Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 30 Lớp 3

Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 30 Lớp 3

TIẾT 1 - 2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua

I. Mục tiêu:

1. Đọc:

- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giét-xi-can; in-tơ-nét.

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

2. Nội dung: Đoàn cán bộ Việt Nam gặp gỡ thân ái với đoàn HS Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

3. Kể chuyện:

- Kể câu chuyện bằng lời của mình.

- Kể tự nhiên, đúng nội dung, nét mặt, cử chỉ.

- Biết nhận xét lời kể của bạn.

II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ (SGK)

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 30 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009
Tiết 1 - 2: Tập đọc - Kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
I. Mục tiêu:
1. Đọc: 
- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giét-xi-can; in-tơ-nét.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
2. Nội dung: Đoàn cán bộ Việt Nam gặp gỡ thân ái với đoàn HS Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
3. Kể chuyện:
- Kể câu chuyện bằng lời của mình.
- Kể tự nhiên, đúng nội dung, nét mặt, cử chỉ.
- Biết nhận xét lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ (SGK)
III. Các HĐ dạy - học:
1. Bài cũ:
- Gọi 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới: Tập đọc
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Luyện đọc:
* Đọc mẫu: Đọc toàn bài
* Đọc từng câu:
- Chú ý sửa sai cho HS.
* Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một số câu khó.
- Gọi HS đọc chú giải.
* Luyện đọc theo nhóm:
* Đọc trước lớp:
- Gọi 3 HS bất kì đọc nối tiếp 3 đoạn.
*HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc cả bài.
+ Đến thăm trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn CB Việt nam đã gặp gì?
+ Vì sao các bạn ấy lại nói được tiếng Việt?
+ Khi chia tay đoàn CB Việt Nam đã thể hiện tình cảm như thế nào?
+ Em muốn nói gì với các bạn HS?
+ Câu chuyện thể hiện điều gì?
*HĐ3: Luyện đọc lại bài:
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS. Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Cả lớp theo dõi.
- HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc một câu.
- 3HS đọc bài tiếp nối theo đoạn.
- Luyện ngắt giọng (5-7 HS).
- 3HS tiếp nối đọc lại bài.
- 1HS đọc.
- Mỗi nhóm 3HS luyện đọc với nhau.
- 3HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- 1HS đọc.
- HS của lớp 6A đều giới thiệu bằng tiếng Việt, hát bằng tiếng Việt; Nói "Việt Nam Hồ Chí Minh".
- ...Vì cô giáo yêu mến Việt Nam nên đã dạy HS nói tiếng Việt.
- Các bạn vẫy tay chào lưu luyến.
-... Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt Nam.
-... Thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- HS theo dõi.
- Mỗi HS đọc một lần đoạn 3 trong nhóm. Các bạn khác theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- 3 -> 5 HS thi đọc đoạn 3. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện
* Xác định yêu cầu:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
*HĐ4: HD kể chuyện:
+ Câu chuyện được kể bằng lời của ai?
+ Ta phải kể lại chuyện bằng lời của ai?
- Gọi 1HS đọc gợi ý nội dung đoạn 1.
- Gọi HS khá kể mẫu.
- Nhận xét.
+ Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể trong nhóm.
+ Kể chuyện:
- Gọi 3HS kể tiếp nối câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét.
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc.
- ...Bằng lời một CB đã đến thăm lớp 6A.
- ... Lời của mình.
- 1HS đọc.
- 1HS kể.
- Tập kể trong nhóm. Các HS trong nhóm theo dõi, sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
................................................................................
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
- Củng cố về giải toán tính chu vi, DT của HCN.
II. Các HĐ dạy- học:
1. Bài cũ: - Chữa bài 4 tiết trước: 1HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét.
	 - Đánh giá, cho điểm HS.
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HDHS làm bài tập.
 -Yêu cầu HS tự đọc các yêu cầu từng bài tập.
*HĐ2: Tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài: Giao bài tập 1, 2, 3.
Bài 1: Tính (theo mẫu):
Củng cố cách đặt tính và tính phép cộng có năm chữ số:
- Gọi 1 số HS đọc kết quả để đối chiếu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Lưu ý: Thực hiện từ trái sang phải.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Giải toán.
Củng có giải toán tính chu vi, DT của HCN.
*Lưu ý: Tính chu vi HCN: Lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2.
- Tính DT: Lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
* Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài.
- HS đọc thầm yêu cầu
- 1 số HS lên bảng chữa bài.
 63548 23154
a. +19256 b. + 31028
 82804 17209
 71391
- 2 - 3 em đọc. 
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp đối chiếu kết quả, chọn lời giải đúng, hay.
Bài giải
Chiều rộng HCN là:
12 : 3 = 4 (cm)
a. Chu vi HCN là:
( 12 + 4) x 2 = 32 (cm)
b. Diện tích HCN là:
12 x 4 = 48 (cm2)
 ĐS: 32cm
 48cm2
.....................................................................
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2009
Tiết 1: tự nhiên và xã hội
Trái đất - Quả địa cầu
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Sau baứi hoùc, HS coự khaỷ naờng :
- Nhaọn bieỏt ủửụùc hỡnh daùng cuỷa Traựi ẹaỏt trong khoõng gian.
- Bieỏt caỏu taùo cuỷa quaỷ ủũa caàu goàm : quaỷ ủũa caàu, giaự ủụừ, truùc gaộn quaỷ ủũa caàuvụựi giaự ủụừ.
- Chổ treõn quaỷ ủũa caàu cửùc Baộc, cửùc Nam, xớch ủaùo,Baộc baựn caàu vaứ Nam baựn caàu.
II. Chuẩn bị: - Caực hỡnh trong SGK trang 112, 113.
- Quaỷ ủũa caàu.
III. Các HĐ dạy- học: 
1. Bài cũ: - GV goùi 2 HS laứm baứi taọp 1, 2 / 83 (VBT) 
- GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. 
2. Bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: HS nhận biết được hình dạng trái đất trong không gian.
Tiến hành:
Bước 1:
? Quan sát hình 1 em thấy Trái Đất có hình gì?
- GV nói: Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt 2 đầu.
Bước 2:
- GV giới thiệu: Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất, các bộ phận của quả địa cầu gồm: Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. Nhưng trong thực tế Trái Đất không có trục xuyên qua và cũng không đặt trên giá đỡ nào cả. Trái Đất nằm lơ lửng trong không gian.
- GV chỉ cho HS vị trí Việt Nam trên quả địa cầu.
- GV kết luận: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.
*HĐ 2: Thực hành theo nhóm
Mục tiêu: - HS biết chỉ cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu.
- Biết tác dụng của quả địa cầu.
Tiến hành:
Bước 1:
Bước 2: 
Bước 3:
- Kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái Đất.
*HĐ 3: Trò chơi: Gắn chữ vào sơ đồ câm
Mục tiêu: Gúp HS nắm chắc vị trí của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
Tiến hành:
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2: Các nhóm chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên.
Bước 3: GV tổ chức cho HS đánh giá kết quả của hai nhóm chơi.
*Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình 1 SGK, Tr 112
- HS trả lời.
- HS quan sát quả địa cầu.
- HS quan sát.
- HS quan sát hình 2 trong SGK thảo luận nhóm đôi chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- HS lần lượt chỉ cho nhau xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu trên quả địa cầu.
- HS đặt quả địa cầu trên bàn, chỉ trục của quả địa cầu và nhận xét trục của nó đứng thẳng hay nghiêng so với mặt bàn.
- Đại diện các nhómlên chỉ trên quả địa cầu theo y/c của GV.
...................................................................................
Tiết 2: Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000.
- Củng cố giải toán bằng phép trừ, quan hệ km - m.
II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán - lớp 3 tập 2.
III. Các HĐ dạy- học:
1. Bài cũ: - Gọi 2HS len chữa bài 2 của tiết trước.
	 - Đánh giá, ghi điểm cho HS.
2. Bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD học sinh thực hiện phép trừ:
 85674 - 58329 = ?
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách tính (như bài học) rồi cho HS tự viết tổng của phép trừ.
+ Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
*HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Tính:
Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Hỏi HS cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tính rồi tính).
- 1HS lên bảng thực hiện, HS ở dưới làm vào vở nháp:
 85674
 - 58329
 27345
- HS khác nhận xét, góp ý.
 85674 – 58329 = 27345
2->3 HS trả lời.
 (Bài học SGK)
- Đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vở.
- 1 số HS , lên bảng chữa bài.
 92896 32484
 - 65748 - 9177
 37148 23317
- 3 HS lên bảng làm. 1 số HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.
- 1HS đọc đề bài.
- Quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa.
- Còn bao nhiêu km đường chưa trải nhựa?
- 1HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả, tìm lời giải hay.
 Bài giải
Số mét đường chưa được trải nhựa là:
25850 – 9850 = 16000 (m)
 = 16km
 ĐS: 16km.
........................................................................................
Tiết 3: Chính tả
Bài 1 - Tuần 30
I. Mục tiêu: 
- Nghe- viết chính xác đoạn văn Liên Hợp Quốc, Viết đúng các chữ số: 24-10-1945; 10-2002; 191; 20- 9-1977.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch; êt/ech. Đặt câu đúng với từ mang âm, vần trên.
II. Chuẩn bị: Viết lên bảng lớp bài tập 2.
III. Các HĐ dạy - học:
1. Bài cũ:
- Gọi 1HS đọc cho 2HS viết trên bảng lớp: Bác sĩ, điền kinh, tin tức. HS ở dưới viết vào vở nháp.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD viết chính tả:
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc khi nào?
* HD cách trình bày:
+ Cần viết hoa chữ nào?
* HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
* Viết chính tả:
- Đọc cho HS viết đúng theo yêu cầu.
* Soát lỗi:
* Chấm 1 số bài:
*HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học và chuẩn bị bài sau.
- ... Ngày 20 - 9 - 1977.
- ... Liên, Dây, Tính, Việt.
- ... Liên hợp quốc, tăng cường lãnh thổ.
- 3->4 em đọc, viết các từ trên ở bảng lớp.
- Viết bài vào vở.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để KT.
- 1 HS đọc.
- Tự làm bài, chữa bài.
Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều cao.
........................................................................................
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc
Một mái nhà chung
I. Mục tiê ... 
50.000
đồng
80.000 đồng
1
1
1
90.000
đồng
2
1
1
100.000
đồng
2
70.000
đồng
1
1
.............................................................................
Tiết 3: Tập viết
Bài 30
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cách viết các chữ viết hoa thông qua bài tập ứng dụng.
 -Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết đẹp, đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp. nhỏ tên riêng.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ cái: U
- Tên riêng và câu ứng dụng.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy nháp: Trường Sơn, Trẻ em.
2. Bài mới: 
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD viết chữ hoa:
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
*HĐ2. HD viết từ ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng:
* Quan sát - nhận xét:
+ Các chữ có chiều cao thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng "Uông Bí".
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: "Uông Bí".
* Quan sát và nhận xét:
+ Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các từ: Uốn, Cây, Dạy, con.
*HĐ4. HD viết vào vở tập viết:
- Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết- lớp 3.
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5-7 bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- U; B; D.
- 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
- U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 3HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1HS đọc.
- ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 2HS lên bảng viết, HS ở dưới viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
...................................................................................
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009
Tiết 1: Luyện từ và câu
Tuần 30
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? (Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ “Bằng gì?”
- Bước đầu nắm được cách sử dụng dấu hai chấm.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung BT.
III. Các HĐ dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: 2HS làm BT 1, 3 tiết LTVC tuần 29.
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Bài tập 1: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi "Bằng gì"?
+ Dựa vào đâu em xác định được đó là bộ phận câu trả lời?
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Hằng ngày, em viết bài bằng gì?
b. Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì?
c. Cá thở bằng gì?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*HĐ2: Cách sử dụng dấu hai chấm:
Bài tập 3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống:
- GV giảng về dùng dấu hai chấm khi nào?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
- Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài của mình, lớp nhận xét.
a. Voi uống nước bằng vòi.
b. Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
- Dựa vào cách đặt câu hỏi. VD: Voi uống nước bằng gì? thì câu trả lời là "bằng vòi". Vì vậy ta gạch dưới từ bằng vòi.
- Nêu yêu cầu BT, HS tự làm.
- HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp người hỏi, người trả lời; Lớp nhận xét.
- Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.
- Chiếc bàn em học được làm bằng gỗ.
- Cá thở bằng mang.
- HS hỏi nhau 1 số câu khác.
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3 HS lên bảng làm:
Câu a: : 
Câu b: :
Câu c: :
....................................................................
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
 - Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số, giải toán bằng phép trừ.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HDHS làm bài tập.
 - Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài .
*HĐ2: HS làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính nhẩm: 
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 - GV củng cố về đặt tính và cách tính.
Bài 3: Giải toán.
- Củng cố lại các bước làm bài toán.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cho phép trừ:
 2659 Chữ số thích hợp viết - 23154 
 69505 vào ô trống là:
 A. 8 B. 4
 C. 9 D. 6
b. Hãy nêu tên 4 tháng, mỗi tháng đều có 30 ngày.
Bốn tháng, mỗi tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6
B. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 10
C.Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11
D. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
3. Củng cố, dặn dò.
 - Nhận xét tiết học.
- HS tự đọc , tìm hiểu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở sau đó chữa bài.
+ 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả, nhận xét.
a. 60.000 - 30.000 = 30.000.
 100.000 - 40.000 = 60.000
	b. 	80.000 - 50.000 = 30.000
 100.000-70.000 = 30.000
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả,
Nêu cách đặt tính, cách tính.
 81981 93644
- 45245 - 26107
 36736 67547 
+ 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Sau khi bán còn lại số lít mật ong là:
23560- 21800= 2760 (l)
 Đáp số: 2760 lít
- HS nêu y/c rồi tự làm bài.2 HS lên bảng làm, nêu cách làm.
+ Ôn để nắm vững cách làm bài toán giải có 2 phép tính
................................................................
Tiết 3: Chính tả
Bài 2 - Tuần 30
I. Mục đích yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ và viết đúng ba khổ thơ đầu của bài "Một mái nhà chung".
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch; êt/êch.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các HD dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng tr/ch.
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD học sinh viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài.
+ Những chữ nào viết hoa?
b. HS viết bài:
GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả.
c. Chấm, chữa bài:
- Chấm bài, nhận xét.
*HĐ2: HD học sinh làm BT:
Điền vào chỗ trống.
a. tr hoặc ch...
b. êch hoặc êt...
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu.
b. Tết, bạc phếch.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, đặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị cho tiết TLV.
- 3 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
+ Quan sát SGK.
- Các chữ đầu dòng thơ.
+ Tự đọc, viết những chữ các em thường viết sai.
+ Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ và viết lại.
+ 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào vở.
- 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại kết quả.
- HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh.
.........................................................................................
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2009
Tiết 1: Tập làm văn
Tuần 30
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết.
- Biết viết một lá thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
- Lá thư trình bày đúng thể thức: đủ ý, dùng từ đặt câu đúng thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng lớp viết gợi ý viết thư (trong SGK).
- Bảng phụ viết trình tự lá thư.
- Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư.
III. Các HĐ dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: 2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao (tiết TLV tuần 29).
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD học sinh viết thư:
- GV: Có thể viết thư cho một người bạn nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài, ... hoặc qua các bài tập đọc ... cũng có thể là người bạn trong tưởng tượng. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào.
- ND thư cần thể hiện:
- Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái...
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư.
*HĐ2: HS viết thư:
- GV quan sát, HD học sinh viết bài.
- Chấm một số bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại thư cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện.
+ Đọc yêu cầu của BT.
- HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của BT.
- 1HS đọc lại.
- HS viết bài vào giấy rời.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.
...............................................................
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu bài khó.
*HĐ2: HS làm bài, chữa bài:
- Giúp HS làm bài.
Bài 1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài 2: Tính:
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: Giải toán:
+ Căn cứ vào đâu em tìm được sốãcay của xã Xuân Mai?
Bài 4: Giải toán:
+ Đây là bài toán thuộc dạng toán nào?
+ Em đã làm như thế nào để tìm ra được số tiền mua 3 com pa?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép tính. Chú ý cách đặt lời giải.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. 
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000
c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000
d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000
- Nêu cách nhẩm.
+ 4HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách đặt tính và cách tính.
 35820 92684 72436	 57370
 +25079 - 45326 + 9508 - 6821
 60899 47358 81944 50549
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp nhận xét.
Bài giải
Xã Xuân Hoà có số cây là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Xã Xuân Mai cố số cây là:
73900 - 4500 = 69400 (cây)
 ĐS: 69400 cây.
- Phải tính được số cây của xã Xuân Hoà.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Mua một com pa phải cần số tiền là:
10000 : 5 = 2000 (đồng)
Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng
- Rút về đơn vị.
- Tính số tiền mua một com pa.
- Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ được số tiền của 3 com pa.
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 30.doc