. Hoạt động khởi động (5 phút)
Nêu yêu cầu của môn học :
Rèn kĩ năng viết chính tả & rèn kĩ năng nghe.
Luyện tập chính tả kết hợp rèn phát âm.
Bồi dưỡng một số đức tính cẩn thận, thẩm mĩ, tự tin,
Nêu mục tiêu tiết học – Ghi tựa.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)
* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.
* Cách tiến hành:
Đọc đoạn chép trên bảng.
Cách trình bày :
Cách ghi tựa ? Đoạn viết ?
Đoạn chép có mấy câu ? Đó là những câu nào ?
Cuối câu có dấu gì ? Đầu câu viết thế nào ?
HD viết bảng con :
Gạch dưới lần lượt các từ cần luyện viết – yêu
Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 1 tiết 1 Tập chép : Cậu Bé Thông Minh Phân biệt an/ang; bảng chữ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm. 2. Kĩ năng Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng bài tập (2)b điền đúng 10 chữ & tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng Bài tập 3. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2b. Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chữ ở BT3. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Nêu yêu cầu của môn học : Rèn kĩ năng viết chính tả & rèn kĩ năng nghe. Luyện tập chính tả kết hợp rèn phát âm. Bồi dưỡng một số đức tính cẩn thận, thẩm mĩ, tự tin, Nêu mục tiêu tiết học – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Đọc đoạn chép trên bảng. Cách trình bày : Cách ghi tựa ? Đoạn viết ? Đoạn chép có mấy câu ? Đó là những câu nào ? Cuối câu có dấu gì ? Đầu câu viết thế nào ? HD viết bảng con : Gạch dưới lần lượt các từ cần luyện viết – yêu cầu HS viết bảng con. HD chép vào vở : Nêu lại cách trình bày. Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 6 : Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời làm. Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt. Bài 3 – tr 6 : Nhắc lại yêu cầu bài tập. Cho HS làm vào vở. Mời lên bảng điền. Gọi vài HS đọc lại 10 chữ cái trên bảng. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Nghe & ghi nhớ. Chuẩn bị dụng cụ học chính tả : sách, vở, thước, bút chì, bảng con, phấn, Dò bài viết trên bảng : tựa & đoạn (Hôm sau để xẻ thịt chim). có 3 câu (Hôm sau ba mâm cỗ. Cậu bé đưa nói : và câu còn lại. Cuối câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết hoa. Viết lần lượt các từ vào bảng con. Biết cách trình bày – nhìn bảng viết vào vở. Dò – bắt lỗi – chữa lỗi. Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa. Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống an hay ang). Điền vào chỗ trống an / ang : Đàng hoàng ; đàn ông ; sáng loáng. Đọc yêu cầu (Viết vào vở những chữ & tên còn thiếu vào trong bảng sau). Làm vào vở (không kẻ khung)– lên bảng chữa – học thuộc lòng. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 1 tiết 2 Nghe - Viết : Chơi Chuyền Phân biệt ao.oao; l/n; an/ang I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một bài thơ, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô. 2. Kĩ năng : Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2).Làm đúng bài tập (3)b. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước. - Giới thiệu bài : Viết tựa, 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chuẩn bị : Nội dung : Đọc bài thơ. Khổ thơ 1 nói điều gì ? Khổ thơ 2 nói điều gì ? Nhận xét chính tả : Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào ? Những câu nào đặt trong dấu ngoặc kép ? Vì sao ? Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ? Luyện viết từ khó : Mời HS viết một số từ vào bảng con. Đọc cho HS viết : Nêu lại cách trình bày. Đọc thong thả từng dòng (mỗi dòng 3 lần). Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 10 : Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2b. Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời làm bài. Mời sửa trên bảng & làm vào vở Tiếng Việt. Bài 3 – tr 10 : Ghi sẵn trong bảng phụ. Nhắc lại yêu cầu bài tập. Cho HS làm bài. Mời lên bảng điền. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Viết bảng con . Dò bài trong sách : tựa & bài thơ “Chơi chuyền”. 1 HS đọc khổ thơ 1. HS khác nêu : tả các bạn đang chơi chuyền. 1 HS đọc khổ thơ 2. HS khác nêu : chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, dẻo dai, nhanh nhẹn. 3 chữ. Viết hoa. Từ câu 1 đến câu 4. Vì đó là các câu nói trong khi chơi. Viết cân đối giã trang giấy. Viết lần lượt các từ : hòn cuội, mềm mại, dây chuyền, mỏi, dẻo dai. Ngồi đúng tư thế, viết đúng, trình bày đẹp. Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi. Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa. Đọc yêu cầu (Điền vào chỗ trống ao / oao). Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập. Đọc yêu cầu. (Tìm các từ có vần an hay ang có nghĩa như sau :). Làm vào VBT – lên bảng chữa. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 2 tiết 1 Nghe - Viết : Ai Có Lỗi ? Phân biệt uêch/uyu; s/x; ăn/ăng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm. 