Giáo án dạy bài Tuần 26 - Lớp 1

Giáo án dạy bài Tuần 26 - Lớp 1

Tập đọc: BÀN TAY MẸ

 Thời gian: 70 phút

I. MỤC TIÊU:

 1. Đọc:

 - Đọc trơn được cả bài bàn tay mẹ.

 - Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương

 - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy.

 3 Hiểu:

 - Hiểu dược nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 MTR: * Hs Khá giỏi:

 - Tìm được tiếng có vần an trong bài.

 - Tìm được những tiếng ngoài bài có vần an, at.

 -Chủ động nói theo đề tài: Trả lời theo tranh.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.

 -Sách Tiếng Việt, bảng con.

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1419Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy bài Tuần 26 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Ngày dạy: Thứ hai 8/3/2010.
Tập đọc: BÀN TAY MẸ 
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU: 
 1. Đọc:
 - Đọc trơn được cả bài bàn tay mẹ.
 - Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương 
 - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy.
 3 Hiểu:
 - Hiểu dược nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
 MTR: * Hs Khá giỏi:
 - Tìm được tiếng có vần an trong bài.
 - Tìm được những tiếng ngoài bài có vần an, at.
 -Chủ động nói theo đề tài: Trả lời theo tranh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 5 phút)
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: ( 17 phút) hd luyện dọc.
* Cách tiến hành:
 - Giáo viên đọc:
 + Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài , giọng nhẹ nhàng tha thiết, tình cảm.
 - Hd hs đọc:
 + Luyện đọc tiếng từ:
 . Y/c:
 . Rút ra tiếng khó ghi bảng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Luyện đọc câu:
 + Bài có mấy dấu chấm?
 + Sau mỗi dấu chấm là 1 câu, đếm số câu trong bài?
 - Luyện đọc đoạn, bài:
 + Chia đoạn:
 . Đoạn 1: Bình  làm việc.
 . Đoạn 2: Đi làm  tả lót đầy.
 . Đoạn 3: Còn lại
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho những hs yếu.
c. Hoạt động 2: ( 16 phút) ôn các vần an, at.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c 1 của bài tập: tìm tiếng trong bài có vần an.
- Y/c:
- Ghi bảng:bàn.
- Nêu y/c 2 của bài tập 1:
- Y/c:
- Chốt lại ý đúng: đan lát, ca hát, bãi cát, tràn đầy
 -Nhận xét tuyên dương những em tìm từ hay.
TIẾT 2
d. Hoạt động 3: ( 30 phút) Tìm hiểu bài, luyện đọc
* Cách tiến hành:
 - Tìm hiểu bài:
 + Đọc mẫu toàn bài lần 2.
 + Y/c: 
 H1: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
 H2 :Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
+ Nhận xét, chốt lại.
 -Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 H:Ai nấu cơm cho bạn ăn?
 T:Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
 -Y/c:
- Đọc bài cái nhãn vở và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Tìm những tiếng khó trong bài.
- Phân tích tiếng khó.
- Phát âm các tiếng khó cn- nhóm- lớp.
- Trả lời câu hỏi.
- Hs đếm số câu.
- Luyện đọc mỗi câu 3-4 em đọc.
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu cho đến hết lượt.
- Theo dõi.
- Hs đọc từng đoạn mỗi đoạn 3-4 em đọc.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Hs đọc bài trong nhóm 3.
- Một số nhóm đọc bài trước lớp.
- Theo dõi
-Tìm và đọc tiếng có vần an trong bài.
- Đọc các tiéng vừa tìm được cn- nhóm-lớp.
- Tìm những tiếng có vần an, at ngoài bài và ghi ra bảng con.
- Nhận xét.
- 3 hs đọc đoạn 1 lớp theo dõi trong sgk 
- Trả lời câu hỏi 1.
- 2 em đọc đoạn 3lớp theo dõi trong sgk.
- Trả lời câu hỏi 2.
- Thảo luận theo cặp: Trả lời câu hỏi theo tranh
-Quan sát tranh và đọc câu mẫu.
- Thực hành hỏi đáp theo mẫu.
- Một số cặp lên hỏi dáp trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại nội dung bài: Nói lên sự biết ơn của chị em Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
- Học bài ở nhà.
 ____________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ ba 9/3/2010
Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI.
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: Hs hiểu:
 - Khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
 - Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp.
 MTR: Hs khá Giỏi biết được ý nghĩa của việc cảm ơn và xin lỗi.
II. Phương tiện dạy học: 
 - Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 2
GV
HS
1 ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 3 phút) Y/c:
 ? Nhắc lại các kĩ năng đã học?
 ? Em đã thực hiện tốt các kĩ năng nào?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng
 b. Hoạt động 1: ( 10phút) Làm bài tập 1.
* Cách tiến hành:
 - Y/c:
 ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 ? Vì sao các bạn lại làm như vậy?
* Kết luận: Cảm ơn khi được tặng quàd. Xin ỗi khi đến lớp muộn.
 c. Hoạt động 2: ( 10phút) Làm bài tập 2.
* Cách tiến hành:
 - Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
 -Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
- Nhận xét.
* Kết luận:: Tranh 1,3 cần nói cảm ơn.
 Tranh 2,4 cần nói xin lỗi.
d. Hoạt động 3: ( 9 phút) Làm bài tập 3
* Cách tiến hành:
- Giao nhiệm vụ.
* Kết luận: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ ta cần nói cảm ơn. Khi làm phiền người khác cần nói xin lỗi.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) 
- Y/c:
 Nhận xét tiết học
 Dặn chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời câu hỏi.
-Theo dõi.
- Quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.
- Hình thành nhóm và thảo luận tranh của nhóm mình.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận phân vai theo tình huống trong nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại nội dung bài học.
___________________________________________________
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt).
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 - Hs nhận biết được số lượng, đọc viết , đếm các số từ 50 đến 69
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50- 69
II. Phương tiện dạy học:
 - Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. ổn định : ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 3phút)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12phút)
Hình thành kiến thức.
* Cách tiến hành:
-Giới thiệu từ 50- 60:
+Gắn 5 bó que tính lên bảng.
+ Có bao nhiêu que tính?
+ Y/c:
 50 thêm 1 là bao nhiêu que tính?
+ HD cách viết cách đọc.
 - Giới thiệu từ 52,5369 tương tự .
c. Hoạt động 2: (17phút) Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Nêu y/c bài tập 1.
a.Lần lượt đọc các số:
-Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Đọc lần lượt các số:
- Nhận xét.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Y/ c: 
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Y/c:
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
- Y/c:
Dặn làm bài ở nhà.
- 3 hs đêùm các số 20-29
 30-39
 40-50
- Nhận xét.
-Theo dõi.
-Thao tác theo gv.
- 50 que tính.
- Lấy thêm 1 que tính.
- 51 que tính.
- Đọc: năm mươi mốt
- Nêu cấu tạo của các số.
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con từ 50-59
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Viết các từ 59-69 vào vở.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 1 hs lên bảng viết các số từ 30-69
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
- Nhận xét.
đ
- 3 hs lên bảng điền vào ô trống.
a. ba mươi sáu viết là 306 
đ
 ba mươi sáu viết là 36 
đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 
đ
 54 gồm 5 và 4 
- Nhận xét.
- Đọc lại các số từ 50-69
 ______________________________________________________________
Chính tả: BÀN TAY MẸ
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: 
 - Hs nhìn sách chép lại đúng và đẹp đoạn chính tả: “ hằng ngày  tả lót đầy”
