A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, sưởi ấm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Tiết này các con Nghe – viết : Đôi bạn sau đó chúng mình cùng làm bài tập Phân biệt : ch/tr; dấu hỏi/dấu ngã.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả
- Đoạn viết có mấy câu ? (. 6 câu.)
( Lưu ý: "Bố bảo:" là một câu )
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa? ( Chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng chỉ người.)
- Lời của bố viết thế nào? ( Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào một ô, gạch đầu dòng )
Viết tiếng, từ dễ lẫn : chiến tranh, ngần ngại, .
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Đôi bạn Phân biệt : ch/tr; dấu hỏi/ dấu chấm Tuần : 16 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn + Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm đầu, dấu thanh dễ lẫn : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2, BT3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tơng ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, sưởi ấm * PP kiểm tra, đánh giá - GV đọc. - HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - GV đánh giá. 32’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tiết này các con Nghe – viết : Đôi bạn sau đó chúng mình cùng làm bài tập Phân biệt : ch/tr; dấu hỏi/dấu ngã. * PP tTrực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. - HS mở SGK, ghi vở. 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Đoạn viết có mấy câu ? (... 6 câu.) ( Lưu ý: "Bố bảo:" là một câu ) - Những chữ nào trong đoạn viết hoa? ( Chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng chỉ người.) - Lời của bố viết thế nào? ( Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào một ô, gạch đầu dòng ) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : chiến tranh, ngần ngại, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời . - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết . - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - (châu, trâu) : Bạn em đi chăn trâu, bắt được nhiều châu chấu. - (Trật, chật) : Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự. - Chầu, trầu: Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích. => Chầu hẫu: ngồi trực sẵn bên cạnh (để nghe bà kể chuyện) * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét, giải nghĩa từ. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, khái quát. - Cả lớp đọc lại các từ. 4’ C. Củng cố – dặn dò - Tìm từ có tiếng : trung / chung - Cách chơi : + GV ghi tiếng cần ghép lên bảng + 4 tổ xếp hàng thi viết nối tiếp + Trong vòng 2 phút, tổ nào viết được nhiều từ đúng hơn sẽ chiến thắng. - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Tự làm phần b của bài 2 * PP trò chơi - GV giới thiệu cách chơi. - HS chơi. - HS nhận xét kết quả. - GV nhận xét tổng kết trò chơi . - GV nhận xét tiết học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: