A. Kiểm tra bài cũ
- Viết các từ : thứ bảy, dạy học, giày dép, no nê, lo lắng
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Tiết này các con nghe - viết : Nhớ Việt Bắc và sau đó làm bài tập Phân biệt : au/âu; l/n, i/iê
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc bài viết
Hướng dẫn HS nhận xét nội dung và chính tả
- Đoạn thơ gồm mấy câu? (5 câu – 10 dòng thơ.)
- Đây là thể thơ gì? (Thơ lục bát. )
- Cách trình bày đoạn thơ như thế nào? ( Câu 6 chữ viết cách lề vở 2 ô, câu 8 chữ viết cách lề vở 1ô.)
- Các chữ nào được viết hoa? ( Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc.)
Viết từ dễ lẫn: nắng ánh, thắt lưng, rừng phách
2.2 Nghe – viết
Phân môn : Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Nghe viết : Nhớ Việt Bắc Phân biệt : au/âu ; l/n ; i/iê Tuần : 14 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng, trình bày đúng(thể thơ lục bát) 10 dòng đầu của bài thơ Nhớ Việt Bắc. - Làm đúng các bài tập phân biệt : cặp vần dễ lẫn ( au/ âu), âm đầu (l/ n), âm giữa(i/ iê). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ ghi nội dung BT2, BT3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 4’ A. Kiểm tra bài cũ - Viết các từ : thứ bảy, dạy học, giày dép, no nê, lo lắng * PP kiểm tra, đánh giá - GV đọc các từ - HS viết vào bảng con. - 2 HS lên bảng viết. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Tiết này các con nghe - viết : Nhớ Việt Bắc và sau đó làm bài tập Phân biệt : au/âu; l/n, i/iê * Pp trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài. 2. Hướng dẫn HS nghe – viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc bài viết ã Hướng dẫn HS nhận xét nội dung và chính tả - Đoạn thơ gồm mấy câu? (5 câu – 10 dòng thơ.) - Đây là thể thơ gì? (Thơ lục bát. ) - Cách trình bày đoạn thơ như thế nào? ( Câu 6 chữ viết cách lề vở 2 ô, câu 8 chữ viết cách lề vở 1ô.) - Các chữ nào được viết hoa? ( Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc.) ã Viết từ dễ lẫn: nắng ánh, thắt lưng, rừng phách * PP trực quan, vấn đáp - 2 HS đọc. - HS trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - GV đọc, HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - HS đọc lại. 2.2 Nghe – viết - HS nghe GV đọc, viết bài vào vở - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết 2.3 Chấm, chữa bài - 1 HS đọc chính tả, HS khác soát lỗi. - GV chấm 3 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 1: Điền vào chỗ trống au hay âu? - Hoa mẫu đơn, mưa mau hạt. - lá trầu, đàn trâu - sáu điểm, quả sấu. ã Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần au/ âu : quả cau, bồ câu, lau nha, lâu đài,... Bài 2: Điền vào chỗ trống : a) l hay n? - Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa. b) i hay iê? - Chim có tổ, người có tông. - Tiên học lễ, hậu học văn. - Kiến tha lâu cũng đầy tổ. * PP luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm . - HS khác nhận xét, tìm thêm từ. - GV nhận xét. - HS đọc lại các từ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét . - HS đọc lại các từ tìm được. 1’ C. Củng cố – dặn dò: - Về nhà rèn chữ, sửa lỗi chính tả - GV nhận xét giờ học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: