Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (30)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (30)

Tập đọc - kể chuyện

 Tiết 87: BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.

B. Kể chuyện:

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (30)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 29
( Tửứ 30 thaựng 03 ủeỏn 03 thaựng 04 naờm 2009)
Thửự,
ngaứy 
Tieỏt
Moõn
Tieỏt 
PPCT
Teõn baứi daùy
Ngaứy soaùn 
Ghi chuự
Hai
30/03
1-2
3
4
5
Tẹ-KC
Theồ duùc
Toaựn
Chaứo cụứ
141
N Buoồi hoùc theồ duùc
 Dieọn tớch hỡnh chuỷ nhaọt.
Ba
31/03
1
2
3
4
Chớnh taỷ
ẹaùo ủửực
Mú thuaọt
Toaựn
142
N Nghe-vieỏt: Buoồi hoùc theồ duùc
Tieỏt kieọm vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực ( tieỏt 2)
 l Luyeọn taọp 
Tử
01/04
1
2
3
4
5
Taọp ủoùc
Toaựn
Aõm nhaùc
LT&C 
TNXH
143
 Lụứi keõu goùi toaứn daõn taọp theồ duùc.
C Dieọn tớch hỡnh vuoõng.
 Tửứ ngửừ veà theồ thao. Daỏu phaồy.
 Thửùc haứnh: ẹi thaờm thieõn nhieõn
Naờm 
02/04
1
2
3
4
Thuỷ coõng
Theồ duùc 
Toaựn
Chớnh taỷ
144
 Laứm ủoàng hoà ủeồ baứn.( tieỏt 2)
 Luyeọn taọp 
Nghe-vieỏt: Lụứi keõu goùi toaứn daõn taọp theồ duùc 
Saựu 
03/04
1
2
3
4
5
TLV
Taọp vieỏt
Toaựn
TNXH
Sinh hoaùt
145
 Vieỏt veà traọn thi ủaỏu theồ thao.
 OÂn chửừ hoa : T (tieỏp theo)
 Pheựp coọng caực soỏ trong phaùm vi 100000
Thửùc haứnh: ẹi thaờm thieõn nhieõn 
 Ngaứy.thaựng.naờm2009 Ngaứy.thaựng.naờm2009	 
 HIEÄU TRệễÛNG	 TOÛÂTRệễÛNG 
 Tập đọc - kể chuyện
	Tiết 87: 	 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- HS quan sát 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao...
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây 
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc 
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tập đọc:
	Tiết 89:	 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, sửực khoỷe, yeỏu ụựt, luyeọn taọp, boài boồ,boồn phaọn, khớ huyeỏt, lửu thoõng.
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi 
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông.
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
+ GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 
3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
-> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
4. Luyện đọc lại 
- 1 HS đọc toàn bài 
- 1vài HS thi đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
5. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau 
Chính tả (Nghe- viết)
	Tiết 57: 	Buổi thể dục:
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen -li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần dễ lẫn dễ viết sai: in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3b.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết 
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
b. GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uoỏn nắn 
c.Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập 
a. BT (2b)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 58:	 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các vaàn dễ lẫn : in/linh.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:
2 Hướng dẫn HS nghe - viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
-> HS nêu 
+ Nêu cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó 
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
GV quan sát, uoỏn nắn cho HS 
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV thu vở chấm điểm 
3. Bài tập 2 (b) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui 
- 3 -> 4 HS đọc 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào 
-> HS nêu 
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?
Luyện từ và câu:
	Tiết 29: 	Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy 
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 
2. Ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: 	 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Từng HS làm bài cá nhân 
- HS trao đổi theo nhóm 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm 
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức 
- HS đọc kết quả 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét. Tuyên dương
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc ĐT.
b. Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
-> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
c. Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,...
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết
	Tiết 29: 	 Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng: Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ 
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng 
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: 	 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
 ... 
Toán
	Tiết: 	Diện tích hình vuông 
A. Mục tiêu:
- Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm
C. Các HĐ dạy học.
I. KTBC
	- Nêu cách tính diện tích CN ?
	- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
* HS nắm được quy tắc.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
- HS nhận đồ dùng 
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính 
+ Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
-> Mỗi hàng có 3 ô vuông 
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông 
- HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ?
-> 9cm2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ?
- HS dùng thước đo, báo cáo 
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?
-> 3 x 3 = 9 (cm2) 
- GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. 
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2)
+ GV gọi HS đọc bài, NX.
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vuông 
* Bài 2 (154) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m
Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích: cm2 ?
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
- GV gọi HS đọc bài ?
- 3 -> 4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét , ghi điểm 
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Toán
	Tiết 144: 	Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông 
B. Đồ dùng dạy - học: 
C. Các HĐ dạy - học:
I. KTBC: 	- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
	- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
	-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 
5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
3. Bài 3 (154) 
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Toán
	Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
B. Các HĐ dạy - học:
I. KTBC: 
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
 Vaọy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
18257 +64493 52819 + 6546
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét 
 82696 59365
b. Bài 2 ( boỷ baứi b) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 2 HS nên bảng 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
- GV nhận xét 
c. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
	Tiết 56: 	Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
,,
I. Mục tiêu: 
- Sau bài học, HS biết: 
+ Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát đợc khi đi thăm thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Giấy, bút màu 
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: 
2. Bài mới:
- GV dẫn HS đi thăm vửụứn trửụứng
- HS đi theo nhóm (các nhóm trởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo trong nhóm
3. Dặn dò:
- GV tập hợp lớp, dặn dò giờ học sau
- Đánh giá tiết học
Tự nhiên xã hội
	Tiết 57: 	Thực hành; đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: 
- Sau bài học, HS biết:
+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
II. Các HĐ dạy - học:
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động 2: thảo luận 
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ?
- HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
- HS nhận xét 
* Kết luận 
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài 
- Đánh giá tiết học
Thủ công
	Tiết 29:	 Làm đồng hồ để bàn (T2)
I. Mục tiêu: 
- HS làm được đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật 
- HS yêu thích sản phẩm mình làm được 
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình 
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ chủa trò
3. Hoạt động 3:
HS thực hành 
5'
a. Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình 
- 2HS 
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ phận 
+ B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh 
15'
b. Thực hành 
- GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều 
- HS nghe 
- Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày...
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. 
- HS thực hành 
+ GV quan sát, HD thêm cho HS 
7'
c. Trưng bày 
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm 
- HS trưng bày sản phẩm 
- HS nhận xét 
-> GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. 
- Đánh giá kết quả học tập của HS 
5'
Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t2 học tập và kĩ năng thực hành của HS.
- HS nghe 
- Dặn dò giờ học sau. 
ẹaùo ủửực
Tiết 28: 	Tiết kiệm và bảo vệ nguồn NệễÙC (t2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết sử dụng tiết kiệm nửụực; biết bảo vệ nguồn nửụực để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nửụựcvà ô nhiễm nguồn nửụực .
II. Tài liệu - phệơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết đửợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nửụực
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lửợt lên trình bày kết quả điều tra ủửụùc thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nửụực 
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình chọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đửa ra ý kiến đúng sai 
* Tiến hành 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
a. Sai vì lửợng nửụực sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nửớc ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm nhử vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nửụực dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nửụực 
* Tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi 
* Kết luận chung: Nửụựclà tài nguyên quý. Nguồn nửụực sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài 
* Đánh giá tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 LOP 3 CKTKN.doc