Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (18)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (18)

Tập đọc

CHUYỆN BỐN MÙA( 2 TIẾT)

I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỡi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống ( Trả lời được câu hỏi 1,2,4 )

II/ Đồ dùng dạy học:

GV: Tranh vẽ phóng to như SGK

HS: SGK

 

doc 78 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (18)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ hai ngày 03 tháng 01 năm 2011 
	Chào cờ
	Tập trung toàn trường
Tập đọc
Chuyện bốn mùa( 2 tiết)
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỡi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống ( Trả lời được câu hỏi 1,2,4 )
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh vẽ phóng to như SGK
HS: SGK
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
- 2 em đọc bài: Tìm ngọc, GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
HĐ1 : Giới thiệu bài: Tiết hôm nay các em tìm hiểu bài: Chuyện bốn mùa.
HĐ2 : Luyeọn ủoùc:
GV ủoùc maóu toaứn baứi + Lớp đọc thầm.
- ẹoùc tửứng caõu nối tiếp. 
- HS đọc từ khó, GV nhận xét.
Hửụựng daón HS luyeọn ủoùc tửứng ủoaùn, keỏt hụùp giaỷi nghúa tửứ:
 ẹoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp.
HS noỏi tieỏp nhau ủoùc tửứng ủoaùn.
GV hửụựng daón HS ngaột hụi vaứ nhaỏn gioùng trong caực caõu sau:
- ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm.
-Laàn lửụùt tửứng HS trong nhoựm ủoùc, caực HS khaực nghe, goựp yự. GV theo doừi hửụựng daón caực nhoựm ủoùc ủuựng.
-Thi ủoùc giửừa caực nhoựm, GV nhận xét và ghi điểm. 
 Caỷ lụựp ủoùc đọc đồng thanh. 
 Tiết 2
HĐ3 :Hửụựng daón HS tỡm hieồu baứi.
- 1 em đọc toàn bài + Lớp đọc thầm.
Gọi học sinh đọc đoạn trong bài, GV nêu câu hỏi, học sinh trả lời, GV nhận xét.
-Boỏn naứng tieõn trong truyeọn tửụùng trửng cho nhửừng muứa naứo trong naờm?
-GV yeõu caàu HS quan saựt tranh, tỡm caực naứng tieõn Xuaõn, Haù, Thu, ẹoõng vaứ noựi roừ ủaởc ủieồm cuỷa moói ngửụứi. 
-Em haừy cho bieỏt muứa xuaõn coự gỡ hay theo lụứi naứng ẹoõng? 
-GV hoỷi theõm caực em coự bieỏt vỡ sao khi xuaõn veà, vửụứn caõy naứo cuừng ủaõm choài naỷy loọc khoõng? 
-Muứa xuaõn coự gỡ hay theo lụứi baứ ẹaỏt? 
-GV hoỷi theõm: Theo em lụứi baứ ẹaỏt vaứ lụứi naứng ẹoõng noựi veà muứa xuaõn coự khaực nhau khoõng?
- Học sinh nêu nội dung bài.
- Cho học sinh luyện đọc lại bài tập đọc: Đọc phân vai.
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò: GV hệ thống lại bài học, gọi 1 em nhắc lại nội dung bài.
- Các em về ôn lại bài, giờ sau cô kiểm tra.
- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- 2 em nhắc lại tên bài học.
- HS ủoùc theo hửụựng daón cuỷa GV.
- Nhà sàn, bập bùng, rước đèn, phá cỗ. 
- Tửứ mụựi: baọp buứng.
Coự em/ mụựi coự baọp buứng beỏp lửỷa nhaứ saứn,/ coự giaỏy nguỷ aỏm trong chaờn.//
Chaựu coự coõng aỏm uỷ maàm soỏng/ ủeồ xuaõn veà/ caõy coỏi ủaõm choài naỷy loọc.//
- HS ủoùc noỏi tieỏp ủoaùn.
- HS ủoùc theo hửụựng daón cuỷa GV.
- HS ủoùc tửứng ủoaùn.
- Thi ủua ủoùc giửừa caực nhoựm.
- 1 em đọc + Lớp đọc thầm.
- Boỏn naứng tieõn trong truyeọn tửụùng trửng cho 4 muứa trong naờm: xuaõn, haù, thu, ủoõng.
- HS quan saựt tranh.
- Xuaõn veà, vửụứn caõy naứo cuừng ủaõm choài naỷy loọc.
- Vaứo xuaõn thụứi tieỏt aỏm aựp, coự mửa xuaõn, raỏt thuaọn lụùi cho caõy coỏi phaựt trieồn, ủaõm choài naỷy loọc.
-Xuaõn laứm cho caõy laự tửụi toỏt.
-Khoõng khaực nhau, vỡ caỷ ủeàu noựi ủieàu hay cuỷa muứa xuaõn: Xuaõn veà caõy laự toỏt tửụi, ủaõm choài.
-- HS luyện đọc lại bài.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
Toán
Tổng của nhiều số
I/ Muùc tieõu:
- Nhaọn bieỏt veà toồng cuỷa nhieàu soỏ vaứ bieỏt tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ. HS làm được BT1 (cột 2) BT2 ( cột 1,2,3),BT3(a).
- GD HS Yeõu thớch hoùc moõn Toaựn.
II/ Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ, que tính.
HS: Que tính, bảng con
III/ Hoạt động dạy học:
HĐ1 : Kiểm tra :
HĐ2 : Bài mới :
a/ Giụựi thieọu toồng cuỷa nhieàu soỏ vaứ caựch tớnh:
 GV vieỏt leõn baỷng : 2 + 3 + 4 = vaứ giụựi thieọu ủaõy laứ toồng cuỷa caực soỏ 2, 3 vaứ 4. 
GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt doùc cuỷa 2 + 3 + 4, Hướng dẫn HS làm.
b) GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt dọc của toồng 12 + 34 + 40 và tính.
c) GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt doùc cuỷa 15 + 46 + 29 + 8 roài hửụựng daón HS neõu caựch tớnh vaứ tớnh. GV nhận xét và sửa sại
HĐ3 : Luyện tập:
*/ Bài tập 1 cột 2 (91)
- 2 em đọc yêu cầu.
- Cho học sinh làm vào nháp và nêu kết quả, GV nhận xét, sửa sai.
*/ Bài tập 2 cột 1,2,3 ( 91 )
- 2 em đọc yêu cầu, cho học sinh làm vào bảng con + 3 em lên làm.
- GV nhận xét và sửa sai.
*/ Bài tập 3 phần a ( 91 )
- 2 em đọc yêu cầu, GV hướng dẫn và cho học sinh làm vào phiếu học tập, đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét và sửa sai.
HĐ4 : Củng cố dặn dò:
GV hệ thống lại bài, về các em học bài và làm bài tập 3/b ( 91 )
- 2 + 3 + 4 = 9
+ 
 9
- 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9.
- 12 + 34 + 40 
+ 
 86
- 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6. 
- 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8.
- Ví dụ 3 HS tự làm nháp.
*/ Tính:
7 + 8 + 5 = 20 6 + 6 + 6 + 6 = 24
HS tửù nhaọn xeựt toồng 6 + 6 + 6 + 6 coự caực soỏ haùng ủeàu baống nhau.
*/ Tính:
 + + + 
 88 65 60
*/ Số ?
12 kg + 12 kg + 12 kg = 36 kg.
- HS laứm baứi, sửỷa baứi, baùn nhaọn xeựt.
- HS nhắc lại nội dung bài.
Thể dục
trò chơi '' Bịt mắt bắt dê '' và '' Nhanh lên bạn ơi ''
I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh
-Biết cỏch xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, hụng, đầu gối. Làm quen xoay cỏnh tay, khớp vai.
-ễn 2 trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ và Nhanh lờn bạn ơi. Yờu cầu học sinh biết cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi , dụng cụ trũ chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
	NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
G viờn nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
Tập bài TD phỏt triển chung
Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
II/ CƠ BẢN:
a. Khởi động: Xoay cỏc khớp.
G viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh khởi động.
Nhận xột
b.Trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ.
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
c.Trũ chơi : Nhanh lờn bạo ơi
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
Nhận xột
 III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn 8 động tỏc TD đó học
7p
1lần
 27p
 9p
 3-4 lần
 9p
 9p
 6p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011
	Toán
 Phép nhân
I/ Muùc tieõu: 
- Nhaọn bieỏt toồng cuỷa nhieàu soỏ haùng baống nhau.
- Bieỏt chuyeồn toồng cuỷa nhieàu soỏ haùng baống nhau thaứnh pheựp nhaõn.
- Bieỏt ủoùc, vieỏt kớ hieọu cuỷa pheựp nhaõn.
-Bieỏt caựch tớnh keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn.
II/ ẹoà duứng daùy – hoùc:
GV: Các tấm bìa có hai chấm tròn.
HS: Các tấm bìa có hai chấm tròn.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
-Goùi 2 em leõn baỷng laứm baứi taọp.
-Tớnh 12 + 35 + 45 
 56 + 13 + 27 + 9 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ghi điểm.
2.Baứi mụựi: 
-Hoõm nay chuựng ta seừ tỡm hieồu veà“Pheựp nhaõn” 
HĐ1 : Giụựi thieọu pheựp nhaõn:
- GVgaộn 1 taỏm bỡa coự 2 hỡnh troứn leõn baỷng vaứ hoỷi: 
-Coự maỏy hỡnh troứn ?
- Gaộn tieỏp leõn baỷng ủuỷ caỷ 5 taỏm bỡa moói taỏm 2 hỡnh troứn neõu baứi toaựn : Coự 5 taỏm bỡa moói taỏm coự 2 hỡnh troứn . Hoỷi 5 taỏm bỡa coự taỏt caỷ bao nhieõu hỡnh troứn ? 
* YC moọt em ủoùc laùi pheựp tớnh trong baứi toaựn treõn.
- GV tiếp tục hướng dẫn HS từ phép cộng các số hạng bằng nhau chuyển thành phép nhân.
- Yeõu caàu vieỏt pheựp tớnh 2 x 5 = 10 vaứo baỷng con
- Yeõu caàu so saựnh pheựp nhaõn vụựi pheựp coọng. 
* Chổ coự toồng nhieàu soỏ haùng gioỏng nhau ta mụựi chuyeồn ủửụùc thaứnh pheựp nhaõn.
HĐ2 : Luyện tập.
+/ Bài tập 1 (92 )
- 2 em đọc yêu cầu.
- Mụứi moọt em ủoùc baứi maóu.
+/ Bài tập 2 ( 92 )
-2 em đọc yêu cầu. GV viết phép tính lên bảng: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20. 
- HS neõu caựch chuyeồn toồng treõn thaứnh pheựp nhaõn. 
- GV nhận xét sửa sai và bổ xung.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV hệ thống lại bài học, các em về ôn lại bài giờ sau cô kiểm tra.
-Hai em leõn baỷng moói em laứm 2 pheựp tớnh. 
 12 + 35 + 45 = 92 
 56 + 13 + 17 + 9 = 95 
-Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt.
-Vaứi em nhaộc laùi bài học. 
- Coự 2 hỡnh troứn 
- Suy nghú vaứ traỷ lụứi coự taỏt caỷ 10 hỡnh troứn. 
- Vỡ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
- HS nêu được phép nhân
 2 x 5 = 10
- Hai em ủoùc : 2 nhaõn 5 baống 10.
- 2 laứ soỏ haùng cuỷa toồng.5 laứ soỏ caực soỏ haùng cuỷa toồng.
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
- Chuyeồn toồng caực soỏ haùng baống nhau thaứnh pheựp nhaõn.
- Moọt em ủoùc baứi maóu: 4 + 4 = 8 4 x 2 = 8
- Hai em laứm baứi treõn baỷng, lụựp ủoồi vụỷ kieồm tra baứi nhau.
b/ 5 x 3 = 15 
c/ 3 x 4 = 12
- Em khaực nhaọn xeựt baứi baùn.
- ẹoùc 4 + 4 + 4 + 4 + 4 baống 20 .
- Pheựp nhaõn laứ 4 x 5 = 20 
b/ 9 + 9 + 9 = 27 
 9 x 3 = 27
c/ 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
- Học sinh nhắc lai nội dung bài.
 Thể dục
Bài : 38 *Trũ chơi :Bịt mắt bắt dờ
và Nhúm 3 nhúm 7.
 I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh
-ễn 2 trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ và Nhúm 3 nhúm 7.Yờu cầu HS biết cỏch chơi và tham gia vào trũ chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi , dụng cụ trũ chơi
	NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
G viờn nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn, đi thường.bước Thụi
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
 II/ CƠ BẢN:
a.Khởi động: Xoay cỏc khớp.
G viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh khởi động.
Nhận xột 
b.Trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ.
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
c.Trũ chơi : Nhúm 3 nhúm 7
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
Nhận xột
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn 8 động tỏc TD đó học
7p
 27p
 9p
 9p
 9p
 6p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
Chính tả ( Tập chép )
Chuyện bốn mùa
I/ Muùc ủớch yeõu caàu :
- Chép chớnh xaực baứi chính tả, trỡnh baứy ủuựng ủoaùn vaờn xuoõi.
- Laứm ủửụùc baứi taọp 2 (a) / b, hoaởc BT CT phửụng ngửừ do GV soaùn.
II/ Đồ dùng dạy học:
-GV: Baỷng phuù vieỏt saỹn đoạn viết.
-HS: Bảng con, vở viết bài.
III/ Hoạt động dạy học:	
1. Kiểm tra : 
- Cho HS viết từ khó vào bảng con, GV nhận xét và bổ xu ... ........................................................................................................................
Thứ năm ngày 29 tháng 01 năm 2010
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiờu:
- Thuộc bảng nhõn 2,3,4,5 để tớnh nhẩm
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh nhõn và cộng hoặc trừ trong trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
- Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc.
- Ham thớch học Toỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
GV: Bảng phụ.
HS: SG
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : kiểm tra: Cho HS làm BT trong vở BTT2.
-Nhận xột-Ghi điểm.
Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài học à Ghi.
2-Luyện tập chung:
-BT 1: Tính nhẩm
Bảng (1 HS).
- Miệng.
2 x 5 = 10
3 x 5 = 15
4 x 5 = 20
5 x 5 = 25
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
3 x 6 = 18
2 x 7 = 14
- HS yếu làm bảng lớp.
-BT 3 : 
- BT4 : Tóm tắt 
 Một đôi đũa : 2 chiếc
 7 đôi : ? chiếc 
Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dũ.
Giao BTVN : BTT2
-Về nhà xem lại bài-Nhận xột.
- HS tự làm bài – chữa bài
- HS làm vở – Chữa bài
Bài giải
7 đôi đũa có số chiếc đũa là :
 2 x 7 = 14 ( chiếc )
Đáp số 14 chiếc đũa
Thể dục
Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang). Trò chơi Nhảy ô.
I/ Mục tiêu: 
- Ôn 1 số tư thế cơ bản. Đứng 2 chân đưa ra trước, 2 chân đứng rộng bằng hông 2 tay đưa ra trước, sang ngang. Yêu cầu tập tương đối chính xác.
- Học Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang).
- Trò chơi Nhảy ô. Yêu cầu chơi chủ động và tham gia chơi
II/Địa điểm và phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Còi và kể ô để chơi trò chơi
Nội dung
Đ/L
PP và tổ chức
A/ Phần mở đầu: 
Phổ biến ND yêu cầu giờ học 
Chuyển đội hình 
Ôn bài thể dục 8 động tác 
B/ Phần cơ bản :
1/Ôn 1 số tư thế cơ bản. Đứng 2 chân đưa ra trước, 2 chân đứng rộng bằng hông 2 tay đưa ra trước, sang ngang
2/ Học Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang).
 3/ Trò chơi Nhảy ô
C/ Phần kết thúc :
Nhảy thả lỏng
Cúi thả lỏng 
Lắc thả lỏng
2 phút
1 lần
15 phút
4 phút
ĐHTT
 x x x
 x x x
 x x x
HS tập, lớp trưởng điều khiển
HS tập các động tác
Đưa tay sang ngang và đi thẳng hướng
từng HS bật nhảy bằng 2 chân từ vạch xuất phát sau đó tách chân cho đến hết theo ô vẽ
ĐHTT
 x x x
 x x x
 x x x
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHểC. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: “Ở ĐÂU?”
I.Mục tiờu: 
-Xếp được một số loài chim theo nhúm thớch hợp BT1.
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ ở đầu BT2,3.
- Ham thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học :
- GV: Bảng thống kờ từ của bài tập 1 như Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập 2. Mẫu cõu bài tập 2.
HS: Vở.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : kiểm tra: Cho HS làm BT 2.
Nhận xột-Ghi điểm. 
Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
+Gọi tờn theo hỡnh dỏng: Cỳ mốo, vàng anh.
+Gọi tờn theo tiếng kờu: Cuốc, quạ.
+Gọi tờn theo cỏch kiếm ăn: Chim sõu, gừ kiến.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
+Bụng cỳc trắng mọc ở đõu?
Bụng cỳc trắng mọc bờn bờ rào giữa đỏm cỏ dại.
+Chim sơn ca bị nhốt ở đõu?
Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
+Em làm thẻ mượn sỏch ở đõu?
Em làm thẻ mượn sỏch ở thư viện trường.
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
a- Em ngồi ở đõu?
b- Sỏch của em để ở đõu?
Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dũ. 
-Ngoài cỏc loài chim trờn cũn cú cỏc loài chim khỏc: Chớch chũe, chào mào, 
Miệng (2 HS).
- 2 nhúm. Nhận xột. Tuyờn dương.
- Miệng(HS yếu). Thực hành đối đỏp.
Làm vở, làm bảng. Nhận xột. Tự chấm vở.
Miệng.
- Tìm hiểu thêm các loài chim – Nhận xét?
Thứ sáu ngày 30 tháng 01 năm 2010
CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết )
SÂN CHIM
I-Mục tiêu : 
-Nghe, viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi bài “Sõn chim”.
- làm được BT2 a/b
- Ham thớch mụn học.
II-Đồ dựng : Ghi sẵn BT.
III-Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1 : kiểm tra : Cho HS viết: lũy tre, chớch chũe.
-Nhận xột-Ghi điểm. 
Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu à Ghi.
2-Hướng dẫn nghe, viết:
-GV đọc bài viết.
-Bài “Sõn chim” tả cỏi gỡ?
-Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s?
-Luyện viết đỳng: xiết, thuyền, trắng xúa, sỏt, sụng,
-GV đọc từng cõu, cụm từ đến hết.
3-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dũ lỗi.
-Chấm 5-7 bài.
4-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1a: Hướng dẫn HS làm:
Đỏnh trống , chống gậy, chốo bẻo, leo trốo, quyển truyện, cõu chuyện.
-BT 2b: Hướng dẫn HS làm:
+Ục: Cuộc thi; Bạn Lan tham gia cuộc thi “Vở sạch chữ đẹp”.
+Ụt: Vuốt túc; Bạn Mai đang vuốt túc.
Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dũ.
-Tỡm tiếng cú vần uục?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xột.
Bảng lớp (2 HS) và bảng con.
2 HS đọc lại.
Chim nhiều khụng tả xiết.
Trứng, trắng, sõn, sỏt, sụng.
Bảng con.
Viết vở(HS yếu tập chộp).
Đổi vở dũ lỗi.
Bảng con. Nhận xột, bổ sung.
Làm vở. 1 HS đọc bài làm. Lớp nhận xột, bổ sung.
Luộc khoai.
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiờu:
- Thuộc bảng nhõn 2,3,4,5 để tớnh nhẩm
- Biết thừa số, tớch
- Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
- Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc.
- Ham thớch học Toỏn.
II. Đồ dựng dạy học :
GV: Bảng phụ.
HS: SG
III. Cỏc hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra :
2. Bài mới :
Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
GV kẻ lên bảng
Bài 3 : 
>
<
=
 2 x 3 ..... 3 x 2
	4 x 6 ..... 4 x 3
 	5 x 8 ..... 5 x 4
Bài 4 : Tóm tắt :
 1 HS : 5 quyển truyện
 8 HS : ? quyển truyện
3. Củng cố – Dặn dò :
GV tóm tắt ND chính
Nhận xét giờ học
HS đọc bảng nhân 5
HS làm BT về nhà
- HS làm miệng
- HS lên bảng điền vào ô trống
Thừa số
2
5
4
3
5
3
2
4
Thừa số
6
9
8
7
8
9
7
4
Tích
12
45
32
21
40
27
14
16
HS làm nháp
Lên bảng điền số vào chỗ chấm
HS chữa bài – Nhận xét ?
- HS làm vở – Chữa bài
	Bài giải
8 Học sinh được mượn số quyển truyện là :
	5 x 8 = 40 ( quyển truyện )
 Đáp số 40 quyển truyện
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CÁM ƠN. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I-Mục tiờu: 
-Biếp đỏp lại lời cỏm ơn trong giao tiếp thụng thường. Bt1,2
-Thực hiện được cỏc yờu cầu của BT 3 (tỡm cõu ăn miờu tả trong bài, viết 2,3 cõu về một loài chim).
- Ham thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
-GV: Tranh minh họa bài tập 1, nếu cú. Chộp sẵn đoạn văn bài tập 3 lờn bảng. Mỗi HS chuẩn bị tranh ảnh về loài chim mà con yờu thớch.
HS: SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra : Gọi HS đọc BT 2 ( Giờ trước )
Nhận xột-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1: Hướng dẫn HS thực hành đúng vai lần lượt theo từng tỡnh huống:
a- Em cho bạn mượn quyển truyện. Bạn em núi: “Cảm ơn bạn, tuần sau mỡnh sẽ trả”.
Em đỏp: Bạn khụng phải vội, mỡnh chưa cần ngay đõu
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
a- Những cõu tả hỡnh dỏng của chim chớch bụng?
b- Những cõu tả hoạt động của chớch bụng?
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
Em rất thớch xem chương trỡnh TV giới thiệu loài chim cỏnh cụt. Đú là một loài chim rất to, sống ở biển. Chim cỏnh cụt ấp trứng dưới chõn, vừa đi vửa mang theo trứng dỏng đi lũn cũn trụng rất ngộ nghĩnh.
III-Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dũ.
-Về nhà tỉm hiểu thờm một số loài chim-Nhận xột.
Cỏ nhõn (2 HS).
Thực hành(HS yếu). Nhận xột. 
Làm vở. Đọc bài làm của minh. Nhận xột, bổ sung.
Miệng.
Là một con chim bộ xinh đẹp.
Hai chõn: xinh xinh..
Hai cỏnh: nhỏ xớu
Hai cỏi chõn tăm nhảy cứ liờn liến.
Cỏnh nhỏ xoải
Vở.
Đọc bài của mỡnh. Nhận xột.
TỰ NHIấN XÃ HỘI
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I-Mục tiờu:
-HS nờu được một số nghề nghiệp chớnh và hoạt động sinh sống của người dõn ở địa phương mỡnh.
Thỏi độ: Cú ý thức gắn bú và yờu mến quờ hương.
II-Đồ dựng dạy học: 
Tranh ảnh trong SGK.
III-Cỏc hoạt động dạy học:
1 : kiểm tra : 
-Khi ngồi trờn xe mỏy em phải làm gỡ? 
-Khi đi trờn ụtụ ta cú nờn thũ đầu ra ngoài để đựa giỡn khụng? Vỡ sao?
-Nhận xột.
2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: Thế nào là cuộc sống xung quanh, bài TNXH hụm nay sẽ cho cỏc em hiểu điều đú à Ghi.
2-Hoạt động 1: Kể tờn một số ngành nghề ở vựng nụng thụn
-Bố mẹ và những người thõn nhà em làm nghề gỡ?
Như vậy mỗi người cú một nghề khỏc nhau.
3-Hoạt động 2: Quan sỏt và kể lại những gỡ bạn nhỡn thấy trong tranh.
-Cho HS quan sỏt hỡnh SGK.
-Hướng dẫn thảo luận nhúm để quan sỏt và kể lại những gỡ nhỡn thấy trong hỡnh.
-Nhận xột.
4-Hoạt động 3: Kể tờn một số nghề của người dõn qua hỡnh vẽ.
-Em nhỡn thấy cỏc hỡnh ảnh này mụ tả những người dõn sống ở vựng nào của tổ quốc? (Miền nỳi, trung du hay đồng bằng).
-Hướng dẫn HS thảo luận nhúm để núi lờn cỏc ngành nghề của những người dõn trong hỡnh vẽ. Từ những hỡnh trờn em rỳt ra được điều gỡ?
*Kết luận: Mỗi người dõn ở những vựng miền khỏc nhau của tổ quốc thỡ cú những ngành nghề khỏc nhau.
5-Hoạt động 4: Thi núi về ngành nghề.
-Yờu cầu HS cỏc nhúm thi núi về ngành nghề địa phương mỡnh.
-Tờn ngành nghề tiờu biểu của địa phương? Nội dung và đặc điểm của ngành nghề ấy? Ích lợi của ngành nghề đú đối với quờ hương đất nước? Cảm nghĩ của em về ngành nghề tiờu biểu đú?
 3 : Củng cố-Dặn dũ :
-Kể tờn những nghề nghiệp phổ biến ở địa phương em?
-Về nhà thực hiện đỳng luật lệ giao thụng-Nhận xột.
HS trả lời (2 HS).
HS trả lời.
Quan sỏt.
Thảo luận.
ĐD trỡnh bày. Nhận xột, bổ sung.
H 1, 2: miền nỳi.
H 3, 4: trung du.
H 5, 6: đồng bằng
Thào luận và trỡnh bày. Mỗi người cú mỗi nghề khỏc nhau. Ở từng vựng miền làm những ngành nghề khỏc nhau.
Nhúm. Đại diện trả lời.
HS kể.
Hoạt động tập thể
Sơ kết tuần 21
I. Mục tiêu : Kiểm điểm – Sơ kết các hoạt động trong tuần
	Nêu phương hướng và biện pháp thực hiện tuần tới.
II. Các hoạt động :
Kiểm điểm – Sơ kết các HĐ trong tuần :
GVCN nhận xét chung
* ưu điểm :
- Lớp học sôi nổi
- Thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp
- Duy trì nề nếp, nội qui học tập.
* Nhược điểm :
- Còn 1 số em thiếu đồ dùng học tập.
- Còn 1 số em hay quên sách vở.
- Vở viết chưa sạch sẽ.
2. Biện pháp :
- Tuyên dương :
- Phê bình :
3. Phương hướng :
Phát huy ưu điểm – Khắc phục tồn tại.
 4. Đọc báo Nhi đồng :
HS lắng nghe
Bổ sung ý kiến
- HS có nhiều ưu điểm: Thùy Linh, Hằng, Dư
- HS có khuyết điểm trong tuần : Dũng, Trình, Kim Anh, Thảo Anh
HS thấy rõ những tồn tại để sửa chữa.
- HS đọc báo theo nhóm.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop 2 tuan 19.doc