Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 2 Lớp 3

Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 2 Lớp 3

TUẦN 2

TIẾT 1. 2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

 Ai có lỗi

I. Mục đích yêu cầu:

A. TẬP ĐỌC

+ Rèn kỹ năng đọc:

- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm vần, thanh hs dễ sai: khuỷu tay nguệch ra; Cô-rét-ti; En-ri-cô; nổi giận, trả thù.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Đọc thầm nhanh hơn lớp 2.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó: kiêu căng, hối hận, can đảm.

- Nắm được diễn biến và hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư sử không tốt với bạn.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 2 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tuần 2
Tiết 1. 2: tập đọc - kể chuyện
 Ai có lỗi 
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
+ Rèn kỹ năng đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm vần, thanh hs dễ sai: khuỷu tay nguệch ra; Cô-rét-ti; En-ri-cô; nổi giận, trả thù.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. 
+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Đọc thầm nhanh hơn lớp 2.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó: kiêu căng, hối hận, can đảm.
- Nắm được diễn biến và hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư sử không tốt với bạn.
B. Kể chuyện
- Rèn kỹ năng nói. - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với lời nét mặt, điệu bộ thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
- Rèn kỹ năng nghe
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể - Kể tiếp được lời của bạn và biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc, tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện.
III. Các hoạt động cơ bản:
A. Tập đọc
1. Bài cũ: Y/cầu hs đọc bài đơn xin vào Đội và nêu nh/xét về cách trình bày lá đơn. 
- Y/c cả lớp mở mục lục quan sát.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh và giới thiệu bài.
HĐ của GV
HĐ của HS
* HĐ1: HD luyện đọc đúng:
a. GVđọc mẫu văn bản, hướng dẫn chung cách đọc.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV hd học sinh đọc đúng từ khó: khuỷu tay, nguệch ra, Cô-rét-ti, En-ri-cô ...
- Đọc từng đoạn trước lớp :
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- HD hs đọc đúng giọng các nhân vật .
- GV HD HS luyện đọc câu dài: “Tôi đang nắn nót ...chạm khuỷu tay tôi./... rất xấu.//
- Giúp hs hiểu nghĩa từ: kiêu căng, hối hận, can đảm .
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Y/c hs đọc theo nhóm 4 - GV theo dõi n/x. 
- Đọc đồng thanh .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
* HĐ2: Hướng đẫn tìm hiểu bài.
- Y/cầu học sinh đọc thầm đoạn 1+2 và trả lời câu hỏi:
? Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? 
 ? Y/c hs đọc thầm đoạn 3: 
 ? Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi Cô -rét-ti?
? Y/c hs đọc thầm đoạn 4:
? Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
? Em đoán xem Cô-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?
- Nói câu nêu ý nghĩ của Cô-rét-ti?
- Y /c hs đọc thầm đoạn 5:
? Bố đã trách mắng En-ri-cô ntn?
? Lời trách mắng của bố có đúng hay không? Vì sao?
? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
- GV chốt lại ý kiến. 
*HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu đoạn 2, 3, 4
- HD đọc theo phân vai
- Y/c hai dãy bàn đọc phân vai - Thi nhau xem tổ nào đọc hay.
- GV cùng cả lớp n/x.
- Chú ý - theo dõi 1HS đọc lại toàn bài.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- 3 HS yếu luyện đọc.
- Đọc nối tiếp từng đoạn theo hướng dẫn của GV.
- Nhận xét, bổ sung theo yêu cầu: ngắt nghỉ đúng.
- 3 - 4 HS luyện đọc. HS nhận xét.
- HS nối tiếp đọc theo đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ theo đoạn.
- HS trong nhóm nối tiếp nhau nhận xét góp ý cho nhau.
- HS đọc theo yêu cầu.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Đọc và trả lời theo yêu cầu.
- En-ri-cô và Cô-rét-ti. 
- HS nêu và bổ sung cho nhau. 
- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại vì nghĩ là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào tay mình.
- Tan học thấy Cô-rét-ti đi theo mình En-ri-cô nghĩ ...làm lành.
- HS suy nghĩ và nêu ý kiến của mình.
- Đọc rồi trả lời câu hỏi.
- En-ri-cô là người có lỗi đã không chủ động xin lỗi bạn lại còn giơ thước đánh trả bạn.
- Bố trách mắng là đúng vì: người có lỗi phải xin lỗi trước. En-ri-cô đã không đủ can đảm để xin lỗi bạn.
- Nhiều hs nêu ý kiến. 
- Chú ý theo dõi.
- Mỗi dãy cử 3 bạn đọc phân vai 
- Lưu ý đọc hay.
- Nhận xét chọn nhóm bạn đọc hay. 
B. Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ: 
- Tập kể lại năm đoạn của câu truyện bằng trí nhớ và tranh minh hoạ .
2. HD hs kể chuyện: 
- GV giới thiệu: Câu truyện là lời kể của En-ri-cô. Y/c HS kể bằng lời kể của mình.
- Q/s tranh minh hoạ để phân biệt được En-ri-cô mặc áo xanh, Cô-rét-ti mặc áo nâu.
- Yêu cầu hs kể theo nhóm. Nhận xét góp ý cho nhau.
- Yêu cầu hs kể nối tiếp: HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn của câu chuyện.
- Y/c 1 hs kể lại toàn câu chuyện bằng lời của em - N/x.
3. Củng cố dặn dò:
? Qua câu chuyện này em học được điều gì? (HS nêu ý kiến)
- GV nêu sự khác nhau giữa đọc truyện và kể chuyện.
+ Nhận xét tiết học.
+ Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
.......................................................................................
Tiết 3: Toán
Trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
- áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II. Đồ dùng:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: KT và chữa bài tập về nhà cho hs. 
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ một lần).
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: HD hs thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần): 
a. HD phép trừ: 432 - 215 =? 
- GV viết phép tính lên bảng - yêu cầu hs đặt tính rồi tính:
- N/x kết quả 
(Nếu hs làm đúng yêu cầu hs nêu cách tính - GV bổ sung.
- Nếu hs không tính được GV hướng dẫn hs trừ từng bước trừ từ hàng đơn vị.
b. Phép trừ : 627 - 413 =?
- Hướng dẫn hs thực hiện tương tự như phép trừ trên.
HĐ2: HD hs thực hành. 
Bài 1, 2: Tính: (Củng cố cách thực hiện phép thực hiện phép trừ)
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài 
- Đổi vở kiểm tra nhau - Nhận xét bài trên bảng.
Bài 3: Giải toán 
- Yêu cầu hs tự giải bài toán - Đổi vở kiểm tra bài cho nhau 
- Thống nhất kết quả. 
Bài 4: Giải toán theo tóm tắt:
- Yêu cầu 1 hs nêu tóm tắt bài, dựa vào tóm tắt để nêu thành bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán - Chữa bài 
c. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Giao bài tập về nhà (BT - SGK)
- 1 hs thực hiện trên bảng - Lớp thực hiện vào vở nháp.
- GV thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
 432
 215
 217
- Làm các bài tập trong sgk. 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Tự làm bài vào vở bài tập - 2 hs làm trên bảng.
- HS đổi vở nhận xét bài cho nhau - Thống nhất kết quả trên bảng.
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Tự giải bài toán - 1 hs lên bảng - KT chéo bài cho nhau - Nhận xét bài trên bảng 
Bài giải:
Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là:
335 - 128 = 207 (con tem)
 Đáp số: 207 con tem.
- Đọc yêu cầu đề bài 
- Tự giải bài toán theo yêu cầu.
- 1 hs lên bảng - Nhận xét kết quả. 
Bài giải:
Đoạn dây còn lại số cm là:
243 - 27 = 216 (cm).
Đáp số: 216 cm.
........................................................................................
Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: tự nhiên xã hội
Vệ sinh hô hấp
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng. 
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. 
- Có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
II. Chuẩn bị: Vở bài tập. 
III. Các HĐ DH cơ bản:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Thở không khí trong lành có lợi gì? không khí ô nhiễmcó hại gì?
2. Bài mới.
- Giới thiệu bài.
+ Nên thở ntn?... 
*HĐ1: Tìm hiểu ích lợi của việc hít thở buổi sáng: 
- Y/c hs cả lớp đứng dậy tay chống hông làm theo hiệu lệnh hô hít thở của giáo viên 
- Khi thở sâu ta nhận được lượng không khí ntn?
- Tập thở vào buổi sáng có lợi gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau thảo luận. GV hd thêm. 
? Buổi sáng chúng ta hít thở bầu không khí ntn?
? Hằng ngày chúng ta cần phải làm gì để giữ sạch mũi họng?
- Y/c hs quan sát hình 2, 3 trang 8 sgk
và nêu việc làm của 2 bạn nhỏ 
*KL với nội dung trên.
Lợi ích của việc hít thở sâu buổi sáng 
- Nhắc nhở hs tập luyện thể dục buổi sáng, lau sạch mũi, súc miệng nước muối 
*HĐ2: Tìm hiểu việc giữ gìn và bảo vệ cơ quan hô hấp. 
- GV chia nhóm - yêu cầu hs các nhóm quan sát hình 4, 5, 6, 7, 8 ở sgk và trả lời nội dung phiếu.
- Các nhân vật trong tranh đang làm gì? 
- Theo em việc đó nên làm hay là không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp?
- Y/c học sinh trình bày 
- Y/c HS nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp và bầu không khí luôn trong lành.
- GV kết luận nội dung trên.
3. Củng cố dặn dò.
- Tại sao nên tập thở sâu vào buổi sáng? Để bảo vệ cơ quan hô hấp cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học, Chuẩn bị bài sau 
- Hai hs trả lời. Lớp nhận xét bổ sung.
- HS thực hiện hít thở sâu theo yêu cầu. 
- Cơ thể nhận được nhiều không khí (nhiều ô xi)
- HS trả lời: Trong lành. 
- HS nêu: Đeo khẩu trang khi đi ra đường, lau mũi, súc miệng nước muối. 
- HS quan sát và nêu 
- Quan sát tranh và thảo luận theo yêu cầu.
- Mỗi hs trình bày một bức tranh 
- HS nêu những việc em có thể làm và không nên làm để bảo vệ không khí và cơ quan hô hấp.
- HS khác bổ sung 
- 3 hs nêu đọc thuộc kết luận .
............................................................................................
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần) 
- Củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. 
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
II. Các hoạt động cơ bản:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài tập 3, 4 trong vở bài tập toán 3.
Thống nhất kết quả
2. Bài mới.
- Giới thiệu bài. Ghi bảng.
* HĐ1: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần.
+ Bài tập 1: Tính 
- Yêu cầu hs tự làm bài - nhận xét chữa bài cho nhau. 
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Y/c hs làm bài và chữa bài. 
- GV lưu ý cách đặt tính.
+ Bài 3: Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Yêu cầu hs tự làm bài:áp dụng cách tính để tìm kết quả điền vào chỗ trống. 
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* HĐ2: áp dụng giải toán. 
+ Bài 5: Giải toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán và chữa bài 
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 4: Lập bài toán rồi giải 
- Y/c hs nêu đầu bài toán. 
- GV tổng hợp, thống nhất đầu bài đúng, ngắn gọn.
- Y/c hs tự giải bài toán rôì chữa bài.
* Củng cố - dặn dò. 
- Khái quát nội dung tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
- HS làm bài 1 ,2,3 trong sgk vào vở ô li.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm rồi đỗi chéo, kiểm tra nhau.
- Nê ... ieỏt 
+ 2 doứng A chửừ cụừ nhoỷ. 1 doứng chửừ Â, vaứ L cụừ nhoỷ.
+ 1 doứng chửừ ửựng duùng Âu Lạc.
- HS theo doừi.
.....................................................................................................................
Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: Luyện từ và câu
I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ về trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.
2. Ôn kiểu câu: Ai (con gì, cái gì) là gì?
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1:
III. Các hoạt động cơ bản: 
1. Bài cũ: Tìm sự vật so sánh trong khổ thơ sau:
Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lững mà không rơi.
2. Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ về trẻ em, ôn kiểu câu đã học.
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: Mở rộng vốn từ về trẻ em: 
- Yêu cầu hs làm bài tập1: (VBT) trên phiếu lớn.
- GV chia nhóm, Yêu cầu hs thảo luận nhóm và làm trên phiếu học tập.
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả. 
- Thống nhất kết quả 
*HĐ2: HD hs ôn kiểu câu ai ... là gì? 
+Bài 2: Gạch phân biệt các bộ phận 
- Yêu cầu hs tự làm bài trên vở bài tập 
- Chữa bài - nhận xét kết quả 
+Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- GV HD hs làm bài: Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm. 
- Yêu cầu hs trả lời miệng từng câu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập.
*Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Nhắc nhở hs xem lại BT ghi nhớ bài học.
- Nêu yêu cầu bài tập. 
- HS thảo luận và điền vào phiếu theo yêu cầu. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhận xét. Ghi vào vở bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập - HS tự làm bài. 
- 1 hs làm trên bảng lớp. 
- Chữa bài và thống nhất kết quả. 
- Nêu yêu cầu bài tập. 
- Chú ý theo dõi. 
- Đọc từng câu, trả lời theo yêu cầu rồi nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
...................................................................................................................
Tiết 2: toán
ôn các bảng chia
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng chia đã học. 
- Thực hành chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép chia.
II. Các hoạt động cơ bản:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài tập giao về nhà tiết 8.
- Thống nhất kết quả.
2. Bài mới.
- Giới thiệu bài. Ghi bảng.
*HĐ1: HD ôn tập các bảng chia: 
- Y/c hs đọc thuộc bảng chia 2, 3, 4, 5 đã học ở lớp 2. 
*HĐ2: Thực hành: 
- Y/c hs làm bài tập trong sgk . 
+ Bài tập 1, 2: Tính nhẩm 
- Y/c hs tự làm bài và chữa bài. 
- GV cùng cả lớp nhận xét - thống nhất kết quả.
+ Bài 3: Giải toán: 
- Y/c hs tự làm bài và chữa bài 
- Chữa bài thống nhất kết quả.
+ Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng.
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức 
3. Củng cố, dặn dò. 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập trong VBT.
- 2 hs lên bảng làm bài tập 2, 3 trong vở bài tập. Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Một số hs đọc các bảng chia, nhận xét, sửa sai.
- Nêu yêu cầu bài tập. 
- Tự làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau.
- Nhận xét bài trên bảng, thống nhất kq.
- Đọc đề, tự làm chữa bài.
Bài giải:
Số cốc trong mỗi chiếc hộp là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số: 6 cái cốc.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 3 dãy bàn thi nhau lần lượt lên nối phép tính với kết quả đúng (mỗi hs chỉ nối một phép tính với kết quả) trên bảng phụ.
- Nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc 
- Làm bài tập trong VBT.
..........................................................................................................
Tiết 3: Chính tả 
Bài 2 - tuần 2
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài: “Cô giáo tí hon”. 
- Biết phân biệt s/x - Tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu s/x.
Viết bài cẩn thận, sạch, đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn nội dung, ND bài tập 2a.
III. Các hoạt động cơ bản:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: Nguệch ngoạc, khuỷu tay, cá sấu, xâu kim.
2. Giới thiệu bài: GT MT, Y/c của tiết chính tả.
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: HD hs nghe viết.
a. HD hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn 1 lần. 
- Giúp hs nắm hình thức đoạn văn?
+ Đoạn có mấy câu? Chữ đầu các câu viết ntn?
+ Tìm tên riêng trong bài 
- Y/c hs luyện viết từ khó: GV đọc:
- Trâm bầu, tỉnh khô, bẻ, ríu rít.
b. HD hs viết bài.
- Nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ...
- Đọc cho hs viết bài 
c. Chấm chữa bài: Thu 7 bài chấm, chữa lỗi cơ bản, những hs không được chấm đổi vở chéo nhau để kiểm tra cho nhau.
*HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 2a:
- Y/c hs 3 nhóm tìm tiếng ghép với các tiếng cho sẵn. 
Chữa bài, thống nhất kết quả.
- Y/c hs làm bài vào vở bài tập. 
- Nghe - 2hs đọc lại.
- 5 câu - Chữ đầu câu viết hoa.
- Tên riêng “Bé”. 
- 1 Hs viết trên bảng, HS khác viết vào vở nháp. Nhận xét sửa sai. 
- Viết bài vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra dựa vào sgk. 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Các nhóm tìm nhanh các từ theo yêu cầu.
- xét (xem xét).
- xinh (xinh xắn).
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở hs khắc phục thiếu sót. 
- Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà.
.........................................................................................................
Thứ 6 ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: Tập Làm Văn 
Bài tuần 2
I. Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
- Dựa vào mẫu đơn của bài tập đọc đơn xin vào Đội mỗi hs viết được một lá đơn xin vào Đội thiếu niên TPHCM.
II. Chuẩn bị: Mẫu đơn, giấy rời.
III. Các hoạt động cơ bản:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: KT bài tập ở nhà của hs.
GV nhận xét - Đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ1: Củng cố cách viết đơn:
GV yêu cầu 2 hs đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách. 
- Nhận xét - Bổ sung 
- Yêu cầu 1 hs nhắc lại trình tự một lá đơn
Lưu ý : Nội dung, (lý do ) Mỗi người có một lý do khác nhau.
*HĐ2: HD viết đơn xin vào Đội:
- GV yêu cầu hs đọc đề.
- GV cùng cả lớp nhận xét sửa chữa
3. Củng cố - dặn dò: Hệ thống bài học, Nhận xét tiết học .
- Đọc đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- 2 hs đọc bài làm của mình.
- Tiêu đề, (tên ĐTNTPHCM)
- Điạ điểm, ngày, tháng, năm
- Tên của đơn: Đơn xin....
- Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.
- Họ, tên, ngày, năm sinh của người viết đơn, người viết đơn là hs lớp nào ...
- Trình bày lý do viết đơn.
- Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.
- Chữ ký của người viết đơn.
- Đọc và nêu yêu cầu đề
-1 hs nêu lại trình tự lá đơn .
 -H trình bày vào vở bài tập .
-5 hs trình bày miệng, lớp nhận xét sửa chữa .
...................................................................................................
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Muùc tieõu: Giuựp HS:
- Cuỷng coỏ caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực lieõn quan ủeỏn pheựp nhaõn, nhaọn bieỏt soỏ phaàn baống nhau cuỷa ủụn vũ, giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. 
- Reứn kú naờng xeỏp hỡnh ủụn giaỷn.
II. ẹoà duứng daùy hoùc: Baỷng phuù ghi saỹn baứi taọp 2.
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. Kieồm tra baứi cu:ừ 
- Gọi HS leõn baỷng laứm baứi 1, 2, 3/11.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS.
2. Baứi mụựi:
HĐ của GV
HĐ của HS
* Hoaùt ủoọng1: Luyeọn taọp - Thửùc haứnh 
Baứi 1: Tính 
- GV ghi leõn baỷng : 5 x 3 + 132
HS theo dõi.
- Y/c HS nhaọn xeựt veà 2 caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực treõn.
Caựch 1: 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147
Caựch 2 : 5 x 3 + 132 = 5 x 135 = 675
- Trong 2 caựch tớnh treõn caựch naứo ủuựng, caựch naứo sai.
- Caựch 1 ủuựng, caựch 2 sai
- Y/c HS suy nghú vaứ laứm baứi.
- 3 HS leõn baỷng, HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
- Goùi 1 HS nhaộc laùi caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 
- Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 2: Đã khoanh vào số con vịt trong hình nào?
- 1 HS neõu y/c cuỷa baứi.
- Y/c HS quan saựt hỡnh veừ vaứ hoỷi: Hỡnh naứo ủaừ khoanh vaứo 1 phaàn 4 soỏ con vũt? vỡ sao?
- Hỡnh a ủaừ khoanh vaứo 1 phaàn tử soỏ con vũt.Vỡ coự taỏt caỷ 12 con vũt, chia thaứnh 4 phaàn baống nhau thỡ moỏi phaàn coự 3 con vũt, hỡnh a ủaừ khoanh vaứo 3 con vũt
- Hỡnh b ủaừ khoanh vaứo 1 phaàn maỏy soỏ con vũt Vỡ sao?
- Hỡnh b ủaừ khoanh vaứo 1 phaàn 3 soỏ con vũt, vỡ coự taỏt caỷ 12 con,chia thaứnh 3 phaàn baống nhau thỡ moói phaàn ủửụùc 4 con vũt, hỡnh b ủaừ khoanh vaứo 4 con vũt.
Baứi 3: 
- Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi
- Moói baứn coự 2 HS. Hoỷi 4 baứn nhử vaọy coự bao nhieõu HS?
- Y/c HS suy nghú vaứ tửù laứm baứi
- 1 HS laứm baỷng baứi, HS caỷ lụựp laứm vụỷ
 Giaỷi:
 Boỏn baứn coự soỏ HS laứ :
 2 x 4 = 8 (HS)
 ẹaựp soỏ: 8 HS
- Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS
Baứi 4: 
- Y/c 1 HS neõu y/c cuỷa baứi 
- Toồ chửực cho HS thi xeỏp hỡnh trong thụứi gian 2’, toồ naứo coự nhieàu baùn xeỏp ủuựng nhaỏt laứ toồ thaộng cuoọc.
- Xeỏp thaứnh hỡnh kieồu chieỏc muừ
* Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ, daởn do:ứ 
- Coõ vửứa daùy baứi gỡ?
- Goùi 1HS nhaộc laùi caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. 
- Veà nhaứ laứm baứi tập trong vở BT.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 - HS trả lời
...........................................................................................
Tiết 3: Luyện viết
Bài 2
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa ă, â (viết đúng mẫu, đều nét ...) 
- Viết tên riêng âu cơ bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ viết hoa. 
- Tên riêng và câu ca dao.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn lại cách viết chữ ă, â hoa và từ, câu ứng dụng. 
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: HD hs viết trên bảng con 
a. Luyện viết chữ viết hoa: 
- Y/c hs mở VBT, tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- Yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ.
- HS cho hd quan sát chữ mẫu, phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn hs viết.
- HS nhận xét - HS viết bảng con 
b. Luyện viết câu ứng dụng: 
- Luyện viết câu ứng dụng:
- Giúp hs hiểu nội dung câu tục ngữ.
- Yêu cầu hs viết trên bảng con.
- Nhận xét. 
*HĐ2: HD hs viết bài vào vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu tiết tập viết.
- Nhắc hs tư thế ngồi, viết đúng mẫu chữ 
*HĐ3: Chấm chữa bài:
- GV thu vở chấm, nhận xét và sửa kỹ từng bài. Rút kinh nghiệm cho hs.
- HS tìm nêu chữ viết hoa. 
- HS nêu chữ hoa ă, â cao 2,5 đơn vị gồm 3 nét. 
- Theo dõi - GV hướng dẫn - viết bảng con theo yêu cầu.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Viết trên bảng con - Nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của GV - HS viết vào vở tập viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc