I.Mục đích yêu cầu:
_ Nghe viết chính xác đoạn từ Hải đã ra Cẩm Phả bớt căng thẳng trong bài : Âm thanh thành phố.
_ Viết đúng tên người nước ngoài.
_ Làm đúng các bài tập chính tả tìm từ chứa tiếng có vần ui/uôi, chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đã cho.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:_Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bút dạ.
2. Học sinh: _Vở, bảng con
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : CHÍNH TẢ TUẦN : 17 BÀI : ÂM THANH THÀNH PHỐ Ngày thực hiện : I.Mục đích yêu cầu: _ Nghe viết chính xác đoạn từ Hải đã ra Cẩm Phả bớt căng thẳng trong bài : Âm thanh thành phố. _ Viết đúng tên người nước ngoài. _ Làm đúng các bài tập chính tả tìm từ chứa tiếng có vần ui/uôi, chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đã cho. II.Chuẩn bị: Giáo viên:_Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bút dạ. Học sinh: _Vở, bảng con III.Hoạt động lên lớp: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 30’ 8’ 1.Khởi động :Hát bài hát . 2.Kiểm tra bài cũ:dịu dàng, giản dị, gióng giã, rộn ràng, ríu rít,gặt hái, 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài:Tiết này các em sẽ viết đoạn cuối trong bài : Âm thanh thành phố và tìm các từ chứa tiếng có vần ui/uôi, âm đầu r/d/gi hoặc vần ăc/ăt. Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài viết chính tả.(Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải, phân tích) a)Trao đổi về nội dung bài viết +Giáo viên đọc đoạn văn 1 lượt. _ Khi nghe bản nhạc : Ánh trăng của Bét-tô-ven anh Hải có cảm giác như thế nào? b)Hướng dẫn học sinh cách trình bày _Đoạn văn có mấy câu? _Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vì sao? c)Hướng dẫn viết từ khó _Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ khi viết chính tả. _Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ tìm được. _ Học sinh viết chính tả vào vở _ Học sinh soát lỗi _ Giáo viên chấm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.(Phương pháp trực quan,đàm thoại, luyện tập) + Bài 2:Gọi học sinh đọc yêu cầu. _Phát giấy và bút cho học sinh . _Yêu cầu học sinh tự làm. _Gọi 2 nhóm đọc bài làm của mình, các nhóm khác bổ sung nếu có từ khác. Giáo viên ghi nhanh lên bảng. _Nhận xét và cho điểm học sinh . + BaØi 3:Giáo viên chọn phần a) theo lỗi của học sinh địa phương. a)Gọi học sinh đọc yêu cầu _Yêu cầu học sinh hoạt động trong nhóm đôi. _ Gọi các nhóm đôi thực hành _ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài -1 học sinh đọc bài -Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng. -Đoạn văn có 3 câu. -Các chữ đầu câu: Hải, Mỗi, Anh. Tên riêng: Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bét-tô-ven, Aùnh. -ngồi lặng, trình bày, Bét-tô-ven, pi-a-nô, dễ chịu, căng thẳng. -3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào nháp. -Học sinh viết bài vào vở -1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK -Nhận đồ dùng học tập -Tự làm bài trong nhóm. -Đọc bài và bổ sung -Đọc lại các từ vừa tìm được và viết vào vở: + ui: củi, cặm cụi, dụi mắt,dùi cui, búi hành, bụi cây, bùi, đùi, đui, húi tóc, tủi thân, xui khiến, các túi rui mè, mủi lòng, núi, + uôi: chuối, buổi sáng, cuối cùng, suối đá cuội, cây chuối, đuối sức, đuổi, nuôi nấng, nuối, tuổi, -1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK -2 học sinh ngồi cùng bàn hỏi và trả lời . Học sinh 1: Hỏi Học sinh 2: Tìm từ. -Học sinh thực hành tìm từ Lời giải: giống – ra- dạy SGK 4.Củng cố : _ Giáo viên nhận xét tiết học,chữ viết của học sinh 5.Dặn dò : _ Học sinh ghi nhớ các từ vừa tìm được, học sinh nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau. _ Chuẩn bị bài : Ôn tập * Các ghi nhận cần lưu ý : _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: