Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Người mẹ - Năm học 2005-2006

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Người mẹ - Năm học 2005-2006

 I/Mục đích yêu cầu:

 Rèn kĩ năng viết chính tả

 _ Nghe – viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội ung truyện Người mẹ (62 tiếng). Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên riêng . Viết đúng các dấu câu : dấu chấm , dấy phẩy , dấu hai chấm.

 _ Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn : d/gi/ r hoặc ăn / ăng.

II/Chuẩn bi:

 1/ Giáo viên Ba hoặc bốn băng giấy viết nội dung BT2a

 2/ Học sinh : Vở bài tập, bảng con .

III/Hoạt động lên lớp

 1/Khởi động:. 5 hát bài hát

 2/ Kiểm tra bài cũ GV cho HS lên bảng viết từ khó : Ngắc nhừ, ngoặc kép, ngúc ngoắc .

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3376Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 4 - Bài: Người mẹ - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: CHÍNH TẢ TUẦN : 4
BÀI : NGƯỜI MẸ 
Ngày thực hiện: 27 / 9 / 2005 
 I/Mục đích yêu cầu:
 Rèn kĩ năng viết chính tả 
 _ Nghe – viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội ung truyện Người mẹ (62 tiếng). Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên riêng . Viết đúng các dấu câu : dấu chấm , dấy phẩy , dấu hai chấm. 
 _ Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn : d/gi/ r hoặc ăn / ăng. 
II/Chuẩn bi:
 1/ Giáo viên Ba hoặc bốn băng giấy viết nội dung BT2a 
 2/ Học sinh : Vở bài tập, bảng con .
III/Hoạt động lên lớp
 1/Khởi động:. 5’ hát bài hát
 2/ Kiểm tra bài cũ GV cho HS lên bảng viết từ khó : Ngắc nhừ, ngoặc kép, ngúc ngoắc . 
 3/Bài mới 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Giới Thiệu Bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ nghe viết một đoạn tóm tắt câu chuyện Người mẹ, làm bài tập về dấu chấm, phẩy, bài tập về các âm vần dễ lẫn lộn.
­Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe _ viết . 5’
phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại 
 a/ Hướng dẫn HS chuẩn bị 
 +GV đọc mẫu đoạn văn HS viết 
 +Hướng dẫn HS nắm nội dung bài .
 _Nhờ Thần Đêm Tối chỉ đường bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con ?
 _ Đoạn văn trên có mấy câu ?
 _Tìm danh từ riêng trong đoạn văn ?
 _Các tên riêng ấy được viết như thế nào ? 
 _Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? 
 _Rèn từ khó :
 _vượt qua:Vượt có âm đầu V+vần ướt +dấu nặng .
 _giành lại : Aâm đầu gi + vần anh+ dấu huyền.
 _ngạc nhiên: ngạc # ngạt thở 
­ Hoạt động 2 : Học sinh viết bài vào vở 15’
phương pháp trực quan, đàm thoại,luyện tập thực hành
 b/ GV đọc cho HS viết bài 
 _GV theo dõi uốn nắn cách viết của hs 
­ Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài 5’
 c/ Chấm , chữa bài.
 _GV viết các từ khó lên bảng 
_GV chấm bài và nhận xét .
­ Hoạt động 4 : Hướùng dẫn làm bài tập 5’
phương pháp đàm thoại,luyện tập thực hành
 a/ Bài tập 2 _ lựa chọn :
+ GV cho các em làm bài tập 2 a , 2 b 
+GV và HS nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
+GV và HS chốt lại lời giải đúng .
 b/Bài tập 3
+GV cho các em làm BT 3a, 3b .
+GV giúp HS nắm yêu cầu BT .
+Cả lớp và GV nhận xét : Từ tìm được đúng hay sai , viết chính tả và phát âm đúng hay sai , Chốt lại lời giải đúng .
 Câu a/ ru – dịu dàng _ giải thưởng .
 Câu b/ thân thể _ vâng lời _ cái cân . 
_2HS đọclại bài “Người me”ï,cả lớp theo dõi trong SGK
_Bà mẹ đã vượt qua bao nhiêu khó khăn , hi sinh cả đôi mắt của mình để giành lại đứa con đã mất 
_4 câu
_Thần Chết, Thần Đêm Tối
_Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng .
_Dấu chấm , dấu phẩy, dấu hai chấm .
_HS tập viết bảng con các từ khó .
_HS viết bài .
_HS dò bài và sửa bài .
_HS nắm yêu cầu bài tập 
_BT2a/ 2 HS nêu miệng,1HS giải câu đố.
_Cả lớp làm bài vào VBT
_BT 2b/ 2HS nêu miệng câu đố , 2HS giải câu đố .
_Cả lớp giải vào VBT
+1 HS nêu yêu cầu bài tập 3a, 3b,
+ 3 HS nêu miệng và giải câu 3a, 3 hs nêu miệng và giải câu 3b .
+Cả lớp làm bài vào VBT
 4 Củng cố : Nhận xét tiết học ,sữa lỗi chính tả
 5 Dăn dò: + Bài nhà: Bạn nào sai Chính tả chưa sửa kịp về nhà sửa tiếp . HTL các câu đố + Chuẩn bị: Oâng ngoại .
 Các ghi nhận, lưu ý : ________________________________________________
____________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________	

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 7 CHINH TA.doc