Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (25)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (25)

 Toán

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I- MỤC TIÊU:

- HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.

- Vận dụng quy tức để tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.

- Giáo dục lòng say mê học toán cho HS.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV-Vẽ 1 hình chữ nhạt 3 dm, 4 dm lên bảng phụ.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (25)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 18 
 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
 Toán
Chu vi hình chữ nhật
I- Mục tiêu:
- HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tức để tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.
- Giáo dục lòng say mê học toán cho HS.
II- Đồ dùng dạy học:- GV-Vẽ 1 hình chữ nhạt 3 dm, 4 dm lên bảng phụ..
III- Hoạt động dạy học:
1- Hướng dẫn h/s tính chu vi HCN:(10’)
- GV nêu bài toán: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có AB = 2 cm, BC = 3 cm, CD = 5 cm, DA = 4 cm.
- HD tìm chu vi ở nháp.
- GV cho HS tính chu vi.
- Số đo chiều dài, chiều rộng được nhắc lại bao nhiêu lần ?
- GV hướng dẫn cách viết gọn hơn.
 4 x 2 + 3 x 2 hay (4 + 3) x 2
- Rút ra quy tắc.- (dài + rộng) x 2.
- Chú ý cùng đơn vị đo.
2- Thực hành:(22’)
* Bài tập 1 (87):- GV cho HS làm nháp.
- Củng cố cách tìm chu vi hình chữ nhật có độ dài các cạnh cho trước.
* Bài tập 2 (87):- GV cho HS làm vở.
- GV cùng HS chữa và củng cố cách giải toán có liên quan đến cách tính chu vi hình chữ nhật.
* Bài tập 3 (87):
- Tính chu vi của từng hình rồi so sánh.
- Củng cố được khái niệm tính chu vi hình chữ nhật và so sánh số. 
IV- Củng cố dặn dò:(2’)- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học, nhớ cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên tìm.
2 + 3 + 4 + 5 = 14 cm
- Cộng các số đo các cạnh lại.
- 1 HS lên bảng dùng thước đo chiều dài mỗi cạnh.
AB = 4 dm BC = 3 dm
- 1 HS trả lời: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài = nhau, 2 cạnh rộng = nhau.
- 1 HS lên bảng, dưới nháp.
4 dm + 3 dm + 4 dm + 3 dm = 14 dm
- 1 HS lên tính.
(4 + 3) x 2 = 14 dm
- HS nêu thành lời (quy tắc).
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS chữa câu a.- 1 HS chữa câu b.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm vở, 1 HS lên chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS thực hiện nháp, 1 HS lên chữa.
Tập đọc - kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t 1)
I- Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Kiểm tra đọc thành tiếng, học sinh đọc thông các bài tập đọc từ đầu năm; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu;, giữa các cụm từ. Kiểm tra đọc hiểu trả lời được 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài học.
- Rèn kỹ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe viết: Rừng trong nắng.
II- Đồ dùng dạy học.GV- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
III- Hoạt động dạy học.
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra tập đọc:(20’)
- GV gọi từng HS lên bốc thăm.
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Bài tập 2:(10’)
+ Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn 1 đoạn chính tả.
- Giải nghĩa: Uy nghi, tráng lệ.
- Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Tìm và ghi ra nháp từ, tiếng khó viết.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ GV thu chấm và chữa bài.
- GV thu chấm 10 quyển.
- GV chữa bài cho HS.
- HS nghe.
- Kiểm tra khoảng 10 - 12 HS
- Từng HS bốc thăm.- HS chuẩn bị 1 phút.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nghe, đọc thầm theo, 2 HS đọc lại.
- 2 HS trả lời.
- HS tìm và ghi ra nháp.
- HS nghe và viết vào vở.
- HS thu vở.
	Tập đọc - kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t 2)
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm như tiết 1.
- Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh về so sánh).
- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
II- Đồ dùng dạy học:GV- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.- Bảng phụ chép bài tập 2,3.
III- Hoạt động dạy học:
1- Giáo viên giới thiệu bài:
2-Kiểm tra tập đọc:(18’)HS lên bốc thăm đọc và trả lời.
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Bài tập 2: (8’) GV treo bảng phụ.
- GV giải nghĩa: Nếu, dù.
- GV cho đặt câu: Dù.
- GV cho HS làm bài vở bài tập.
- GV chữa bài cho HS.
4- Bài tập 3: (7’) GV treo bảng phụ.
- Từ Biển trong câu có ý nghĩa gì ?
- GV chốt lại.
- Biển ở đây không phải chỉ vùng nước mặn trên bề mặt trái đất mà nó có nghĩa là tập hợp có rất nhiều sự vật.
- GV cho HS àm vở bài tập.
IV- Củng cố dặn dò:(3’)
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- 12 HS.
- Từng HS lên bốc thăm.
- HS đọc bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nghe.
- 1 HS đặt.
- HS làm bài vở bài tập, 1 HS chữa bảng.
- 2 HS đọc lại bài đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS nghe.
- HS làm bài vở bài tập.
 Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng: Toán
Chu vi hình vuông
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách tính chu vi hình vuông.
- Biết vận dụng quy tắc để tính chu vi 1 só hình có dạng hình vuông.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV- Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3 cm.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:(2’)
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ?
- Tính chu vi hình chữ nhật có
 chiều dài = 6 cm,
 chiều rộng = 4 cm ?
B- Bài mới:(30’)
1- Giới thiệu bài:
2- Cách tính chu vi hình vuông: (10’)GV vẽ hình.
- GV cho HS quan sát hình vẽ trên bảng.
- Gọi HS đo độ dài 1 cạnh.
- HD tìm các cạnh còn lại.
- GV cho HS tính chu vi.
- HD viết thành phép nhân.
- 3 là độ dài của mấy cạnh.
- 4 là gì ?
- HD nêu thành quy tắc.
3- Thực hành:(20’)* Bài tập 1 (88):
- Tính chu vi hình vuông có cạnh = ?
 GV cho HS làm bút chì vào SGK để củng cố chu vi hình vuông.
- GV cùng HS chữa bài.
* Bài tập 2 (88):
- HD tóm tắt và giải vở.
- GV hỏi để củng cố cách tính chu vi hình vuông.
* Bài tập 3 (88):
- Chiều dài hình chữ nhật là mấy viên gạch ?.
- Độ dài 1 cạnh của viên gạch là chiều nào của hình chữ nhật ?
- Độ dài của hình chữ nhật đã biết chưa.
- HD cách tính.
- Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật khi chỉ biết chiều rộng.
* Bài tập 4 (88):
- HD đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi.
- GV cùng HS chữa, củng cố cách đo độ dài và cách tính chu vi hình vuông.
III- Củng cố dặn dò:(2’)
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS nhớ cách tính chu vi hình vuông.
- 1 HS nhận xét.
- 1 HS lên bảng.
- HS nghe.
- HS quan sát.
- 1 HS đo: 3 dm.
- Mỗi cạnh đều 3 dm.
- 1 HS nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm.
 3 x 4 = 12 dm
- 1 HS trả lời, nhận xét.
- 4 lần (4 cạnh như nhau)
- 3 HS nhắc lại quy tắc.
- 1 HS đọc yêu cầu và đọc mẫu.
- 12 cm, 31 cm, 15 cm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS giải vở, 1 HS chữa.
- 1 cạnh: 10 cm.
- 4 cạnh = ? cm . 10 x 4 = 40 cm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 3 viên.
- Chiều rộng.
- Chưa biết.
- HS làm nháp, 1 HS lên chữa.
 20 x 3 = 60 cm
(60 + 20) x 2 = 160 cm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp, 1 HS lên chữa.
Chớnh tả
Ôn tập kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng (tiết 3)
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 
- Rèn kỹ năng điền vào giáy tờ in sẵn.
-Giáo dục HS kính trọng, lễ phép và biết ơn thầy cô giáo.
II- Đồ dùng dạy học.
GV- Phiếu viết tên các bài tập đọc để kiểm tra.
III- Hoạt động dạy học.(30’)
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra phần đọc:
- GV gọi HS lên bốc thăm chuẩ bị bài rồi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Bài tập 2:
- GV cho HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
- GV cho HS đổi chéo bài kiểm tra nhau.
- GV cùng HS chữa bài.
IV- Củng cố dặn dò:(2’)
-GV nhận xét tiết học, nhắc HS nhớ mẫu giấy mời
- HS nghe.
- 12 HS kiểm tra phần đọc.
- 1 HS lên, HS đầu chuẩn bị 1 phút, sau đó gọi tiếp từng HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu và mẫu giấy mời.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS kiểm tra nhau.
- 1 số HS đọc lại bài.
Tập đọc
Ôn tập kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 4)
I- Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng phụ chép bài tập đọc 2 (150).
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ(2’) Kiểm tra bài 2.
B- Bài mới:(30’)
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2- Bài mới: HD kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS lên bốc thăm và đọc bài.
- GV nhận xét cho điểm.
3- Bài tập 2 (150):
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- GV cho làm theo cặp.
- Gọi HS lên bảng.
- GV cùng HS chữa bài để củng cố dấu câu cho HS.
- GV cần nêu và phân tích để HS hiểu rõ cách điền dấu câu cho đúng.
- Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy ta phải làm gì ?
IV- Củng cố dặn dò:(2’) - GV nhận xét tiết học; nhắc HS chú ý khi viết, đọc gặp dấu chấm dấu phẩy.
- 1 HS đọc bài và điền vào giấy mời.
- HS lắng nghe.
- HS lên bốc thăm rồi chuẩn bị đọc bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc chú giải.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- HS làm bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS chú ý nghe, 2 HS đọc alị đoạn văn cho đúng.
- Ngắt nghỉ hơi, hạ giọng cuối câu.
Buổi chiều: Luyện toỏn
Luyện tập về tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông
I- Mục tiêu:
- Củng cố lại cho HS cách tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
- Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. Vận dụng vào giải toán. 
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ chép bài tập 4.
III- Hoạt động dạy học:
* Bài tập 1: GV viết bảng lớp đầu bài.
- Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết cạnh chiều dài AB= 18 cm, cạnh chiều rộng = 10 cm.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét và gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
* Bài tập 2: GV chép bảng lớp.
- Tính chu vi hình chữ nhật ABCD (biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 34 dm).
- GV yêu cầu HS làm nháp và gọi HS chữa.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
* Bài tập 3: Chu vi hình vuông là 24 cm. Tìm cạnh hình vuông ấy ?
- GV cho HS làm vở để chấm.- GV cùng HS nhận xét.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi.
-GV treo bảng phụ. Nếu độ dài của các cạnh hình vuông là số tự nhiên liên tiếp thì chu vi hình vuông đó là?vì sao ?
a = 13 dm ; c = 4 cm
b = 15 dm ; d = 12 dm
- GV cùng hS chữa bài và giải thích.
III- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài đổi vở kiểm tra.
- 1 HS chữa trên bảng.
- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm vở nháp kiểm tra nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
Tiếng Việt (ôn)
Tập làm văn: tuần 17
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết viết 1 lá thư cho bạn kể về những điều em biết về thành thị và nông thôn.
- Thư trình bày đúng thể thức, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng.
- Giáo dục HS yêu quý làng quê và thành thị.
II- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- Giáo viên hư ... ớ cách giải toán.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tóm tắt giải bài, đổi bài kiểm tra nhau.
- 1 HS chữa bài.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa.
- 1 HS đọc đầu bài trên bảng phụ: Có 2 bao gạo, biết 1/5 số gạo ở bao thứ nhất bằng 1/7 số gạo ở bao thú 2. Biết bao thứ hai hơn bao thứ nhất 12 kg. Tìm số gạo ở mỗi bao ?.
 Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố lại phép nhân, chia trong bảng hai, ba chữ số với số có 1 chữ số; tính giá trị biểu thức, chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
 -Rèn kỹ năng tính toán và giải toán.
-Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán
II- Hoạt động dạy học: 
A- Kiểm tra bài cũ(3 phút)
 GV chữa bài 3,4.
B- Bài mới:(30 phút)1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn phép chia:
* Bài tập 1 (90):
- HD làm miệng củng cố các bảng nhân chia trong bảng.- Vì sao biết 9 x 5 = 45.
 63 : 7 = 9
* Bài tập 2 (90):- HD làm nháp.
- GV cùng HS chữa để củng cố cách nhân chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số.
* Bài tập 3 (90):
-HDtóm tắt bài toán bằng hình vẽ hoặc bằng lời
- HD giải vở, chấm, chữa để củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật.
* Bài tập 4 (90):- HD tóm tắt, giải vở.
- GV thu chấm và chữa bài.
- GV củng cố dạng toán tìm 1 trong các phần bằng nhau.
* Bài tập 5 (90):(h/s khá giỏi)
- HD làm nháp, củng cố cách tính giá trị của biểu thức
IV- Củng cố dặn dò:(3 phút)- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS chữa.
- HS chú ý nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS lên bảng, dưới nháp.
- 2 HS nói cách nhân chia.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 dài; 1 dài: 100 m; 2 rộng, 1 rộng: 60 m CV.
- 1 HS chữa: (100 + 60) x 2 = 320
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
 81 - (81 : 3) = 54 m, hoặc: Số mét còn lại gấp 3 - 1 = 2 lần số vải đã bán.
Vậy cuộn vải còn 81 : 3 x 2 = 54 m
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS làm bảng, dưới nháp nêu cách làm.
Tập viết
Ôn tập kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 6)
 I- Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng - ôn lại văn viết thư.
- Rèn kỹ năng viết 1 lá thư đúng thể thức, đúng nội dung.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:- Viết thư vào vở tập làm văn.- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
III- Hoạt động dạy học:(30’)
1- GV giới thiệu bài:
- Kiểm tra đọc: Học thuộc lòng.
- GV gọi HS lên bốc thăm và đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
3- Bài tập 2 (151):
- Bài yêu cầu làm gì ?- Viết cho ai ?
- Nội dung thư yêu cầu làm gì ?
- Các em chọn viết thư cho ai ?
- Các em sẽ hỏi gì ?
- GV cho HS làm bài trong vở tập làm văn.
- GV quan sát, nhắc nhở HS.
- GV thu chấm và chữa bài.
IV- Củng cố dặn dò:(2’)GV nhận xét tiết học; chuẩn bị bài tiết 7.
- HS lắng nghe.
- Từng HS bốc thăm, chuẩn bị rồi đọc bài.
-1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Viết thư.
- Người thân (người mình quý).
- Thăm hỏi tình hình sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc ....
- 1 số HS nêu.
- Sức khoẻ.
- HS làm bài.
Chính tả 
Ôn tập kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 7)
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng và luyện dấu chấm, dấu phẩy.
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ chép bài tập 2.- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
III- Hoạt động dạy học:(30’)
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra học thuộc lòng.
- GV cho HS bốc thăm và đọc bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Khi viết chữ đầu ta viết thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV quan sát nhắc nhở HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài và nhận xét.
- GV kết luận.
- Một cậu bé .... phố, lúc .... mẹ:
Mẹ ạ, bây ... nhát lắm.
Mẹ ngạc nhiên:
- Sao con nói thế ?Cậu bé trả lời:
- Vì cứ mỗi .... đường, là .... con.
IV- củng cố dặn dò:(2’)- GV nhận xét tiết học; nhắc HS về kể chuyện cho người khác nghe.
- HS lắng nghe.
- Từng HS lên bốc thăm và đọc bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Chép lại mẩu chuyện.
- Ghi dấu chấm, dấu phẩy.
- Viết hoa.
- 1 HS đọc chuyện, HS khác đọc thầm.
- 1 HS lên bảng, HS khác làm vở.
- 2 HS đọc lại bài đúng.
- Nhận xét, nêu cách đọc khi gặp dấu 2 chấm, dấu chấm hỏi.
 Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Toán
Kiểm tra định kỳ (cuối kỳ I)
( Phũng ra đề)
---------------------------------------------
Thể dục
Sơ kết học kỳ I
I- Mục tiêu:
- Sơ kết học kỳ I, hệ thống những KT, KN đã học; chơi đua ngựa.
-Rèn kỹ năng luyện tập tốt hơn.
-Giáo dục HS có ý thức trong học tập và tham gia trò chơi.
II- Địa điểm phương tiện.
- HS tập tại sân trường, chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi: Đua ngựa.
III- Hoạt động dạy học:
1- Phần mở đầu.(5 phút)
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động.
2- Phần cơ bản:(20 phút)
- GV sơ kết học kỳ I.
- Hệ thống lại những KT, KN đã học trong học kỳ I.
- GV củng cố lại cách dóng hàng, điểm số, bài thể dục 8 động tác.
- Đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái.
- Nêu các trò chơi vận động.
- GV gọi 1 số HS tập đúng, đẹp các động tác lên tập lại.
- GV cho HS chơi trò chơi Đua ngựa
3- Phần kết thúc:(5 phút) - GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS nghe GV phổ biến.
- HS chạy chậm 1 hàng dọc quanh sân.
- HS chú ý nghe, HS nhắc lại khẩu lệnh.
- Tìm người chỉ huy, thi xếp hàng, mèo đuổi chuột, chim về tổ, đua ngựa.
- HS quan sát.
- HS chơi 5 phút.
tập làm văn
kiểm tra viết ( chính tả, tập làm văn)
I- Mục tiêu:
- Kiểm tra phần viết chính tả và làm bài tập làm văn của HS.
- Kiểm tra kỹ năng viết đúng, sạch đẹp, cách trình bày rõ ràng.
- Giáo dục HS có ý thức trong khi làm bài, bình tĩnh tự tin.
II- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra phần viết chính tả: (5 điểm)
Bài viết: Anh đom đóm (từ đầu đến ngon giấc).
- GV đọc cho HS viết vào giáy kiểm tra (thời gian 15 phút).
B- Kiểm tra phần tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Hãy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
- HS làm bài trong 25 phút.
III- Biểu điểm:
1- Chính tả: sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa, thiếu chữ ghi tiếng đầu; mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- Viết xấu, bẩn, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, .... (toàn bài trừ 1 điểm).
2- Tập làm văn: Viết được 7 câu trở lên, đúng nội dung, đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi, rõ ràng, sạch sẽ (5 điểm).
------------------------------------------------------------
Thủ công
CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)
I/. Mục tiờu :
-Kẻ, cắt, dỏn được chữ Vui Vẽ. Cỏc nột chữ tương đối phẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn phẳng và cõn đối.
- GDHS yờu thớch sản phẩm làm ra. 
 II/. Đồ dựng dạy học: Mẫu của chữ VUI VẺ đó dỏn . Tranh về quy trỡnh kẻ , cắt , dỏn chữ VUI VẺ. III/. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
. Kiểm tra bài cũ:- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
.Bài mới:a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 3: - Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc quy trỡnh gấp cắt và dỏn chữ “Vui vẻ “.
- Treo tranh quy trỡnh gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lờn bảng. 
- Nhắc lại một lần quy trỡnh này .
+ Bước 1 : Kẻ cắt cỏc chữ VUI VẺ và dấu hỏi.
- Hướng dẫn cỏc quy trỡnh kẻ , cắt và dỏn chữ V, U, I, E như tiết trước đó học.
+ Bướ 2: Dón thành chữ VUI VẺ.
+ Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dỏn chữ VUI VẺ vào vở .
* Hoạt động 4 : - Yờu cầu cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Hướng dẫn lớp nhận xột từng sản phẩm .
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyờn dương HS.
4. Củng cố - Dặn dũ
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ viờn trong tổ mỡnh .
- Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại cỏch kẻ, cắt dỏn cỏc chữ V, U , E , I .
- Lớp quan sỏt về quy trỡnh gấp cắt dỏn chữ 
“ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về cỏc bước và quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn cỏc con chữ .
- Tiến hành kẻ , cắt và dỏn chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giỏo viờn vào vở .
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của nhúm khỏc 
- Dọn vệ sinh lớp học.
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh môi trường
I- Mục tiêu:
- Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
- Nêu được việc nên làm và không nên làm.
- Giáo dục HS thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra.
II- Đồ dùng dạy học. GV- Tranh minh hoạ trong SGK.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)Nhận xét tiết ôn tập và kiểm tra.
B- Bài mới:(30 phút)1- Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- GV chia lớp thành 4 nhóm quan sát các hình 1,2 trang 68 và trả lời các cau hỏi SGK.
- Yêu cầu đại diện phát biểu.
- GV nêu thêm sự ô nhiễm rác thải ở những nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người.
- Rút ra kết luận.
3- Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS quan sát hình trang 69 SGK.
- Các nhóm trình bày, GV cùng HS khác bổ sung.
- Hỏi 2 câu hỏi trang 69.
- GV giới thiệu những cách xử lý rác thải hợp vệ sinh.
4- Hoạt động 3: Tập sáng tác các bài hát theo yêu cầu nội dung bài học.
- GV chia lớp 4 nhóm.- Các nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.(3 phút)
- GV nhận xét tiết học.- Nhắc HS làm tốt phần thực hành, xử lý rác thải ở gia đình mình.
- HS quan sát tranh SGK.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét.
- 2 HS thành 1 cặp thảo luận.
- Đại diện nhóm.
- Các nhóm thảo luận và sáng tác.
- Đại diện nhóm
Hoạt động tập thể
Tổ chức hội vui học tập
I- Mục tiêu:
- HS được củng cố kiển thức đã học thông qua các trò chơi.
-HS thực hành các kiến thức đã học thành thạo.
- Giáo dục HS mạnh dạn, tự tin khi tham gia hội thi.
II- Hoạt động dạy học 
1- Hái hoa dân chủ.
- GV viết các câu hỏi môn tập đọc, luyện từ và cau, Tự nhiên xã hội, đạo đức vào phiếu, cho HS lên bốc thăm.
2- Giải toán tiếp sức.
- GV đưa ra 3 đề toán cho 3 đội lên thi giải (lần lượt từng em).
- GV cùng HS chọn đội thắng cuộc.
III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- HS lần lượt lên bốc thăm (hái hoa), đọc to câu hỏi và trả lời; HS khác lắng nghe, nhận xét.
- Mỗi đội 3 HS.
- HS khác nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 3 Tuan 18CKTKNS.doc