Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 26 - Bài: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 26 - Bài: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử - Đinh Thị Hương Thảo

A. Kiểm tra bài cũ :

- Viết các từ : trọc lốc, chọc gậy, .

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

Nghe – viết : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.

Phân biệt : r/ d/ gi; ên/ ênh

2. Hướng dẫn HS viết

2.1 Hướng dẫn chuẩn bị

 Đọc đoạn viết

- Tìm các tên riêng trong bài viết, nêu cách viết? (Chử Đồng Tử, sông Hồng).

 Viết từ khó hiển linh, nô nức, tưởng nhớ.

2.2 HS viết bài vào vở

2.3 Chấm, chữa bài

 

doc 4 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 26 - Bài: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân môn: Chính tả 
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Phân biệt :r/d/gi ; ên/ênh
Tuần : 26
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn 4 truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ( r/ d/ gi; ên/ ênh)
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng lớp viết sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : trọc lốc, chọc gậy, ...
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS viết ra bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
Nghe – viết : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
Phân biệt : r/ d/ gi; ên/ ênh 
* PP trực tiếp
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.
- HS mở SGK, ghi vở.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
ã Đọc đoạn viết
- Tìm các tên riêng trong bài viết, nêu cách viết? (Chử Đồng Tử, sông Hồng).
ã Viết từ khó hiển linh, nô nức, tưởng nhớ.
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
* PP vấn đáp
- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con.
- 1 HS đọc lại.
- GV đọc - HS viết .
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết.
- HS đọc, soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét một số bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a) r, d hay gi?
 Hoa giấy đẹp một cách giản dị. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn gió thoảng, chúng tản mát bay đi mất...
* PP luyện tập– thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Cả lớp làm bài vào SGK.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm, giới thiệu thêm.
- HS đọc lại đoạn văn.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- Dặn dò
+ Học thuộc đoạn thơ ở BT2a
+ Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả
- GV nhận xét tiết học, dặn dò.
- HS thu vở.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Phân môn: Chính tả 
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Rước đèn ông sao
Phân biệt :r/d/gi ; ên/ ênh
Tuần : 26
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện: Rước đèn ông sao
2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: r/ d/ gi; ên/ ênh
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng lớp viết sẵn BT2a, 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : thúc giục, dì ruột, rì rầm, ...
* PP kiểm tra, đánh giá
- HS viết ra bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
Nghe – viết : Rước đèn ông sao
Phân biệt : r/ d/ gi; ên/ ênh 
* PP trực tiếp
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.
- HS mở SGK, ghi vở.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
ã Đọc đoạn viết
ã Câu hỏi:
- Trong đoạn văn có từ nào cần viết hoa ?
+ Từ đầu câu, Tết Trung thu
ã Viết từ khó: Tết Trung thu, khía, nải chuối ngự, nom.
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
* PP vấn đáp
- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- GV nêu câu hỏi.
- HS trả lời .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt.
- GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con.
- 1 HS đọc lại.
- GV đọc - HS viết .
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết.
- HS đọc, soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét một số bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Tìm các từ :
Tìm và viết tên các đồ vật, con vật:
 rổ, rá, rựa, rương, rùa, rắn, rết,
dao, dây, dê, dế,
giường, giá sách, giáo mác, áo giáp, giày da, giấy, giẻ lau, con gián, con giun,
b) Tìm tiếng có nghĩa mang vần ên, ênh: nên, nến, nện, nền, bên, bến, bện, bển, trên, lên, nghển, dền, rên, rền, kền kền,
* PP luyện tập– thực hành
- Cả lớp làm bài vào SGK.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm, giới thiệu thêm.
- HS đọc lại các từ
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS nói nối tiếp nhau.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- Dặn dò
- Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả
- GV nhận xét tiết học, dặn dò.
- HS thu vở.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_3_tuan_26_bai_su_tich_le_hoi_chu_dong_t.doc