1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài :Cậu bé thông minh
- Từ bảng chép mẫu trên bảng của Giáo viên, củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : l / n (NB ) , an / ang ( MN ) .
2. Ôn bảng chữ
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn học sinh cần chép
- Nội dung bài tập 2a
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3
2. Học sinh
- Vở ghi bài
- Bảng con
CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: CẬU BÉ THÔNG MINH Mục tiêu Rèn kỹ năng viết chính tả Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài :Cậu bé thông minh Từ bảng chép mẫu trên bảng của Giáo viên, củng cố cách trình bày một đoạn văn Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : l / n (NB ) , an / ang ( MN ) . Ôn bảng chữ Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng Chuẩn bị Giáo viên Bảng lớp viết sẵn đoạn văn học sinh cần chép Nội dung bài tập 2a Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3 Học sinh Vở ghi bài Bảng con Phương pháp Hỏi đáp, cho ý kiến Tiến trình hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 phút 1 phút 3 phút 25 phút 5 phút 4 phút 1 phút MỞ ĐẦU 1.Ổn đinh lớp -Nhắc nhở Hs tư thế ngồi học ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ -GV nhắc lại cách trình bày vở khi viết chính tả HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Viết chính tả `1.Giới thiệu bài mới -Bài chính tả: Cậu bé thông minh -GV cho HS đọc lại tựa bài và ghi vào vở 2.Hướng dẫn tập chép -Đọc mẫu: GV đọc mẫu đoạn cần chép cho HS lắng nghe -GV đặt mốt câu hỏi có liên quan đến đoạn cần viết. Cho HS trả lời: Nhà Vua đem đến một con chim sẻ nhỏ và bảo cậu bé phải làm gì với con chim sẻ đó? (Cậu bé làm ba mâm cỗ) -HS nhận xét -GV nhận xét -GV cho HS đọc lại nội dung đoạn cần chép - GV hỏi HS trong bài tập chính tả này theo các em các từ nào là dễ viết sai nhất? -Mời HS trả lời -GV rút ra từ khó: chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt -GV cho HS đánh vần từ khó -GV cho HS viết từ khó vào bảng con -GV đặt câu hỏi: + Tên bài chính tả là bài gì? (Cậu bé thông minh) + Đoạn chép chính tả có mấy câu? (Bài chính tả có 3 câu) + Sau mỗi câu có dấu gì? (Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm.Cuối câu 2 có dấu 2 chấm) -Đầu câu chúng ta phải làm sao? (Đầu câu phải viết hoa) -GV viết lên bảng cho HS nhìn viết vào vở -GV theo dõi và chỉnh lại tư thế ngồi học cho HS -HS viết xong GV cho HS trao đổi tập kiểm tra với nhau Hoạt động 2: Làm bài tập Bài tập 2 -GV cho HS đọc yêu cầu bài tập -GV mời 2 HS lên bảng làm bài -HS cả lớp làm bài vào tập -Cho HS trao đổi chéo tập để kiểm tra -Mời HS nhận xét bài trên bảng -GV nhận xét và sửa sai. HS sửa lại vào tập Bài tập 3 -GV treo bảng phụ đã kẻ bảng sẵn lên trên bảng lớp. HS đọc yêu cầu bài tập - GV mời 1 HS lên điền vào trên bảng phụ theo thứ tự -HS phía dưới lớp làm vào SGK -HS trao đổi chéo với nhau để kiểm tra -HS nhận xét bài trên bảng -GV nhận xét và sửa lỗi sai KẾT THÚC 1.Củng cố -Lần thứ 1 GV bôi hết chữ ở cột chữ cho HS đọc lại - Lần thứ 2 GV bôi xen kẽ giữa 2 cột cho HS đọc lại -GV nhận xét 2.Dặn dò -GV cho HS về viết những từ sai vào tập -HS chuẩn bị bài mới -HS lắng nghe và thực hiện -HS lắng nghe -HS thực hiện -HS lắng nghe và dò theo -HS lắng nghe và trả lời -HS nhận xét -GV nhận xét -HS thực hiện -HS lắng nghe và trả lời -HS lắng nghe -HS thực hiện -HS thực hiện -HS lắng nghe và trả lời -HS thực hiện -HS thực hiện -HS thực hiện -HS thực hiện a. - hạ lệnh - nộp bài - hôm nọ b. - đàng hoàng - đàn ông - sáng loáng - HS nhận xét -HS lắng nghe và sửa bài -HS thực hiện -HS thực hiện 1. a – a 2. ă – á 3. â - ớ 4. b – bờ 5. c – cờ 6. ch – xê hát 7. d – dờ 8. đ – đờ 9. e – e 10. ê – ê - HS thực hiện - HS lắng nghe và sữa bài -HS thực hiện -HS lắng nghe - HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: