Tập đọc: BÀN TAY MẸ
Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc:
- Đọc trơn được cả bài bàn tay mẹ.
- Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy.
3 Hiểu:
- Hiểu dược nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
MTR: * Hs Khá giỏi:
- Tìm được tiếng có vần an trong bài.
- Tìm được những tiếng ngoài bài có vần an, at.
-Chủ động nói theo đề tài: Trả lời theo tranh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
-Sách Tiếng Việt, bảng con.
TUẦN 26 Ngày dạy: Thứ hai 8/3/2010. Tập đọc: BÀN TAY MẸ Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU: 1. Đọc: - Đọc trơn được cả bài bàn tay mẹ. - Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy. 3 Hiểu: - Hiểu dược nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. MTR: * Hs Khá giỏi: - Tìm được tiếng có vần an trong bài. - Tìm được những tiếng ngoài bài có vần an, at. -Chủ động nói theo đề tài: Trả lời theo tranh. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk. -Sách Tiếng Việt, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 GV HS 1.Ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 5 phút) -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: ( 17 phút) hd luyện dọc. * Cách tiến hành: - Giáo viên đọc: + Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài , giọng nhẹ nhàng tha thiết, tình cảm. - Hd hs đọc: + Luyện đọc tiếng từ: . Y/c: . Rút ra tiếng khó ghi bảng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Luyện đọc câu: + Bài có mấy dấu chấm? + Sau mỗi dấu chấm là 1 câu, đếm số câu trong bài? - Luyện đọc đoạn, bài: + Chia đoạn: . Đoạn 1: Bình làm việc. . Đoạn 2: Đi làm tả lót đầy. . Đoạn 3: Còn lại + Theo dõi giúp đỡ thêm cho những hs yếu. c. Hoạt động 2: ( 16 phút) ôn các vần an, at. * Cách tiến hành: - Nêu y/c 1 của bài tập: tìm tiếng trong bài có vần an. - Y/c: - Ghi bảng:bàn. - Nêu y/c 2 của bài tập 1: - Y/c: - Chốt lại ý đúng: đan lát, ca hát, bãi cát, tràn đầy -Nhận xét tuyên dương những em tìm từ hay. TIẾT 2 d. Hoạt động 3: ( 30 phút) Tìm hiểu bài, luyện đọc * Cách tiến hành: - Tìm hiểu bài: + Đọc mẫu toàn bài lần 2. + Y/c: H1: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? H2 :Bàn tay mẹ Bình như thế nào? + Nhận xét, chốt lại. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: H:Ai nấu cơm cho bạn ăn? T:Mẹ nấu cơm cho tôi ăn. - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) -Y/c: - Đọc bài cái nhãn vở và trả lời câu hỏi trong sgk. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Tìm những tiếng khó trong bài. - Phân tích tiếng khó. - Phát âm các tiếng khó cn- nhóm- lớp. - Trả lời câu hỏi. - Hs đếm số câu. - Luyện đọc mỗi câu 3-4 em đọc. - Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu cho đến hết lượt. - Theo dõi. - Hs đọc từng đoạn mỗi đoạn 3-4 em đọc. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - Hs đọc bài trong nhóm 3. - Một số nhóm đọc bài trước lớp. - Theo dõi -Tìm và đọc tiếng có vần an trong bài. - Đọc các tiéng vừa tìm được cn- nhóm-lớp. - Tìm những tiếng có vần an, at ngoài bài và ghi ra bảng con. - Nhận xét. - 3 hs đọc đoạn 1 lớp theo dõi trong sgk - Trả lời câu hỏi 1. - 2 em đọc đoạn 3lớp theo dõi trong sgk. - Trả lời câu hỏi 2. - Thảo luận theo cặp: Trả lời câu hỏi theo tranh -Quan sát tranh và đọc câu mẫu. - Thực hành hỏi đáp theo mẫu. - Một số cặp lên hỏi dáp trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nhắc lại nội dung bài: Nói lên sự biết ơn của chị em Bình đối với đôi bàn tay mẹ. - Học bài ở nhà. ____________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ ba 9/3/2010 Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI. Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: Hs hiểu: - Khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp. MTR: Hs khá Giỏi biết được ý nghĩa của việc cảm ơn và xin lỗi. II. Phương tiện dạy học: - Vở bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 2 GV HS 1 ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 3 phút) Y/c: ? Nhắc lại các kĩ năng đã học? ? Em đã thực hiện tốt các kĩ năng nào? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 10phút) Làm bài tập 1. * Cách tiến hành: - Y/c: ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Vì sao các bạn lại làm như vậy? * Kết luận: Cảm ơn khi được tặng quàd. Xin ỗi khi đến lớp muộn. c. Hoạt động 2: ( 10phút) Làm bài tập 2. * Cách tiến hành: - Chia nhóm và giao nhiệm vụ: -Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. - Nhận xét. * Kết luận:: Tranh 1,3 cần nói cảm ơn. Tranh 2,4 cần nói xin lỗi. d. Hoạt động 3: ( 9 phút) Làm bài tập 3 * Cách tiến hành: - Giao nhiệm vụ. * Kết luận: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ ta cần nói cảm ơn. Khi làm phiền người khác cần nói xin lỗi. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Y/c: Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau. -Trả lời câu hỏi. -Theo dõi. - Quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi. - Phát biểu ý kiến. - Nhận xét. - Hình thành nhóm và thảo luận tranh của nhóm mình. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Các nhóm thảo luận phân vai theo tình huống trong nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhắc lại nội dung bài học. ___________________________________________________ Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt). Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được số lượng, đọc viết , đếm các số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50- 69 II. Phương tiện dạy học: - Các bó một chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. ổn định : ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 3phút)Y/c: Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 12phút) Hình thành kiến thức. * Cách tiến hành: -Giới thiệu từ 50- 60: +Gắn 5 bó que tính lên bảng. + Có bao nhiêu que tính? + Y/c: 50 thêm 1 là bao nhiêu que tính? + HD cách viết cách đọc. - Giới thiệu từ 52,5369 tương tự . c. Hoạt động 2: (17phút) Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: Nêu y/c bài tập 1. a.Lần lượt đọc các số: -Nhận xét. * Bài 2: Nêu y/c bài tập 2. - Đọc lần lượt các số: - Nhận xét. * Bài 3:Nêu y/c bài tập 3. - Y/ c: - Nhận xét. * Bài 4: Nêu y/c bài tập 4. - Y/c: - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Y/c: Dặn làm bài ở nhà. - 3 hs đêùm các số 20-29 30-39 40-50 - Nhận xét. -Theo dõi. -Thao tác theo gv. - 50 que tính. - Lấy thêm 1 que tính. - 51 que tính. - Đọc: năm mươi mốt - Nêu cấu tạo của các số. - Theo dõi. - Viết vào bảng con từ 50-59 - Nhận xét. - Theo dõi. - Viết các từ 59-69 vào vở. - Nhận xét. - Theo dõi. - 1 hs lên bảng viết các số từ 30-69 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 - Nhận xét. đ - 3 hs lên bảng điền vào ô trống. a. ba mươi sáu viết là 306 đ ba mươi sáu viết là 36 đ b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 - Nhận xét. - Đọc lại các số từ 50-69 ______________________________________________________________ Chính tả: BÀN TAY MẸ Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: - Hs nhìn sách chép lại đúng và đẹp đoạn chính tả: “ hằng ngày tả lót đầy” - Làm được bài tập chính tả điền vần an hay at; chữ g hay gh. II. Phương tiện dạy học: -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 5phút) châùm một số vở của những em viết lại ở nhà. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: ( 20phút) Hd tập chép. * Cách tiến hành: - Hd chính tả: + Treo bảng phụ có nd bài chính tả. + Đọc bài viết 1 lần. ? Bài viết có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Viết chữ khó: + Đọc các từ khó: Hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. +Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng. - Viết bài: + Y/c: + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. - Soát lỗi: + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi. - Chấm bài: + Y/c: + Chấm bài và nhận xét bài cho hs. c. Hoạt động 2: (12phút) Làm bài tập chính tả. * Cách tiến hành: - Nêu y/c bài tập 2: + Y/c: ? Trang vẽ gì? + Chốt lại lơì giải đúng: kéo đàn, tát nước. -Nêu y/c bài tập 3: + Y/c: ? Tranh vẽ gì? + Nhận xét chốt lại ý đúng: nhà ga, cái ghế. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) -Y/c: - Theo dõi. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - 2 Hs đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhẩm và viết vào bảng con. - Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép baid vào vở. - Nhìn vào bài viết để soát lỗi. -2 dãy bàn thứ 5 và 6 nộp vở chính tả. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Quan sát tranh bài tập 2. - Trả lời kéo đàn, tát nước -2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.: - Nhận xét. - Theo dõi. - Quan sát tranh trong sgk và trả lời - 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Đọc lại bài tập chính tả. -Chuẩn bị cho tiết sau. _________________________________________________________ Tập đọc: CÁI BỐNG Thời gian: 70 phút I. Mục tiêu: 1. Đọc: - Đọc trơn được cả bài cái Bống. - Phát âm đúng các từ ngữ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - Ngắt, nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ. Học thuộc lòng bài ca dao. 2 3 Hiểu: - Hiểu dược nội dung bài: Bống là một co bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn giúp đỡ mẹ. Chúng ta cần học tập bạn Bống. - Hiểu được các từ ngữ: Đường trơn, gánh đỡ, mưa r ... dài lên bảng. + HD và y/c: + Theo dõi giúp đỡ cho hs yếu. + Đọc các vần vừa ôn. c. Hoạt động 2: ( 17phút) ôn bài tập đọc. * Cách tiến hành. - Y/c: - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Y/c: - 2 hs lên bảng đọc bài cái Bống và trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Theo dõi. -Lần lượt đọc các vần trên bảng. Cn- mhóm –lớp. - Viết vào bảng con. - Môït số em đọc còn yếu lên bảng đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 25. - Oân bài ở nhà để tiết sau thi giữa kì. _________________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ năm 11/3/2010 Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số. MTR:Bài tập cần làm đối với hs yếu: - Bài 1; Bài 2( a,b); Bài 3 ( a,b); Bài 4. II. Phương tiện dạy học: - Các bó một chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 3phút) Y/c: -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: (12phút) Hình thành kiến thức. * Cách tiến hành: -Giới thiêïu 62 < 65: +Gắn lên bảng mô hình như trong sgk: ? 62 gồm mấy chục và mấy dơn vị? ? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? Trong 2 số này có chưc số ở hàng nào giống nhau? ? Còn lại 2 và 5 thì thế nào? Vậy 62 < 65. Hd nhận biết 65 > 62 -Hd 63> 58: +Gắn lên bảng mô hình như trong sgk. + Hd: +6 chục và 5 chục như thếù nào? Vậy 63>58 Hd nhận biết 58 < 63. c. Hoạt động 2: ( 17phút) Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: Nêu y/c bài tập 1. - Hd mẫu: 38 34 So sánh hàng đơn vị: 8>4 Vậy 38 > 34 -Nhận xét. * Bài 2: Nêu y/c bài tập 2. - Hd: So sánh sau dó khoanh vào số lớn nhất. - Nhận xét. * Bài 3:Nêu y/c bài tập 3. - Hd: So sánh rồi khoanh vào số bé nhất. - Nhận xét. * Bài 4: Nêu y/c bài tập 4. - HD: So sánh rồi viết theo thứ tự. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Y/c: Dặn làm bài ở nhà. - 2 hs đêùm các số từ 70-80 80-99 - Nhận xét. -Theo dõi. - Thao tác theo gv. - 6chục và 2 đơn vị. - 6chục và 5 đơn vị. -hai số ở hàng chục giống nhau. - 2 bé hơn 5. -Nêu cấu tạo của 63 và 58 - 6>5 - Đọc cn-đt. -Theo dõi. - Làm bảng con. 36 30 55 57 90 90 37 37 55 55 97 92 - Nhận xét. - Theo dõi. - 4 em lên bảng làm bài. 91 80 80 a.72 , 68, 80 ; b. 87, 69 97 45 c. 94, 92 ;d. 40. 40 , 38 18 - Nhận xét. - Theo dõi. 75 - 4 hs lên bảng làm bài. a. 38 , 48 , 18 ; b. 76 , 78, 75 60 60 c. 60 , 79, 61 ; d. 79, 60, 81 - Nhận xét. - Theo dõi. - 2 em lên bảng làm bài. a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38 - Nhận xét. -Nêu lại cách so sánh. __________________________________________________________ Thủ công: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu:. -Hs biết cách kẻ cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản, đường cắt tương đối thẳng, phẳng. MTR: Hs khéo tay có thể kẻ cắt được hình vuông theo 2 cách, đường cắt thảng, dán phẳng. II. Phương tiện dạy học: - Gv: Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền. - Hs:giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. ôån định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 2phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 9 phút) Quan sát nhận xét. *Cách tiến hành: - Đưa bài mẫu và y/c: - Chốt lại. c. Hoạt động 2: (20 phút) Hd mẫu. * Cách tiến hành: - Hd cách kẻ hình vuông: + Gắn tờ giấy kẻ ô lên bảng lấy điểm A đếm xuốngdưới 7theo dòng kẻ được điểm D. đếm sang phải 7 ô được điểm B, kẻ xuống vuông góc được điểm C và hình vuông ABCD - Hd cắt rời hình vuông: + Cắt theo đường kẻ rời khỏi tờ giấy ta được hình vuông. +Y/c: + Theo dõi giúp đỡ thêm. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị cho tiết sau. -Theo dõi - Theo dõi. - Quan sát và nhận xét về đặc điểm kích thước của hình. - Theo dõi. - Nhắc lại cách kẻ và cắt hình chữ nhật. - Làm nháp vào giấy trắng. - Nêu lại cấch kẻ và cắt hình vuông. _____________________________________________________________ Chính tả: CÁI BỐNG Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: - Hs nhìn bảng chép lại đúng đẹp bài chính tả “ Cái Bống” - Làm được bài tập chính tả điền vần anh hay ách; chữ ng hay ngh. - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp. II. Phương tiện dạy học: III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 1 phút) Chấm bài của một số hs phải viết lại ở nhà. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: ( 1 phút) Hd nghe viết. * Cách tiến hành: - Hd chính tả: + Treo bảng phụ có nd bài chính tả. + Đọc bài viết 1 lần. ? Bài viết có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Viết chữ khó: + Đọc các từ khó: bống bang, sảy, sàng , trơn, gánh đỡ. + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng. - Viết bài: + Gv đọc chậm rãi từng câu ngắn. + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. - Soát lỗi: + Đọc châïm từng câu đến chỗ khó dững lại đánh vần để hs soát lỗi. - Chấm bài: + Y/c: + Chấm bài và nhận xét bài cho hs. c. Hoạt động 2: ( 1 phút) Làm bài tập chính tả. * Cách tiến hành: - Nêu y/c bài tập 2: + Y/c: ? Trang vẽ gì? + Chốt lại lơì giải đúng: hộp bánh, túi xách. -Nêu y/c bài tập 3: + Y/c: ? Tranh vẽ gì? + Nhận xét chốt lại ý đúng: ngà voi, chú nghé. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) -Y/c: - Theo dõi. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - 2 Hs đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhẩm và viết vào bảng con. - Nghe, nhẩm và viết bài vào vở. - Nhìn vào bài viết để soát lỗi. -2 dãy bàn đầu nộp vở chính tả. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Quan sát tranh bài tập 2. - Trả lời túi xách, hộp bánh -2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.: - Nhận xét. - Theo dõi. - Quan sát tranh trong sgk và trả lời - 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Đọc lại bài tập chính tả. -Chuẩn bị cho tiết sau. __________________________________________________ . . Ngày dạy: Thứ sau 20/3/2009 Tự nhiên-xã hội: CON GÀ Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết: - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà mái, gà trống, gà con. - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà. - Có ý thức chăm sóc gà. II. Phương tiện dạy học: - Tranh ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 3phút) Y/c:. Nêu đặc điểm bên ngoài của con cá? Nêu ích lợi của con cá? -Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: (16 phút) Tìm hiểu về đặc điểm và ích lợi của con gà. * Cách tiến hành: -Bước 1: tìm hiểu đặc điểm + Y/c và hd: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cá? Cá sử dụng bộ phận nào để thở? -Bước 2: Tìm hiểu ích lợi + Y/c: ? Mô tả con gà mà em biết. ? Các con gà có gì giống và khác nhau? ? Nuôi gà để làm gì? * Kết luận: Cá gồm có đầu, mình, cánh và chân. Gà trống hác gà mái và gà con. Gà là thức ăn rất ngon và bổ ích. c. Hoạt động 2: ( 13phút) Trò chơi. * Cách tiến hành: Bước 1: - Nêu cách chơi và hd cách chơi. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) -Y/c: Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau - Trả lời câu hỏi. -Theo dõi - Thảo luận theo cặp. - Từng cặp quan sát tranh và hỏi đáp câu hỏi trong sgk. - Từng cặp trình bày kết quả. - Nhận xét. - quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi. - Hs nêu ý kiến. - Nhận xét, bỏ sung. - Theo dõi. - 3 hs đóng vai gà trống, gà mái, gà con - Thể hiẹn những động tác mà con gà vẫn thường làm. - Nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học _____________________________________________ Kể chuyện: KIỂÛM TRA GIỮA KÌ II I. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của hs về: - Đọc thành tiếng các vần, tiếng, từ, câu đã học trong chương trình. - Viết các vần , từ và khổ thơ ngắn. - Kiểm tra đọc hiểu của hs về điền vần và nối câu. II. Phương tiện dạy học: - Phiếu kiểm tra cho từng hs. III. Nôi dung kiểm tra: ( Có đề đính kèm.) . . Toán: KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. Mục tiêu: Kiểm ta kiến thức của hs về: - Thứ tự các số trong phạm vi 20. - Côïng trừ các số tròn chục. - So sánh các số trong phạm vi 100. - Giải toán và hình học. II. Phương tiện dạy học: - Phiếu kiểm tra cho từng hs. III.Nội dung kiểm tra.( Đề kiểm tra đính kèm) _________________________________________________________ SINH HOẠT LỚP – ATGT Thời gian: 30 phút I. Mục tiêu: -Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tậpï trong tuần của lớp - Học an toàn giao thông. II. Cách tiến hành: GV HS 1. Hoạt động 1: ( 15 phút) Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. -Y/c: Lớp trưởng báo cáo. -Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới. 2Hoạt động 2: ( 15 phút) Học an toàn giao thông 3.Kết thúc HĐ. -Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp. -Hs nhận nhiệm vụ. __________________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: