Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 27

Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 27

Tập đọc

Ôn tập: Tiết 1

I. Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)

II. Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

 - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.

III. Các hđ dạy học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 16tháng 3 năm 2010
Tập đọc 
Ôn tập: Tiết 1
I. Mục đích, yêu cầu:
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể được toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
	- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1/ Khởi động 
Bài cũ.
2/ Giới thiệu 
3/ Hoạt động chớnh 
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.
 Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
hat vui
- Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
------------------------------
Tập đọc 
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
	- Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Khởi động 
- Kiểm tra 
2/ Giới thiệu 
3/ Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1: 
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện tiết trước.
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2: 
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
-- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.
-Hỏt 
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp được kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.
SV được nhân hoá
Từ chỉ Đ.điểm của con người
Từ chỉ HĐ của con người
Làn gió
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng
Gầy
Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1người 
 bạn ngồi trong vườn cây
Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu
 Giống 1 bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
	- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
	- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1/ Khởi động 
Kiểm tra : 
Nhận xột bài kiểm tra
2/ Giới thiệu : Cỏc số cú năm chữ số 
3/ Hoạt động chớnh 
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
 Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316.
 Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311.
 32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
 Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số: 
Bài4*: Số?
- GV: Các số trong dãy được sắp xếp theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm ...
 Được sắp xếp theo chiều tăng dần.
+Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
5/ Nhận xột – dặn dũ 
Nhận xột tiết học 
Chuẩn bị bài : Luyện tập 
hat vui
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn vị.
- Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
2
4
3
1
2
Viết số: 24312, 
 Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
CN
N
T
C
ĐV
3
5
1
8
7
35187
Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
9
4
3
6
1
94361
Chín mươi tư nghìn ba trăn sáu mươi mốt
5
7
1
3
6
57136
Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
1
5
4
1
1
15411
Mười lăn nghìn bốn trăm mười một
+ Một số HS đọc các số
+ 3HS khá lên viết, lớp nhận xét về dãy số:
 60000 70000 80000 90000 
23000 24000 25000 26000 27000 
2300 23100 23200 23300 23400 23500
-------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 17 tháng 3 năm 2010
Chớnh tả 
Ôn tập: Tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu:
	- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tưng đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút.)
	- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
	- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Khởi động 
- Kiểm tra 
2/ Giới thiệu 
3/ Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1 
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được HD ở tiết TLV tuần 20?
- Lưu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng "Kính thưa".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình chọn người đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất.
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết của trò.
- Hỏt 
- Lần lượt số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK.
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Người báo cáo là chi đội trưởng.
- Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai chi đội trưởng báo cáo kết quả HĐ trong tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trước lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài HTL.
-------------------------------
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số.
II. Đồ dựng dạy học 
III.Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Khởi động 
- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2/ Giới thiệu 
3/ Hoạt động chớnh 
HĐ1: HD làm bài tập:
Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
Giúp đỡ HS làm bài
Chấm bài
HĐ2: HS làm bài:
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số.
hat vui
HS thực hiện
- Tự đọc yêu cầu BT. lần lượt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
C
N
N
T
C
Đ
V
4
5
9
1
3
45913
Bốn mươi lăn nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
63721
Sáu mươi ba nghìn bảy trăn hai mươi mốt
4
7
5
3
5
47535
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
 Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323.
- Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 17000 
- Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 000.
----------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Chim
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Nêu được ích lợi của chim đối với con người.
	-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ  ... ối.
Bài4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố 
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.
hat 
- 2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con: 53020 66106. 
- HS đọc lại hai số đó.
- HS tự đọc yêu cầu BT, nêu yêu cầu các BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết số
Đọc số
16500
Mười sáu nghìn năm trăm 
62007
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62070
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71010
Bảy mươi một nghìn không trăm mười
71001
Bảy mươi một nghìn không trăm linh một.
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87105
Tám mươi bảy nghìn khong trăm linh một
87001
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87500
Tám mươi bảy nghìn
87000
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
+2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét, nêu cách nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000 
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000 
------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Thú
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
	-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loại thú.
	-* HSKG : Biết những động vật có lông mao đẻ con , nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình SGK T104, 105.
	 Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Khởi động 
2 Kiểm tra 
H: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim?
3. Giới thiệu 
. Hoạt động chớnh 
HĐ1: Quan sát và thảo luận:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận. 
*Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó: 
Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm?
Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
Những con vật này có đặc điểm gì chung?
B2. Làm việc cả lớp:
+ Kết lụân: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
H: Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,...
 Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,...
HĐ3: Làm việc cá nhân:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
4/ Củng cố 
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết của trò.
- Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng.
- Hỏt 
- HS trả lời, các em khác nhận xét.
- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình SGK T104, 105 và các hình ảnh sưu tầm được.
- Thảo luận theo gợi ý của GV
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng con.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật và các bộ phận của các con vật trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mình.
Thuỷ coõng 
Laứm loù hoa gaộn tửụứng (tieỏt 3)
I/ Muùc tieõu : 
 (như tiết 1)
II/ Chuaồn bũ :
GV : maóu loù hoa gaộn tửụứng laứm baống giaỏy thuỷ coõng ủửụùc daựn treõn tụứ bỡa coự kớch thửụực ủuỷ lụựn ủeồ hoùc sinh quan saựt 
Tranh quy trỡnh laứm loù hoa gaộn tửụứng
Caực ủan nan maóu ba maứu khaực nhau. 
Keựo, thuỷ coõng, buựt chỡ.
	HS : bỡa maứu, buựt chỡ, keựo thuỷ coõng.
III/ Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
OÅn ủũnh: ( 1’ ) 
Baứi cuừ: ( 4’ ) Laứm loù hoa gaộn tửụứng
Kieồm tra ủoà duứng cuỷa hoùc sinh.
Baứi mụựi:
Giụựi thieọu baứi: Laứm loù hoa gaộn tửụứng ( 1’ )
Hoaùt ủoọng 1: GV hửụựng daón HS oõn laùi quy trỡnh ( 10’ )
Giaựo vieõn treo tranh quy trỡnh laứm loù hoa gaộn tửụứng leõn baỷng.
Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt, nhaọn xeựt vaứ heọ thoỏng laùi caực bửụực laứm loù hoa gaộn tửụứng
Bửụực 1: Gaỏp phaàn giaỏy laứm ủeỏ loù hoa vaứ gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu.
Giaựo vieõn hửụựng daón: ủaởt ngang tụứ giaỏy thuỷ coõng hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu daứi 24oõ, roọng 16oõ leõn baứn, maởt maứu ụỷ treõn. Gaỏp moọt caùnh cuỷa chieàu daứi leõn 3oõ theo ủửụứng daỏu gaỏp ủeồ laứm ủeỏ loù hoa ( H. 1 )
Xoay doùc tụứ giaỏy, maởt keỷ oõ ụỷ treõn. Gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu nhau 1oõ nhử gaỏp caựi quaùt ( ụỷ lụựp moọt ) cho ủeỏn heỏt tụứ giaỏy ( H. 2, H. 3, H. 4 )
Bửụực 2: Taựch phaàn gaỏp ủeỏ loù hoa ra khoỷi caực neỏp gaỏp laứm thaõn loù hoa.
Tay traựi caàm vaứo khoaỷng giửừa caực neỏp gaỏp. Ngoựn caựi vaứ ngoựn troỷ tay phaỷi caàm vaứo neỏp gaỏp laứm ủeỏ loù hoa keựo taựch ra khoỷi neỏp gaỏp maứu laứm thaõn loù hoa ( H. 5 ). Taựch laàn lửụùt tửứng neỏp gaỏp cho ủeỏn khi taựch heỏt caực neỏp gaỏp laứm ủeỏ loù hoa.
Caàm chuùm caực neỏp gaỏp vửứa taựch ủửụùc keựo ra cho ủeỏn khi caực neỏp gaỏp naứy vaứ caực neỏp gaỏp phớa dửụựi thaõn loù taùo thaứnh hỡnh chửừ V ( H. 6 )
Giaựo vieõn lửu yự hoùc sinh mieỏt maùnh laùi caực neỏp gaỏp.
Bửụực 3 : Laứm thaứnh loù hoa gaộn tửụứng.
Giaựo vieõn hửụựng daón: duứng buựt chỡ keỷ ủửụứng giửừa hỡnh vaứ ủửụứng chuaồn vaứo tụứ giaỏy hoaởc tụứ bỡa daựn loù hoa.
Boõi hoà ủeàu vaứo moọt neỏp gaỏp ngoaứi cuứng cuỷa thaõn vaứ ủeỏ loù hoa. Laọt maởt boõi hoà xuoỏng, ủaởt vaựt nhử hỡnh 7 vaứ daựn vaứo tụứ giaỏy hoaởc tụứ bỡa.
Beà roọng cuỷa mieọng loù hoa tuyứ thuoọc vaứo ủoọ vaựt khi daựn. Vỡ vaọy, muoỏn mieọng loù hoa heùp thỡ ủaởt vaựt ớt, ngửụùc laùi muoỏn mieọng loù hoa roọng thỡ ủaởt vaựt nhieàu hụn.
Boõi hoà ủeàu vaứo neỏp gaỏp ngoaứi cuứng coứn laùi vaứ xoay neỏp gaỏp sao cho caõn ủoỏi vụựi phaàn ủaừ daựn, sau ủoự daựn vaứo bỡa thaứnh loù hoa.
Giaựo vieõn chuự yự cho hoùc sinh: daựn chuùm ủeỏ loù hoa ủeồ caứnh hoa khoõng bũ tuoọt xuoỏng khi caộm trang trớ. Boỏ trớ choó daựn loù hoa sao cho coự choó ủeồ caộm hoa trang trớ.
Hoaùt ủoọng 2: hoùc sinh thửùc haứnh ( 14’ )
Giaựo vieõn yeõu caàu 1 - 2 hoùc sinh nhaộc laùi caực bửụực gaỏp vaứ laứm loù hoa gaộn tửụứng.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt
Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh thửùc haứnh gaỏp loù hoa gaộn tửụứng theo nhoựm. 
Giaựo vieõn quan saựt, uoỏn naộn cho nhửừng hoùc sinh gaỏp chửa ủuựng, giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng. 
Toồ chửực trỡnh baứy saỷn phaồm, choùn saỷn phaồm ủeùp ủeồ tuyeõn dửụng. 
Giaựo vieõn ủaựnh giaự keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa hoùc sinh.
Haựt
HS ủem ủoà duứng GV kieồm tra
Hoùc sinh nhaộc laùi 
Hs neõu 
Hoùc sinh thửùc haứnh gaỏp loù hoa gaộn tửụứng theo nhoựm
Moói nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm
Theo doừi 
Nhaọn xeựt, daởn doứ: ( 1’ )
Chuaồn bũ baứi sau
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
**********************************************
Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010
Chớnh tả 
TIẾT 7
Kiểm tra đọc
( TRƯỜNG RA ĐỀ)
--------------------------------
Tập làm văn 
TIẾT 8
Kiểm tra viết
TRƯỜNG RA ĐỀ)
 Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
	- Biết số 100 000.
	- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
	- Biết được số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dùng dạy học : 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Khởi động 
2.Kiểm tra 
GV đọc cho HS viết số và đọc lại.
3. Giới thiệu 
* Hoạt động chớnh 
HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000
H: Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 80 000 ở phía dưới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số 
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước.
H: Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên.
H: Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000
Số một trăm nghìn gồm những số nào?
HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài1: Số?
Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài3: Số?
- GV củng cố số liền trước , số liền sau các số.
Bài 4: 
+ Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố 
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
 - Hỏt 
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 80 000,..., 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét.
a.10 000, 20 000, ... , 50.000, 60.000, 70.000, 80.000, 90.000, 100.000.
b. 10 000, ... , 17.000, 18.000, 19.000, 20.000.
c. 18 000, 18 100, 18 200, ..., 18 800, 18900, 20000.
d.18235, 18236, ... 18240.
- HS nhận xét về dãy số.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Các số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
 39999 *
34000
99998
99999 *
100000
-1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
---------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
 I. MỤC TIấU:
HS tự nhận xột tuần 27
Rốn kĩ năng tự quản. 
Giỏo dục tinh thần làm chủ tập thể.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 26
1.Cỏc tổ trưởng tổng kết tỡnh hỡnh tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
-Học tập: Tham gia thi định kỡ tốt
-Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
Vệ sinh:
+Vệ sinh cỏ nhõn tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật tốt 
-Phỏt huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa cỏc tổ.
-Tiếp tục ụn tập Toỏn, Tiếng Việt.
+ ý kiến cỏc tổ. 
* GV chốt và thống nhất cỏc ý kiến. 
3.Cụng tỏc tuần tới:
-Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giỏo viờn nhận xột chung. Gúp ý và biểu dương HS khỏ tốt thực hiện nội quy 
-Thực hiện biểu dương 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_cac_mon_khoi_3_tuan_27.doc