A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : xao xuyến, xinh xắn, sắc bén, sóng sánh, .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Nghe – viết : Ông tổ nghề thêu
Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Lưu ý các từ viết hoa một số tên riêng
Viết tiếng, từ dễ lẫn : kéo vó, .
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Ông tổ nghề thêu Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã Tuần : 21 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: 1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 của câu chuyện: Ông tổ nghề thêu 2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dễ lẫn: tr, ch; dấu hỏi, dấu ngã. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : xao xuyến, xinh xắn, sắc bén, sóng sánh, ... * PP kiểm tra, đánh giá - HS viết ra bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Ông tổ nghề thêu Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã * PP trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. - HS mở SGK, ghi vở. 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Lưu ý các từ viết hoa một số tên riêng ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : kéo vó, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: a) Điền vào chỗ trống tr/ ch? Chăm chỉ – trở thành – trong – triều đình – trước thử thách – xử trí – làm cho – kính trọng – nhanh trí – truyền lại – cho nhân dân. b) Đặt trên chữ in đập dấu hỏi hoặc dấu ngã? Nhỏ - đã - nổi tiếng – tuổi - đỗ – tiến sĩ – hiểu rộng – cần mẫn – lịch sử – cả thơ - lẫn văn xuôi – của. * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. - HS đọc lại đoạn văn. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - GV nhận xét tiết học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: