A. Kiểm tra bài cũ
- Viết các từ : khuỷu tay, khẳng khiu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Nghe - viết : Vàm Cỏ Đông
Phân biệt : it/uyt; r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc bài viết
Hướng dẫn HS nhận xét nội dung và chính tả
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào? (thơ 7 chữ)
+ Tên bài viết ở vị trí nào? ( Viết giữa trang vở)
+ Những chữ nào cần viết hoa? (Các chữ đầu mỗi dòng thơ, sau dấu chấm than, tên riêng: sông Hồng, Vàm Cỏ Đông )
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (lùi vào 1 ô từ lề vở)
Viết từ dễ lẫn: sông Hồng, xuôi dòng, mảnh, phe phẩy, chơi vơi, .
2.2 Nghe – viết
Phân môn : Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Nghe viết: Vàm Cỏ Đông Phân biệt : it/uyt; r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã Tuần : 13 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng các khổ 1, 2 của bài thơ Vàm Cỏ Đông. - Ôn luyện cần khó: it/ uyt, làm đúng các bài tập phân biệt tiếng bắt đầu r/d/gi. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ ghi nội dung BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ A. Kiểm tra bài cũ - Viết các từ : khuỷu tay, khẳng khiu * PP kiểm tra, đánh giá - GV đọc các từ - HS viết vào bảng con. - 2 HS lên bảng viết. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 33’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Nghe - viết : Vàm Cỏ Đông Phân biệt : it/uyt; r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã * Pp trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Hướng dẫn HS nghe – viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc bài viết ã Hướng dẫn HS nhận xét nội dung và chính tả + Bài thơ viết theo thể thơ nào? (thơ 7 chữ) + Tên bài viết ở vị trí nào? ( Viết giữa trang vở) + Những chữ nào cần viết hoa? (Các chữ đầu mỗi dòng thơ, sau dấu chấm than, tên riêng: sông Hồng, Vàm Cỏ Đông ) + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (lùi vào 1 ô từ lề vở) ã Viết từ dễ lẫn: sông Hồng, xuôi dòng, mảnh, phe phẩy, chơi vơi, ... * PP trực quan, vấn đáp - 2 HS đọc. - HS trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - GV đọc, HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - HS đọc lại. 2.2 Nghe – viết - HS nghe GV đọc, viết bài vào vở. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. 2.3 Chấm, chữa bài - 1 HS đọc chính tả, HS khác soát lỗi. - GV chấm 3 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 1: Điền vào chỗ trống it/ uyt: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau. ã Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần it/ uyt: con vịt, quay tít, quả quýt, ... Bài 2: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : - rá : rổ rá, rá gạo, rá xôi. - giá : giá cả, giá thịt, giá áo, giá sách, giá bát, giá đỗ. - rụng : rơi rụng, rụng xuống, rụng rời. - dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng. * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét, tìm thêm từ. - GV nhận xét. - HS đọc lại các từ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS đọc lại các từ tìm được. 1’ C. Củng cố – dặn dò: - Về nhà rèn chữ, sửa lỗi chính tả - Chuẩn bị giấy rời để thực hành viết thư trong tiết TLV tới. - GV nhận xét giờ học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .
Tài liệu đính kèm: