- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài tập vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
+ Diện tích hình A bằng 6cm
+ Diện tích hình B bằng 7cm
+ Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
+ Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B 1cm
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu.
- Đứng tại chỗ đọc.
+ Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông
+ Năm nghìn xăng-ti-mét vuông
+ Ba trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông
+ Chín mươi chín xăng-ti-mét vuông
- Chuẩn bị tiết sau.
Tuần 28 Thời gian: Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2012. Lớp 3A tiết 1( chiều) Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đơn vị đo diện tích - Xăng - ti - mét vuông. - Giáo dục học sinh chăm học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động daỵ học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định lớp: 2. Luyện tập: Bài 1: Treo bảng phụ. Viết tiếp vào chỗ trống cho phù hợp: - Nhận xét. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 1cm A B 1cm - Nhận xét. Bài 3: Đọc các số sau: 105cm , 5000cm , 320cm , 99cm - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn HS: -Hát - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập ra nháp. - HS lên bảng điền. Đọc Viết Bốn xăng-ti-mét vuông 4cm Mười năm xăng- ti- mét vuông 15cm Sáu trăm linh ba xăng-ti-mét vuông 603cm Hai nghìn không trăm linh sáu xăng- ti- mét vuông. 2006cm - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào vở. - HS lên bảng chữa bài. + Diện tích hình A bằng 6cm + Diện tích hình B bằng 7cm + Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B + Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B 1cm - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Đứng tại chỗ đọc. + Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông + Năm nghìn xăng-ti-mét vuông + Ba trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông + Chín mươi chín xăng-ti-mét vuông - Chuẩn bị tiết sau.
Tài liệu đính kèm: