1.Ổn định lớp:
2. Luyện tập:
Bài 1: Cho hình chữ nhật có cạnh dài là 13cm, cạnh ngắn là 8cm.
Tính:
a. Diện tích hình chữ nhật đã cho.
b. Chu vi hình chữ nhật đã cho.
- Nhận xét.
Bài 2: treo bảng phụ:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là 36cm
b. Chu vi hình vuông có cạnh 4cm là 8cm
c. Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
d. Diện tích hình vuông có cạnh 4cm là 16cm
- Nhận xét, tuyên dương.
Tuần 29 Thời gian: Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2012, lớp 3C tiết 1 ( chiều ) Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. - Rèn KN tính diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông cho học sinh. - GD HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp: 2. Luyện tập: Bài 1: Cho hình chữ nhật có cạnh dài là 13cm, cạnh ngắn là 8cm. Tính: a. Diện tích hình chữ nhật đã cho. b. Chu vi hình chữ nhật đã cho. - Nhận xét. Bài 2: treo bảng phụ: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là 36cm b. Chu vi hình vuông có cạnh 4cm là 8cm c. Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm. d. Diện tích hình vuông có cạnh 4cm là 16cm - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình vuông có độ dài một cạnh là 8. - Nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Dặn HS: - Hát - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào vở. - 1Hs lên bảng chữa bài. Bài giải: a. Diện tích hình chữ nhật là: 13 x 8 = 104 (cm) b. Chu vi hình chữ nhật là: ( 13 + 8 ) x 2 = 42 ( cm ) Đáp số: a. 104cm b. 42cm. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên bảng làm bài. a. Đ b. S c. Đ d. Đ - Nhận xét, bổ sung. - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập vào vở. - HS lên bảng chữa bài. Bài giải: Chu vi của hình vuông đó là: 8 x 4 = 24 ( cm ) Diện tích hình vuông đó là: 8 x 8 = 64 ( cm ) Đáp số: 64 cm - Nhận xét, chữa bài. - Chuẩn bị tiết sau.
Tài liệu đính kèm: