Giáo án Chính tả (tập chép) - Tiết 13: Trận bóng dưới lòng đường

Giáo án Chính tả (tập chép) - Tiết 13: Trận bóng dưới lòng đường

I. Mục đích yêu cầu

- Chép và trình bày đúng bài chính tả.

- Làm đúng bài tập 2b.

- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3a.

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 2815Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả (tập chép) - Tiết 13: Trận bóng dưới lòng đường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 29 tháng 09 năm 2009
Chính tả (tập chép) 
Tiết 13
Trận bóng dưới lòng đường
Mục đích yêu cầu
Chép và trình bày đúng bài chính tả. 
Làm đúng bài tập 2b. 
Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong 
Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3a. 
Các hoạt động dạy - học 
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra bài cũ: Nhớ lại buổi đầu đi học 
GV kiểm tra 2 HS. 
Nhận xét
Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Trận bóng dưới lòng đường. 
Hướng dẫn HS tập chép. 
GV đọc đoạn chép.
Gọi 2 HS đọc lại. 
Đoạn chép có mấy câu ? 
Lời nói của nhân vật được đặt sau những dấu câu nào ? 
GV cho HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai. 
Nhận xét
Cho HS viết bài vào vở.
Chấm bài – nhận xét
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2b.
Bài tập yêu cầu gì ? 
Cho HS làm bài vào giấy nháp.
Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Trên trời có giếng nước trong
Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào. 
(Là quả dừa)
Bài 3.
Viết những chữ còn thiếu trong bảng
Cho HS làm bài
Nhận xét – sửa chữa
Lời giải đúng: 
STT
Chữ
Tên chữ
STT
Chữ
Tên chữ
1
q
quy
6
tr
tê e-rờ
2
r
e-rờ
7
u
u
3
s
ét-sì
8
ư
ư
4
t
tê
9
v
vê
5
th
tê hát
10
x
ích-sì
11
y
i dài
Củng cố, dặn dò. 
Nhắc nhở thiếu sót của HS. Nhận xét tiết học.
Về nhà xem lại 11 chữ và tên chữ trong bảng. 
- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con: nhà nghèo, ngoẹo đầu, cái gương, vườn rau.
- HS nghe.
- HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn chép có 8 câu. 
- Được đặt sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang. 
- HS viết bảng con. 
- HS chép vào vở. 
- Điền vào chỗ trống iên hay iêng
- HS làm bài vào giấy nháp.
- Cá nhân sửa bài.
- HS nhận xét, sửa bài bạn.
- HS làm bài cá nhân.
- HS thi đua sửa bài
HS nghe. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 7 - T1.doc