 - Làm được bài tập chính tả điền vần an hay at; chữ g hay gh.
II. Phương tiện dạy học:
 -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học: 
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 5phút) châùm một số vở của những em viết lại ở nhà.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: ( 20phút) Hd tập chép.
* Cách tiến hành:
 - Hd chính tả:
 + Treo bảng phụ có nd bài chính tả.
 + Đọc bài viết 1 lần.
 ? Bài viết có mấy câu?
 ? Chữ đầu câu viết như thế nào?
 - Viết chữ khó:
 + Đọc các từ khó: Hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
 +Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng.
 - Viết bài:
 + Y/c:
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 - Soát lỗi:
 + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi.
 - Chấm bài:
 + Y/c:
 + Chấm bài và nhận xét bài cho hs.
c. Hoạt động 2: (12phút) Làm bài tập chính tả.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c bài tập 2:
 + Y/c: 
? Trang vẽ gì?
+ Chốt lại lơì giải đúng: kéo đàn, tát nước.
-Nêu y/c bài tập 3:
 + Y/c:
 ? Tranh vẽ gì?
 + Nhận xét chốt lại ý đúng: nhà ga, cái ghế.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) 
 -Y/c:
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- 2 Hs đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhẩm và viết vào bảng con.
- Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép baid vào vở.
- Nhìn vào bài viết để soát lỗi.
-2 dãy bàn thứ 5 và 6 nộp vở chính tả.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Quan sát tranh bài tập 2.
- Trả lời kéo đàn, tát nước
-2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.:
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Quan sát tranh trong sgk và trả lời
- 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- Đọc lại bài tập chính tả.
-Chuẩn bị cho tiết sau.
 _________________________________________________________
Tập đọc: CÁI BỐNG 
 Thời gian: 70 phút
I. Mục tiêu: 
 1. Đọc:
 - Đọc trơn được cả bài cái Bống.
 - Phát âm đúng các từ ngữ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
 - Ngắt, nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ. Học thuộc lòng bài ca dao.
 2
 3 Hiểu:
 - Hiểu dược nội dung bài: Bống là một co bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn giúp đỡ mẹ. Chúng ta cần học tập bạn Bống.
 - Hiểu được các từ ngữ: Đường trơn, gánh đỡ, mưa r ...  dài lên bảng.
+ HD và y/c:
+ Theo dõi giúp đỡ cho hs yếu.
+ Đọc các vần vừa ôn. 
c. Hoạt động 2: ( 17phút) ôn bài tập đọc.
* Cách tiến hành.
- Y/c:
- Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
- Y/c:
- 2 hs lên bảng đọc bài cái Bống và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
-Lần lượt đọc các vần trên bảng. Cn- mhóm –lớp.
- Viết vào bảng con.
- Môït số em đọc còn yếu lên bảng đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 25.
- Oân bài ở nhà để tiết sau thi giữa kì.
_________________________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ năm 11/3/2010
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số.
MTR:Bài tập cần làm đối với hs yếu: 
 - Bài 1; Bài 2( a,b); Bài 3 ( a,b); Bài 4.
II. Phương tiện dạy học:
 - Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 3phút) Y/c:
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: (12phút) Hình thành kiến thức.
* Cách tiến hành:
-Giới thiêïu 62 < 65:
+Gắn lên bảng mô hình như trong sgk:
 ? 62 gồm mấy chục và mấy dơn vị?
 ? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 ? Trong 2 số này có chưc số ở hàng nào giống nhau?
 ? Còn lại 2 và 5 thì thế nào?
Vậy 62 < 65.
Hd nhận biết 65 > 62
-Hd 63> 58:
 +Gắn lên bảng mô hình như trong sgk.
 + Hd: 
 +6 chục và 5 chục như thếù nào?
Vậy 63>58
Hd nhận biết 58 < 63.
c. Hoạt động 2: ( 17phút) Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Nêu y/c bài tập 1.
- Hd mẫu: 38 34
 So sánh hàng đơn vị: 8>4
 Vậy 38 > 34
-Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Hd: So sánh sau dó khoanh vào số lớn nhất.
- Nhận xét.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Hd: So sánh rồi khoanh vào số bé nhất.
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- HD: So sánh rồi viết theo thứ tự.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) 
- Y/c:
Dặn làm bài ở nhà.
- 2 hs đêùm các số từ 70-80
 80-99
- Nhận xét.
-Theo dõi.
- Thao tác theo gv.
- 6chục và 2 đơn vị.
- 6chục và 5 đơn vị.
-hai số ở hàng chục giống nhau.
- 2 bé hơn 5.
-Nêu cấu tạo của 63 và 58
- 6>5
- Đọc cn-đt.
 -Theo dõi.
- Làm bảng con.
36 30 55 57 90  90
37  37 55  55 97  92
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 4 em lên bảng làm bài.
91
80
80
a.72 , 68, 80 ; b. 87, 69
97
45
c. 94, 92 ;d. 40. 40 , 38
18
- Nhận xét.
- Theo dõi.
75
- 4 hs lên bảng làm bài.
a. 38 , 48 , 18 ; b. 76 , 78, 75
60 
60
c. 60 , 79, 61 ; d. 79, 60, 81
- Nhận xét.
 - Theo dõi.
- 2 em lên bảng làm bài.
a. 38, 64, 72
b. 72, 64, 38
- Nhận xét.
-Nêu lại cách so sánh.
 __________________________________________________________
Thủ công: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG.
Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu:.
 -Hs biết cách kẻ cắt, dán hình vuông.
 - Kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản, đường cắt tương đối thẳng, phẳng.
MTR: Hs khéo tay có thể kẻ cắt được hình vuông theo 2 cách, đường cắt thảng, dán phẳng.
 II. Phương tiện dạy học: 
 - Gv: Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền.
 - Hs:giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo.
 III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. ôån định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 2phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 9 phút) Quan sát nhận xét.
*Cách tiến hành:
 - Đưa bài mẫu và y/c:
- Chốt lại.
c. Hoạt động 2: (20 phút) Hd mẫu.
* Cách tiến hành:
- Hd cách kẻ hình vuông:
 + Gắn tờ giấy kẻ ô lên bảng lấy điểm A đếm xuốngdưới 7theo dòng kẻ được điểm D. đếm sang phải 7 ô được điểm B, kẻ xuống vuông góc được điểm C và hình vuông ABCD
 - Hd cắt rời hình vuông:
 + Cắt theo đường kẻ rời khỏi tờ giấy ta được hình vuông.
+Y/c:
+ Theo dõi giúp đỡ thêm.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
 Nhận xét tiết học.
 Dặn chuẩn bị cho tiết sau.
-Theo dõi
- Theo dõi.
- Quan sát và nhận xét về đặc điểm kích thước của hình.
- Theo dõi.
- Nhắc lại cách kẻ và cắt hình chữ nhật.
- Làm nháp vào giấy trắng.
- Nêu lại cấch kẻ và cắt hình vuông.
 _____________________________________________________________
Chính tả: CÁI BỐNG
 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu: 
 - Hs nhìn bảng chép lại đúng đẹp bài chính tả “ Cái Bống”
 - Làm được bài tập chính tả điền vần anh hay ách; chữ ng hay ngh.
 - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp.
II. Phương tiện dạy học:
 III. Các hoạt động dạy học: 
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 1 phút) Chấm bài của một số hs phải viết lại ở nhà.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: ( 1 phút) Hd nghe viết.
* Cách tiến hành:
 - Hd chính tả:
 + Treo bảng phụ có nd bài chính tả.
 + Đọc bài viết 1 lần.
 ? Bài viết có mấy câu?
 ? Chữ đầu câu viết như thế nào?
 - Viết chữ khó:
 + Đọc các từ khó: bống bang, sảy, sàng , trơn, gánh đỡ.
 + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng.
 - Viết bài:
 + Gv đọc chậm rãi từng câu ngắn.
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 - Soát lỗi:
 + Đọc châïm từng câu đến chỗ khó dững lại đánh vần để hs soát lỗi.
 - Chấm bài:
 + Y/c:
 + Chấm bài và nhận xét bài cho hs.
c. Hoạt động 2: ( 1 phút) Làm bài tập chính tả.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c bài tập 2:
 + Y/c: 
? Trang vẽ gì?
+ Chốt lại lơì giải đúng: hộp bánh, túi xách.
-Nêu y/c bài tập 3:
 + Y/c:
 ? Tranh vẽ gì?
 + Nhận xét chốt lại ý đúng: ngà voi, chú nghé.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) 
 -Y/c:
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- 2 Hs đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhẩm và viết vào bảng con.
- Nghe, nhẩm và viết bài vào vở.
- Nhìn vào bài viết để soát lỗi.
-2 dãy bàn đầu nộp vở chính tả.
- Theo dõi.
- Theo dõi trong sgk.
- Quan sát tranh bài tập 2.
- Trả lời túi xách, hộp bánh
-2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.:
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Quan sát tranh trong sgk và trả lời
- 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- Đọc lại bài tập chính tả.
-Chuẩn bị cho tiết sau.
 __________________________________________________
 . .
Ngày dạy: Thứ sau 20/3/2009
Tự nhiên-xã hội: CON GÀ
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết:
 - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà mái, gà trống, gà con.
 - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà.
 - Có ý thức chăm sóc gà.
 II. Phương tiện dạy học:
 - Tranh ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 3phút) Y/c:.
 Nêu đặc điểm bên ngoài của con cá?
 Nêu ích lợi của con cá?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1 phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: (16 phút) Tìm hiểu về đặc điểm và ích lợi của con gà.
* Cách tiến hành:
 -Bước 1: tìm hiểu đặc điểm
+ Y/c và hd:
 Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cá?
 Cá sử dụng bộ phận nào để thở?
-Bước 2: Tìm hiểu ích lợi
 + Y/c:
 ? Mô tả con gà mà em biết.
 ? Các con gà có gì giống và khác nhau?
 ? Nuôi gà để làm gì?
* Kết luận: Cá gồm có đầu, mình, cánh và chân. Gà trống hác gà mái và gà con. Gà là thức ăn rất ngon và bổ ích.
c. Hoạt động 2: ( 13phút) Trò chơi.
* Cách tiến hành:
 Bước 1: 
- Nêu cách chơi và hd cách chơi.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) 
-Y/c:
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau
- Trả lời câu hỏi.
-Theo dõi
- Thảo luận theo cặp.
- Từng cặp quan sát tranh và hỏi đáp câu hỏi trong sgk.
- Từng cặp trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Hs nêu ý kiến.
- Nhận xét, bỏ sung.
- Theo dõi.
- 3 hs đóng vai gà trống, gà mái, gà con
- Thể hiẹn những động tác mà con gà vẫn thường làm.
- Nhận xét.
- Nêu lại nội dung bài học
_____________________________________________
Kể chuyện: KIỂÛM TRA GIỮA KÌ II
I. Mục tiêu: 
 Kiểm tra kiến thức của hs về:
 - Đọc thành tiếng các vần, tiếng, từ, câu đã học trong chương trình. 
 - Viết các vần , từ và khổ thơ ngắn.
 - Kiểm tra đọc hiểu của hs về điền vần và nối câu.
 II. Phương tiện dạy học:
 - Phiếu kiểm tra cho từng hs.
 III. Nôi dung kiểm tra: ( Có đề đính kèm.) 
 . .
Toán: KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. Mục tiêu: 
Kiểm ta kiến thức của hs về:
 - Thứ tự các số trong phạm vi 20.
 - Côïng trừ các số tròn chục.
 - So sánh các số trong phạm vi 100.
 - Giải toán và hình học.
II. Phương tiện dạy học:
 - Phiếu kiểm tra cho từng hs.
III.Nội dung kiểm tra.( Đề kiểm tra đính kèm)
 _________________________________________________________
SINH HOẠT LỚP – ATGT
 Thời gian: 30 phút
 I. Mục tiêu:
-Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tậpï trong tuần của lớp
- Học an toàn giao thông.
II. Cách tiến hành:
GV
HS
1. Hoạt động 1: ( 15 phút) 
Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. 
-Y/c: Lớp trưởng báo cáo.
-Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới.
 2Hoạt động 2: ( 15 phút) Học an toàn giao thông
3.Kết thúc HĐ.
-Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp.
-Hs nhận nhiệm vụ.
__________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docG-A TUAN 26.doc