Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (21)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (21)

Tiết 1

Chào cờ

( Học bù tiết TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI )

Môn học:TỰ NHIÊN & XÃ HỘI

Tên bài học: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học. Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành

Đã đươc học các bài có liên quan tới chủ đề ôn tâp. Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc

I.Mục tiêu

1.Kiến thức

-Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em.

2.Kĩ năng

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (21)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 NS:30/ 12/ 2011
 NG: Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 ( HỌC SÁNG THỨ BA)
Tiết 1
Chào cờ 
( Học bù tiết TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI )
Môn học:TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Tên bài học: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Đã đươc học các bài có liên quan tới chủ đề ôn tâp.
Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
-Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em.
2.Kĩ năng
- -Củng cố các kĩ năng có liên quan đến phần ôn tập
3.Thái độ
- Ý thức giữ gìn sức khỏe và tham gia vào các hoạt động.
II. Chuẩn bị
* GV: các bảng ,biểu phụ, mô hình.
* HS: VBt
III.Hoạt động dạy học
- Hát
HS kể
- Nghe giới thiệu, nhắc lại tên bài 
- Gọi tên các sản phẩm và lựa chọn đưa vào cột sản phẩm NN hay CN hay TTLL
+ Nhóm 1: Gạo, tôm, cua, cá, đỗ tương, dầu mỏ, giấy, quần áo, thư, bưu phẩm, tin tức
+ Nhóm 2: Lợn, gà, dứa, chì, than đá, sắt thép, máy tính, phim ảnh, ....
- HS tìm gắn đúng vị trí vào bảng GV đã treo sẵn
+ Sản phẩm NN: Gạo, gà,....
+ Sản phẩm CN: Sắt, thép,....
+ Sản phẩm TTLL: Thư, báo,....
- Từng đội giới thiệu bài của mình làm
- 4 bạn đeo biển màu xanh, 4 bạn đeo biển màu đỏ
+ Màu đỏ: UBND, bệnh viện, trường học, bưu điện,....
+ Màu xanh: Vui chơi thư giãn, giữ gìn an ninh trật tự, truyền phát tin tức, chữa bệnh,....
- Sau khi nghe hiệu lệnh thì bắt đầu tim bạn ghép đôi cho đúng việc. VD:
+ Bưu điện: Truyền phát tin,....
+ Bệnh viện: Chữa bệnh
- Các nhóm tự tổ chơi, nhóm khác nhận xét 
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
Em hãy kể về gia đình của em?
- Đánh giá, nhận xét 
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
* Hoạt động 1:
 Trò chơi: “ Ai lựa chọn nhanh nhất”
- Chuẩn bị các tấm bìa ghi tên các sản phẩm hàng hoá
- Chia làm 2 nhóm sản phẩm
- Treo bảng, mỗi dãy cử 2 HS lên chơi
- Nhận xét nhóm nào nhanh đúng
- Chốt lại sản phẩm của mỗi nghành
* Hoạt động 2: Ghép đôi: “ Việc gì? ở đâu?”
- GV phổ biến luật chơi
- Quy định
- HS sẽ tìm bạn ứng với công việc
- KL: Ở mỗi địa phương có rất nhiều cơ quan. Công việc, hoạt động của mỗi cơ quan khác nhau
+ Khi đến cơ quan làm việc ta phải chú ý điều gì?
3.Kết luận
* Củng cố:
- Về nhà quan sát các hoạt động diễn ra của các cơ quan để tìm hiểu thêm.
* Dặn dò:
- Học bài chuẩn bị bài sa
 ___________________________________________________
 Tiết 2
 Môn học: To¸n: 
Tên bài học: Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Biết về hình chữ nhật.
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
2.Kĩ năng
- Vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
3.Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, chủ động, tích cực trong môn học.
II. Chuẩn bị
* GV: - Thước thẳng, phấn 
* HS: SGK; VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
2 HS nêu.
- HS + GV nhận xét 
- HS nắm được công thức tính chu vi HCN 
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
- Thế nào là HCN? Nêu ví dụ 
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
- HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- HS quan sát 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7cm, 8cm , 9 cm 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Hãy tính chu vi hình tứ giác MNPQ 
- tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
b. Tính chu vi HCN.
- HS quan sát 
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Em hãy tính chu vi của HCN này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
+ Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 Ta viết như sau:
 ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
- Thực hành 
 Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức .
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
- GV yêu cầu HS làm bài 
 a. Chu vi HCN là :
( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm )
 b. Chu vi HCN là :
( 20 + 13 ) x 2 = 66 ( cm )
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
- 2 HS nêu yêu cầu 
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 1 HS phân tích 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (cm ) 
 Đáp số : 110 cm 
- GV gọi HS nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
Bài 3:- GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
2 HS nêu lại.
- GV nhận xét
3.Kết luận
* Củng cố:
- Nêu công thức tính chu vi HCN?
* Dặn dò:
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
 __________________________________________________
 Tiết 3
Môn học: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN :
Tên bài học: ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG ( tiết1)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Đã được học tất cả bài đọc.
Kiểm tra lấy điểm đọc
Rèn luyện kĩ năng viết chính t
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
 Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
2.Kĩ năng
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học 
Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng .
3.Thái độ
Giáo dục ý thức tự giác, chủ động, tích cực trong môn học
II. Chuẩn bị
* GV: - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
* HS:SGK,VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
- Kiểm tra SGK học kỳ II
- Nhận xét
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: Hát
b.Bài cũ:
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
*KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- Gv gọi HS bốc thăm 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS trả lời 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
Bài tập 3 : 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
- HS luyện viết vào bảng con .
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc .
- HS viết vào vở chính tả 
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
c. Chấm - chữa bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV đọc lại bài 
- GV thu vở chấm điểm 
HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc nối tiếp đoạn.
HS đọc cả bài.
- GV nhận xét bài viết 
c.luyện đọc bài:Quê hương
Gv đọc mẫu.
HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc nối tiếp đoạn.
HS đọc cả bài.
Nhận xét.
3.Kết luận
* Củng cố:
- Gọi HS nêu lại ND bài tập đọc.
Nhận xét giờ học
* Dặn dò:
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
 _________________________________________________________
 Tiết 4
Môn học: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: 
Tên bài học: ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG ( tiết 2 )
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Đã được học tất cả bài đọc.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
- Ôn luyện về so sánh
I.Mục tiêu
1.Kiến thức 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1 ) .
- Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 
2.Kĩ năng
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học 
- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ .
3.Thái độ
Giáo dục ý thức tự giác, chủ động, tích cực trong môn học
II. Chuẩn bị
* GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
 - Bảng phụ chép BT 2 + 3.
* HS: SGK,VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
Kết hợp bài ôn
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
a.KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- GVgọi bốc thăm 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS trả lời 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
Bài tập 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
- GV chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 3. 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tí ... III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định:
b.Bài cũ:
Kiểm tra Giấy TC, thước kẻ, bút chì
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ VUI VẺ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
- B2: Dán thành chữ VUI VẺ
Thực hành.
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- HS nghe
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS trưng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
Trưng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trăng bày và nhận xét sản phẩm.
- HS nghe.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
3.Kết luận
* Củng cố: 
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS
* Dặn dò: Dặn dò giờ sau.
NG: Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012
Tiết 1
Môn học: TOÁN
Tên bài học: Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông..
- Phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai chữ số, số có ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
-Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
2.Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân, chia; tính chu vi của hình CN, HV.giải toán.
3.Thái độ
- HS có thái độ tích cực trong bài luyện tập.
II. Chuẩn bị
* GV:SGK, bảng nhóm
* HS:VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hát
3 HS
-HS + GV nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ: 
- Nêu quy tắc tính giá trị BT ? 
- Nêu đặc điểm của HV, HCN ? 
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
Nội dung:
Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5 = 8 35 : 7 = 5 .
- HS làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS nhận xét.
- Gọi HSY, HSKT nêu kết quả.
- GV nhận xét chung.
Bài tập 2: 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS thực hiện bảng con.
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
a) 47 281 108 
 x 5 x 3 x 8 
 235 843 864 
b) 872 2 261 3 945 5
 07 436 21 87 44 189
 12 0 45
 0 0 
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 
Bài tập3: Củng cố về tính chu vi HCN.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS nêu 
- Gọi HS nêu cách tính?
 Bài giải:
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- GV chưa bài, cho điểm HS.
 Bài tập 4
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
 Bài giải:
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
- GV nhận xét- chấm điểm.
Bài tập 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức:
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 1 HS nêu
- Gọi HS nêu cách tính.
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
- Yêu cầu làm bảng con
 = 80 
 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
70 + 30 : 3= 70 + 10 
 = 80
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
2 HSKT 
3.Kết luận
* Củng cố: 
Muốn tính chu vi hình vuông, hình chữ nhât ta làm thế nào ?
NX giờ học
* Dặn dò:
Về nhà học lại quy tắc. 
Chuẩn bị bài : Tiết 91 : các số có 4 chữ số.
Tiết 2 : MĨ THUẬT
( GV chuyên)
______________________________________________
Tiết 3 + 4: ANH VĂN
( GV chuyên)
***********************************************************************
NS: 4/ 1/ 2012
NG: Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012
Tiết 1
Môn học:TOÁN
Tên bài học:ÔN TẬP
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông..
- Nhân chia trong bảng tính đã học
- Nhân , chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Tính chu vi HCN
- Giải bài toán có hai phép tính.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Nhân chia trong bảng tính đã học
- Nhân , chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Tính chu vi HCN
- Giải bài toán có hai phép tính.
2.Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân, chia; tính chu vi của hình CN, HV.giải toán.
3.Thái độ
- HS có thái độ tích cực trong bài luyện tập
II. Chuẩn bị
* GV: SGK, bảng nhóm
* HS:VBT
III.Hoạt động dạy học
Hát
2 HS
HS NX đánh giá
HS nêu yêu cầu
6 x 5= 30 18 : 3 = 6 72 : 9 = 3 56 : 7 = 8 3 x 9 = 27 64 : 8 = 8 9 x 5 = 45 28 : 7 = 4 8 x 4= 32 42: 7 = 6 4 x 4 = 16 7 x 9 = 63
HS nêu YC
 54 306 85 4 
x 3 x 2 05 2 1 73 5
 16 2 612 1 23 14
 3
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức:
14 x 3 : 7 = 42 :7 ; 42 + 18 : 6 = 42 + 3
 = 6 = 45 
HS đọc đề bài và nêu dữ kiện đầu bài
Làm bài vào vở
Số đường đã bán là: 96 : 4 = 24 kg
Cửa hàng còn lại : 96 – 24 = 72 kg
 Đáp số: 72 kg
Giải bài vào vở
Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 10) x 2 = 50
 Đáp số: 50 cm
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
gọi HSKT đọc bảng nhân, chia
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Tính .
Gọi HSY, HSKT
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 Nhận xét
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức:
Nhận xét chung
Bài 4: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?
- Chấm một số bài
Bài 5: Tính chu vi hình chữ nhật.có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10cm là :
3.Kết luận
* Củng cố:
Gọi HS nêu tính chu vi hình chữ nhật?
* Dặn dò:
CB bài kiểm tra.
 ___________________________________________________
Môn học:TẬP LÀM VĂN
Tên bài học: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC HIỂU 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Đã ôn tập từ tiết 1 đến tiết 8,9
- HS đọc văn bản SGK, biết khoanh vào câu trả lời đúng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- HS đọc văn bản SGK, biết khoanh vào câu trả lời đúng
2.Kĩ năng
Củng cố kiến thức trong môn học HKI
3.Thái độ
Tích cực trong giờ.
II. Chuẩn bị
* GV:phiếu bìa ôn
* HS:VBT
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của GV
Hát
HS làm bài vào vở và 3 HS khác lên làm vào phiếu
Hs làm lên dán phiếu lên bảng, lớp nhận xét.
 Câu 1: Vùng núi 
 Câu 2: Tả con đường
 Câu 3: Một con suối
 Câu 4: Hai hình ảnh
 Câu 5: Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản và  về bản dạy chữ
HS viết bài
1.Giới thiệu bài
a.Ổn định: 
b.Bài cũ:
c.Bài mới: 
- GV nêu MĐYC của tiết học rồi viết đầu bài lên bảng
 2.Phát triển bài:
Nội dung:
Dựa theo nội dung bài đọc chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Đoạn văn trên miêu tả cảnh vùng nào?
a. Vùng núi
b. Vùng biển
c. Vùng đồng bằng
2. Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
a. Tả con suối
b. Tả con đường
c. Tả ngọn núi
3. Vật gì nằm ngang qua con đường vào bản:
a. Một ngọn núi
b. Một rừng vầu
c. Một con suối
4. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. Một hình ảnh
b. Hai hình ảnh
c. Ba hình ảnh
5. Câu văn nào dưới đây không có hình ảnh so sánh?
*Tập làm văn 
Đề bài 
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về việc học tập của em trong học kì I 
Cuối giờ thu bài 
GV thu chấm bài
Nhận xét bài làm 
3.Kết luận
* Củng cố: 
Nhận xét tiết học
* Dặn dò:
Chuẩn bị bài tốt giờ kiểm tra.
 _________________________________________________
Tiết 3
Môn học:THỂ DỤC
Tên bài học:TIẾT 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới trong bài học cần hình thành
Sơ kết học kì I. Ôn lại kiến thức kĩ năng đã học .
Chơi trò chơi: “ Đua ngựa ”. Biết cách chơi , tham gia chơi chủ động, tích cực.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
Sơ kết học kì I. Ôn lại kiến thức kĩ năng đã học .
Chơi trò chơi: “ Đua ngựa ”. Biết cách chơi , tham gia chơi chủ động, tích cực.
2.Kĩ năng
Đánh giá những ưu khuyết điểm của HS.
3.Thái độ
Có hướng học tập tích cực trong môn học.
II. Chuẩn bị
- Địa điểm:Sân trường
- Phương tiện:còi, ngựa que. 
III.Hoạt động dạy học
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x
x x x
x x x
 x x x x
x x x
x x x
 x x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x x 
 x
I) Phần mở đầu:
-Gv nhận lớp, nêu nội dung giờ học
- Khởi động các khớp.
- Gv sơ kết học kì I.
-Ôn bài thể dục: 1 lần.
II) Phần cơ bản.
* Gv hệ thống lại kiến thức đã học.
* Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, 
quay phải, trái , điểm số, 
- Cả lớp cùng thực hiện bài thể dục phát triển chung dưới sự chỉ huy của Gv( tập 3 lần)
- Thể dục rèn tư thế cơ bản.
- Trò chơi: “vận động”
Gv nhận xét ưu, nhược điểm.
* Trò chơi: “Đua ngựa ”.
- Gv nêu luật chơi.
– Chơi chính thức.
- Chơi theo tổ- Thi giữa các tổ.
- Nhận xét.
III) Phần kết thúc.
- Thả lỏng toàn thân.
- Tập động tác hồi tĩnh.
-Gv nhận xét giờ học
- Về nhà tập bài thể dục phát triển chung vào mỗi buổi sáng.
 __________________________________________________
 Tiết 3
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 18
I/ Mục tiêu:
Giúp các em thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình.
HS có hướng sửa chữa khuyết điểm.
II/ Nhận xét chung.
GV cho các tổ trưởng nhận xét.
Lớp trưởng nhận xét.
GV nhận xét chung.
+ Các em đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
+ Nhiều em có ý thức luyện viết và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập rất tốt.
Chuẩn bị tốt cho thi HK I.
+ Các em thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.
+ Trang phụ gọn gàng, đẹp.
+ Vệ sinh trường lớp và khu vực được phân công sạch sẽ.
+ Không có hiện tượng nghỉ học không phép.
+ Trên đây là một số nhận xét của cô . HS cho ý kiến.
III.Phương hướng tuần 19
+ Các em thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp
- Chuẩn bị tốt cho thi HK I.
*********************************************************************
 Ngày 9 thứ 2 thi khối lớp 1;2;3 Chiều chấm thi
 Ngày 10 thi khối 4; 5 Chiều chấm thi
 Ngày 11; 12 tổng hợp, báo cáo, vào học bạ.
 Ngày 13 họp phụ huynh tại lớp.
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 22 lop 3 CKTKN HOA PL.doc