Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 3 (Phần Chính tả) - Tuần 2, Bài: Ai có lỗi - Năm học 2021-2022

Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 3 (Phần Chính tả) - Tuần 2, Bài: Ai có lỗi - Năm học 2021-2022

Bài tập 3. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

b) – ( căn, căng): kiêu , dặn

– (nhằn, nhằng): nhọc ., lằng nhằng

– ( vắn, vắng): mặt, .tắt

pptx 5 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 3 (Phần Chính tả) - Tuần 2, Bài: Ai có lỗi - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư, ngày 1 2 tháng 1 năm 2022 
Chính tả (Nghe- viết) 
Ai có lỗi ? 
Nghe – viết: 
 Ai có lỗi ? 
 Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm. 
Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng: 
a) Có vần uêch : ví dụ: ng uệch ngoạc 
b) Có vần uyu: ví dụ: ngã kh uỵu 
ng uệch ngoạc, rỗng t uếch , bộc t uệch , t uệch toạc, 
 kh uếch khoác, trống h uếch trống hoác, 
- kh uỷu tay, ngã kh uỵu , khúc kh uỷu , 
Bài tập 3 . Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
b) – ( căn, căng): kiêu ,  dặn 
 – (nhằn, nhằng): nhọc ...., lằng  
 – ( vắn, vắng):  mặt, .tắt 
căng 
căn 
 nhằn 
nhằng 
 vắng 
 vắn 
CHÀO CÁC EM! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_tieng_viet_lop_3_phan_chinh_ta_tuan_2_bai_ai_c.pptx