A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Nghe – viết : Hũ bạc của người cha
Phân biệt : ui/uôi; s/x; ât/âc.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ? (. viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, chưc đầu dòng, đầu câu viết hoa.)
Viết tiếng, từ dễ lẫn : sưởi lửa, thọc tay, .
2.2 HS chép bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Tiếng Việt Phân môn : Chính tả Tiết 29: Nghe – viết : Hũ bạc của người cha Phân biệt : ui/uôi; s/x; ât/âc Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Tiếng Việt Phân môn : Chính tả Tiết 29: Nghe – viết : Hũ bạc của người cha Phân biệt : au/âu; l/n; i/iê I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của người cha + Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm, vần dễ lẫn: ui/uôi; s/x; ât/âc. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng lớp viết sẵn BT2, BT3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê * Kiểm tra, đánh giá - GV đọc - HS viết vào bảng con - HS khác nhận xét - GV đánh giá 1’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Hũ bạc của người cha Phân biệt : ui/uôi; s/x; ât/âc. * Trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài - HS mở SGK, ghi vở Phấn màu 3’ 15’ 2’ 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Lời nói của người cha được viết như thế nào ? (... viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, chưc đầu dòng, đầu câu viết hoa.) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : sưởi lửa, thọc tay, ... 2.2 HS chép bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * Vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - GV nêu câu hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con - 1 HS đọc lại - GV đọc - HS viết - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết - HS đọc, soát lỗi - GV chấm, nhận xét một số bài 4’ 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hay uôi ? - mũi dao, con muỗi - hạt muối, múi bưởi - núi lửa, nuôi nấng - tuổi trẻ, tủi thân - Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần ui, uôi : mui thuyền, tiếc hùi hụi, xuôi dòng, xui khiến, ... * Luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét, tìm thêm từ - GV đánh giá - Cả lớp đọc lại các từ 7’ Bài 3: Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau : - Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : sót - Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : xôi - Trái nghĩa với tốt : xấu b) Chứa tiếng có vầ âc hoặc ât , có nghĩa như sau : - Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra : mật - Vị trí trên hết trong xếp hạng : nhất - Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi : gấc - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS chữa miệng - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét - HS đọc lại 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Học thuộc đoạn thơ - GV nhận xét tiết học, dặn dò - HS thu vở Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: