Nghe.
-Trả lời cá nhân
-Hs tự đọc thầm lại đoạn chính tả, nêu các từ khó.
-Cá nhân.
-Nghe.
-Hs viết bài vào vở.
-Hs đổi vở, chữabài.
-1 hs đọc yêu cầu.
-2 tốp hs làm bài trên bảng.
-Lớp theo dõi, nx.
-Một số hs đọc lại kết quả, làm bài vào vở.
===========–v—=============
TUẦN 17
Chính tả (Tiết 34)
 Đề bài: 	ÂM THANH THÀNH PHỐ (NGHE- VIẾT)
 Ngày dạy:17. 12. 2009
I.Mục tiêu:
 -Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. 
 -Tìm được từ có vần ui / uôi ( BT2)
 -Làm đúng BT(3) b.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ kẻ bảng bài tập 2.
 -Vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
(3-4 phút)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1-2 phút)
2.HD hs nghe-viết
(18-22 phút)
 3.HD hs làm bài tập chính tả
(10 phút)
4.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-Đọc cho cả lớp viết bảng con: bắc mạ, gặt hái, ngắt hoa, mặc đèo cao, mắc trồng khoai.
-Nhận xét bài cũ.
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
a.Hd hs chuẩn bị:
-GV đọc 1 lần đoạn chính tả.
-Mời 1,2 hs đọc lại đề bài.
-GV hỏi:
+Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
b.Gv đọc cho hs viết.
-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày trong vở.
-Đọc cho hs víêt bài vào vở.
c.Chấm chữa bài:
-Yêu cầu hs đổi vở, chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở.
-Chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs.
a.Bài tập 2:
-Gọi hs đọc yêu cầu. Sau đó tự làm bài.
-Đính 2 bảng phụ đã viết nội dung bài tập 2, mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức (khuyến khích các nhóm viết được càng nhiều càng tốt). Tg 3’.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
-Gọi hs đọc kết quả.
 +5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi:
 ui
củi, gùi, túi, vui, lúi húi
 uôi
chuối, suối, muối, buổi sáng, tuổi thơ
b.Bài tập 3b (lựa chọn)
-Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Mời 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
-Gv nhận xét, chữa bài.
(Lời giải: bắc, ngắt, đặc).
-Nhận xét tiết học.
-Gv nhắc hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả.
-Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
-Viết lại một số từ có vần ăc /ăt đã học.
-2 hs đọc lại đề bài.
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc, cả lớp theo dõi.
-Trả lời cá nhân.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Hs tự đổi vở, chữa bài.
-1 hs đọc yêu cầu, lớp theo dõi và tự làm bài.
-Hs thi làm bài theo nhóm: mỗi em viết nhanh lên phiếu từ có vần ui hoặc uôi rồi chuyền bút cho bạn, sau thời gian quy định, Hs viết cuối cùng đọc kết quả.
-Cả lớp nhận xét.
-4 hs đọc.
-Hs viết các từ tìm được vào vở.
-1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân, 1 hs làm bài bảng phụ.
-Nhận xét bài của bạn.
===========–v—=============
ÔN TẬP CUỐI HKI (T4)
 Ngày dạy : 23.12.2009
I.Mục tiêu:
 -Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 -Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT 2).
II. Đồ dùng dạy học:
 -Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
 -3 tờ phiếu viết đoạn văn trong bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1,Giới thiệu bài
(1-2 phút)
2.Kiểm tra tập đọc
(14-15 phút)
3.Bài tập 2
(15-17 phút)
3.Củng cố, dặn dò
(1-2 phút)
-Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Kiểm tra số hs còn lại.
-Nêu yc kiểm tra:
 +Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
+Từng hs đọc một đoạn văn theo chỉ định của phiếu.
-Gv nhận xét, ghi điểm.
-Gọi hs đọc yêu cầu, hs đọc chú giải từ khó trong SGK.
-Gv nhắc hs chú ý viết hoa những chữ đầu câu sau khi đã điền đấu chấm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài bảng phụ, lớp làm vào vở BT.
-Nhận xét, phân tích từng câu trong đoạn văn, chốt lại lời giải đúng.
 (Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất). 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS.
-Nghe.
-Hs lên bốc thăm, chọn bài, xem lại bài khoảng 1,2 phút.
-Đọc bài và TLCH theo yc.
-1 hs đọc yêu cầu, 1 hs đọc chú giải từ.
-Nghe.
-Cả lớp làm bài theo yc.
-Lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
===========–v—=============
Duyệt BGH 	 Duyệt Tổ chuyên môn 
.......................................................	...............................................................................
......................................................	...............................................................................
.......................................................	...............................................................................
........................................................	...............................................................................	
.......................................................	...............................................................................
Ngày.....Tháng.....Năm 200......	Ngày.....Tháng.....Năm 200......
 Hiệu trưởng 	 Tổ trưởng chuyên môn 

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta HK 1 lop 3 - da sua.doc