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III.Các Hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước. - Giới thiệu bài : Viết tựa, 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chuẩn bị : Nội dung :Đọc bài viết. Đoạn văn nói gì ? Nhận xét chính tả : Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? Cách viết hoa tên người nước ngoài ? Luyện viết từ khó : Mời HS viết một số từ vào bảng con. Đọc cho HS viết : Nêu lại cách trình bày ( chữ đầu tiên lùi vào 1 ô). Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm từ 3 lần). Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài : Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 14 : Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời mỗi nhóm 3 em. Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt. Bài 3 – tr 14 : Nhắc lại yêu cầu bài tập : Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? Cho 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. Mời HS nhận xét bài trên bảng – tuyên dương nhóm thắng. Mời HS làm lại vào tập. 3. Hoạt động nối tiếp ( ... ch trình bày bài thơ. + Đoạn viết gồm mấy câu? + Nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát? - Cho HS tìm và viết từ dễ sai vào bảng con - Cho HS viết bài vào vở - Nhắc nhở cách trình bày. - Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo - Chấm 7 bài nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong vở. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở - Dán 3 băng giấy mời 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lời giải đúng Lưỡi – những – thẳng băng – để – lưỡi (cái cày) Thuở bé – tuổi – nửa chừng – tuổi – đã già (mặt trăng vào những ngày đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng). thuở bé 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Cho 2 HS thi đua viết nhanh: hình tròn - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Về quê ngoại - Lắng nghe. - Hai HS đọc lại. - Học cá nhân - Viết bảng con - Nhớ - viết bài vào vở. - Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét. lưỡi cày mặt trăng cuối tháng @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 17 tiết 1 Nghe - Viết : Vầng Trăng Quê Em Phân biệt r/d/gi; ât/âc (MT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. * MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc toàn bài viết chính tả. - Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn viết. - Hướng dẫn HS nhận xét và hỏi: + Vầng trăng nhô lên được tả như thế nào? + Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? - Cho HS tìm và viết bảng con những chữ dễ viết sai Viết chính tả - Đọc cho HS viết bài vào vở. + Đọc qua một lần cho HS nghe + Đọc từng cụm, câu + Đọc 1 lần cho HS dò lỗi - Theo dõi, uốn nắn. - Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo - Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS. - HD HS chữa lỗi b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút). * Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng có âm d/gi/r * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chon phần b: Điền vào chỗ trống ắt hay ăc. - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Chia lớp thành 2 nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh. - Nhận xét b) mắc, bắc, gặt; mặc, ngắt 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): * MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường. - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Vầng trăng quê em - Lắng nghe. - 1 HS đọc lại bài viết. - Học cá nhân - Phát biểu - Viết bảng con - Viết vào vở. - Đổi vở bắt lỗi chéo - Chữa lỗi theo HD - Một HS đọc yêu cầu của bài. - Các nhóm làm bài theo hình thức tiếp sức. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 17 tiết 2 Nghe - Viết : Âm Thanh Thành Phố Phân biệt ui/uôi; r/d/gi; ât/âc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng: Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Đọc 1 lần đoạn viết - Mời 2 HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? + Nhắc HS viết đúng từ phiên âm: pi-a-nô. - Cho HS tìm từ dễ viết sai và viết bảng con - Đọc cho HS viết bài vào vở. + Đọc qua một lần cho HS nghe + Đọc từng cụm, câu + Đọc 1 lần cho HS dò lỗi - Cho HS bắt lỗi chéo - Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm đúng Bài tập vào vở. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Dán 3 băng giấy cho 3 tổ thi làm bài tiếp sức - Nhận xét, chốt lời giải đúng + Ui: củi, cặm cụi, dùi cui, búi hành, bụi, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, núi, sủi tăm, tủi thân, xui khiến + Uôi : chuối, buổi sáng, cuối cùng, đá cuội, đuối sức, muối , tuổi, suối Bài tập 3: Chọn phần b: Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc - Mời HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cho HS học nhóm đôi - Chia bảng lớp làm 3 phần. Cho 3 nhóm thi tìm các tìm từ. phương Bắc - KL: Nhấn mạnh các từ HS hay viết sai 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 2 HS đọc lại. - TLCH theo HD của GV - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - Từng cặp HS bắt lỗi cho nhau - Học cá nhân - 3 nhóm thi tiếp sức - Đọc lại kết quả theo lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài vào vở - 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Học nhóm đôi - Ba nhóm HS thi tìm từ. lặt rau - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: