I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Kĩ năng: Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
Ngày dạy : thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính Tả tuần 17 tiết 2 Nghe - Viết : Âm Thanh Thành Phố Phân biệt ui/uôi; r/d/gi; ât/âc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng: Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc Bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Đọc 1 lần đoạn viết - Mời 2 HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? + Nhắc HS viết đúng từ phiên âm: pi-a-nô. - Cho HS tìm từ dễ viết sai và viết bảng con - Đọc cho HS viết bài vào vở. + Đọc qua một lần cho HS nghe + Đọc từng cụm, câu + Đọc 1 lần cho HS dò lỗi - Cho HS bắt lỗi chéo - Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm đúng Bài tập vào vở. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - Dán 3 băng giấy cho 3 tổ thi làm bài tiếp sức - Nhận xét, chốt lời giải đúng + Ui: củi, cặm cụi, dùi cui, búi hành, bụi, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, núi, sủi tăm, tủi thân, xui khiến + Uôi : chuối, buổi sáng, cuối cùng, đá cuội, đuối sức, muối , tuổi, suối Bài tập 3: Chọn phần b: Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc - Mời HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cho HS học nhóm đôi - Chia bảng lớp làm 3 phần. Cho 3 nhóm thi tìm các tìm từ. phương Bắc - KL: Nhấn mạnh các từ HS hay viết sai 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 2 HS đọc lại. - TLCH theo HD của GV - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - Từng cặp HS bắt lỗi cho nhau - Học cá nhân - 3 nhóm thi tiếp sức - Đọc lại kết quả theo lời giải đúng. - Cả lớp chữa bài vào vở - 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Học nhóm đôi - Ba nhóm HS thi tìm từ. lặt rau - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: