Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 22 (2)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 22 (2)

Tuần 22-Tốn

Tiết số : 106 LUYỆN TẬP

I/- MỤC TIÊU :

 - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.

 - Củng cố kĩ năng xem lịch ( lịch tháng, lịch năm)

 II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tờ lịch năm 2005, lịch tháng 1,2,3 năm 2004.

III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1123Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 22 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22-Tốn
Tiết số : 106	 LUYỆN TẬP
I/- MỤC TIÊU :
 - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
 - Củng cố kĩ năng xem lịch ( lịch tháng, lịch năm)
 II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tờ lịch năm 2005, lịch tháng 1,2,3 năm 2004.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
28’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Kiểm tra về các tháng trong 1 năm; số ngày trong các tháng;
2.GIỚI THIỆU BÀI:
- Nêu tên bài
3. HD LUYỆN TẬP
Bài 1 :
- Yêu cầu HS xem lịch và trả lời các câu hỏi :
+ Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy?
+ Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy?
+ Ngày đầu tiên của tháng Ba là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng Một là thứ mấy?
+ Thứ Hai đầu tiên của tháng Một là ngày nào?
+ Chủ Nhật cuối cùng của tháng Ba là ngày nào?
+ Tháng Hai có mấy thứ bảy?
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày
Bài 2 :
- Tiến hành tương tự như bài 1.
Bài 3 :
- GV cho HS kể với bạn bên cạnh về các tháng có 31, 30 ngày trong năm.
Bài 4 :
- GV cho HS tự khoanh rồi sau đó sửa bài 
+ Ngày 30/8 là ngày thứ mấy?
+ Ngày tiếp sau ngày 30/8 là ngày nào? Thứ mấy?
+ Ngày tiếp sau ngày 31/8 là ngày nào? Thứ mấy?
+ Vậy ngày 2/9 là ngày thứ mấy?
4. CỦNG CỐ-DẴN DÒ:
- CBBS:HT-T- ĐK- BK
- Nhận xét tiết học
- Vài HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe
 - HS quan sát lịch và trả lời theo nội u dung :
+ Thứ ba.
+ Thứ Hai.
+ Thứ Hai.
+ Thứ bảy.
+ Mùng 5.
+ Ngày 28.
+ Có bốn ngày thứ bảy : 7,14,21,28.
+ Có 29 ngày.
- HS thực hành theo cặp.
+ Chủ Nhật.
+ 31/8 – Thứ Hai.
+ Ngày 01/9 – Thứ Ba
+ Thứ Tư
- Ghi bài
Rút kinh nghiệm:
z
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22-Tốn
Tiết số : 107 HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH.
I/- MỤC TIÊU :
 - Có biểu tượng về hình tròn, tâm, đường kính, bán kính của hình tròn.
 - Bước đầu biết dùng com-pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
 II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Com pa , bảng phụ; Một số đồ vật có hình tròn như mặt đồng hồ; Một số mô hình hình tròn và các hình đã học làm bằng bìa nhựa.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
10’
18’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập thêm tiết 106.
2. GIỚI THIỆU BÀI:
- Nêu tên bài
3. HD TÌM HIỂU BÀI
a)- Giới thiệu hình tròn:
 - GV cho HS quan sát một số mô hình các hình đã học và một mô hình hình tròn. Yêu cầu HS gọi tên các hình.
- GV chỉ vào mô hình hình tròn để giới thiệu hình tròn.
 - GV đưa vật thật có mặt là hình tròn và yêu cầu HS nêu tên hình.
 - GV yêu cầu HS lấy ra hình tròn trong Bộ học Toán.
b)- Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn:
A
O
B
M
- GV giới thiệu tâm hình tròn (O), dùng thước vẽ và giới thiệu về đường kính ( AB ) , bán kính (OM)
c)- Cách vẽ hình tròn bằng com pa.:
- GV giới thiệu chiếc com pa để vẽ hình tròn.
+ GV hướng dẫn cách vẽ hình tròn theo kích thước đã cho 2cm (theo SGK)
+ GV cho HS vẽ hình tròn
4. LUYỆN TẬP:
Bài 1 :
M
O
N
P
Q
- GV vẽ hình trên bảng theo SGK cho HS quan sát rồi nêu tên bán kính, đường kính của từng hình.
A
I
O
B
D
C
-> Tại sao CD không gọi là đường kính?
 - HS làm bài.
Bài 2 :
- GV cho HS tự vẽ rồi nêu cách vẽ.
Bài 3 :
- GV cho HS vẽ hình vào VBT.
+ Đoạn thẳng OC dài hơn OD đúng hay sai? Vì sao?
+ OC ngắn hơn OM đúng hay sai? Vì sao?
O
C
D
M
+ OC bằng một nửa CD đúng hay sai? Vì sao?
5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học trong nội dung trên.
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
 - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
- 1 số HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe
HS trả lời được ý :
 - Hình vuông, hình chữ nhật, 
hì hình tam giác , hình tứ giác 
 - - Hình tròn.
 - Tìm mô hình hình tròn.
- HS quan sát và nghe giới thiệu.
- HS quan sát chiếc com pa.
 - HS quan sát cách vẽ trên 
b b ảng của GV.
 HS vẽ vào vở
 - HS đọc đề.
 - Nêu được :
+ Hình tròn tâm O có bán kính là OM, ON, OP, OQ, và đường kính là MN, PQ.
+ Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB và đường kính là AB.
+ Vì CD không đi qua tâm O.
 - HS vẽ hình và nêu cách vẽ.
- HS vẽ hình và trả lời :
+Sai vì chúng là bán kính có độ dài bằng nhau.
+Sai vì chúng là bán kính có độ dài bằng nhau.
+ Đúng vì bán kính có độ dài bằng nửa đường kính.
- Ghi bài
Rút kinh nghiệm:
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22Thủ công
 Tiết 21: 	 ĐAN NONG MỐT (2Tiết)
TIẾT 2
I- Mục tiêu: 
 Học sinh biết cách đan nong mốt; Đan được nong mốt đúng qui trình kỹ thuật ;Yêu thích sản phẩm đan nan
*Kns:Hs yêu thích những cơng việc thủ cơng hàng ngày.
 Hs tự rèn luyện đơi tay khéo léo
II- Chuẩn bị: Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa, hoặc giấy thủ công dày có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát được các nan dọc, nan ngang khác màu nhau; Tranh qui trình đan nong mốt; Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau; Bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thước,kéo, hồ dán.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
28’
2’
I. Ổn định tổ chức: :- Y/c học sinh hát tập thể
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.
III. Các hoạt động: 
HĐ1: Học sinh nhắc lại qui trình kẻ, cắt đan nong mốt chín nẹp
- Giáo viên giới thiệu thực hành và treo tranh qui trình.
Bước 1: em kẻ và cắt các nan đan thế nào?
+ Còn các nan ngang và nan dẹp cắt ra sao?
+ Màu sẵc thế nào?
Bước 2: Em nêu cách thực hiện đan nong mốt một cách trình tự?
+ Đan nan thứ nhất?
+ Em đan nan ngang thứ hai như thế nào?
+ Còn nan thứ 3 và nan thứ 4 em đan ra sao?
+ Sau khi đan mỗi nan ta cần lưu ý điều gì?
Bước 3: Em hãy nêu cách dán nẹp xung quanh tấm đan
HĐ2: học sinh thực hành kẻ, cắt đan nong mốt
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt, các nan rồi đan nong mốt đúng theo qui trình kỹ thuật.
- Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm.
HĐ3: Học sinh trưng bày và đánh giá sản phẩm
- Giáo viên tổ chức cho học sinh trang trí, trưng bày sản phẩm.
IV. Nhận xét, dặn dò:
- Dặn dò tiết sau tiếp tục mang giấy bìa màu, thứớc chì, kéo, hồ dán để học bài: “Đan nong đôi"
- Nhận xét tiết học
- Học sinh cả lớp hát tập thể
- học sinh nhớ và nhắc lại các thao tác kẻ, cắt, dán nong mốt đúng qui trình kỹ thuật.
+ Cắt nan dọc, cắt hình vuông có cạnh 9 ô, sau đó cắt theo các đường kẻ trên giấy bìa đến hết ô thứ 8
+ Cắt 7 nan ngang và 4 nan làm nẹp xung quanh có kích thước dài 9 ô và rộng 1ô.
+ Màu nan ngang khác màu nan dọc, khác màu nan nẹp.
+ E2: cách đan là 1 nhấc 1 nan, đè 1 nan và lệch nhau 1 nan dọc
+ Nhấc nan dọc 2,4,6,8 lên và luồn nan ngang thứ nhất vào, dồn khít nan ngang vào đường nối liền các nan dọc
+ Nan thứ 3 đan tương đương như nan thứ nhất;
 Nan ngang thứ tư đan tương tự như nan thứ hai.
+ Phải dồn các nan cho khít lại với nhau rồi mới đan tiếp nan khác.
+ E3: Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan, lần lượt dán từng nan xung quanh tấm đan để che đầu nan và để tấm đan không bị tuột ra.
- Học sinh thực hành, kẻ, cắt các nan dọc, nan ngang, nan nẹp đúng các qui trình rồi thực hành đan nong mốt, dán nẹp xung quanh tấm đan.
- Học sinh trang trí, trưng bày và tự đánh giá sản phẩm của mình, của bạn.
Rút kinh nghiệm:
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22-Tốn
Tiết số : 108	VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I/- MỤC TIÊU :
 Dùng com pa biết cách vẽ theo mẫu một số hình trang trí hình tròn.
 II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ. Các hình theo SGK
 III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
28’
2’
1.Bài cũ : Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: vẽ trang trí hình tròn 
Hướng dẫn thực hành: Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng compa để vẽ ( theo mẫu ) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản ) 
Bài1 : Vẽ hình theo các bước sau ( theo mẫu ):
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Bước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA bằng 2 cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D
Bước 2: dựa trên hình vẽ mẫu, Giáo viên cho học sinh vẽ phần hình tròn tâm A, bán kính AC và phần hình tròn tâm B, bán kính BC
Bước 3: dựa trên hình vẽ mẫu, Giáo viên cho học sinh vẽ tiếp phần hình tròn tâm C, bán kính CA và phần hình tròn tâm D, bán kính DA
Bài 2: Tô màu trang trí hình đã vẽ ở bài 1:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh tô màu các hình đã vẽ
 4. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV yêu cẫu HS nêu lại cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng thước và com pa.
 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
 - Nhận xét tiết học
- - 1số HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe
HS đọc 
Học sinh tự vẽ hình như mẫu. 
Học sinh tự vẽ hình như mẫu. 
Học sinh tự vẽ hình như mẫu. 
Học sinh đọc
Học sinh tô màu tuỳ thích. 
 - 1số HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22-Tốn
Tiết số : 109 	NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I/- MỤC TIÊU :
 - Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ).
 - Nhân nhẩm số tròn nghìn ( nhỏ hơn 10 000 ) với số có một chữ số.
 - Củng cố về bài toán gấp một số lên nhiều lần.
 II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Phấn màu, bảng phụ.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
10’
18’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CU:Õ
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ và vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com pa
2. GIỚI THIỆU BÀI:
- Nêu tên bài. 
3.HD TÌM HIỂU BÀI
a)- Phép nhân 1034 x 2 :
 - GV: Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có 3 chữ số vời số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1034 x 2.
 - Khi thực hiện phép nhân này ta phải bắt đầu từ đâu?
 - GV cho HS tính theo từng bước ở SGK.
b)- Phép nhân 2125 x 3 :
 - GV cho HS tiến hành tương tự như bước trên nhưng nhắc HS lưu ý có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
4. LUYỆN TẬP:
Bài 1 :
- GV cho HS tự làm bài
- Cho HS tuần tự lên bảng đặt tính và nêu cách tính.
Bài 2 :
- GV cho HS thực hiện tương tự như bài 1.
Bài 3 :
- GV cho HS đọc đề.
- HD HS làm bài
Bài 4 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS nêu cách làm và cho HS làm bài
4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân
- Nhận xét tiết học
- 2 HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe
- HS đặt tính BL và vở nháp
- Thực hiện nhân từ phải sang trái
- Thực hiện tính BL và vở nháp
- 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT
- Vài HS nêu cách tính
- 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT
- Vài HS nêu cách tính
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS làm BL, cả lớp làm VBT
- 1 HS nêu y/c bài tập
- Nêu cách làm và làm bài
- 1-2 HS nêu cách đặt tính và tính
- Ghi bài
Rút kinh nghiệm:
Thứ.........ngày..........tháng.......năm 2011
Tuần 22-Tốn
Tiết số : 110	 LUYỆN TẬP 	
I/- MỤC TIÊU :
 - Củng cố về phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
 - Củng cố về ý nghĩa phép nhân; tìm thành phần chưa biết trpng phép chia; bài toán có lời văn giải bằng hai phép tính ; gấp một số lên nhiều lần và thêm một số đơn vị vào số đã cho.
II/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
1’
28’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nội dung của tiết 109
2. GIỚI THIỆU BÀI:
-Nêu tên bài
3. HD LUYỆN TẬP
Bài 1 :
 - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
 - Cho HS làm bài.
Bài 2 :
 - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV HD HS cách thực hiện bài tập theo cột.
 - Cho HS làm bài 
Số bị chia
432
423
9604
15355
Số chia
3
3
4
5
Thương
144
141
2401
1071
Bài 3 :
 - GV cho 1HS nêu đề bài toán.
+ Tất cả có mấy thùng dầu? Mỗi thùng chứa bao nhiêu lít?
+ Đã lấy ra bao nhiêu lít dầu?
+ Bài toán yêu cầu tính gì? 
 + Cho HS làm bài 
Bài 4 :
 - GV gọi HS đọc các số trong cột 2 và nêu câu hỏi cho HS tìm cách tính.
 - Cho HS làm bài.
Số đã cho
113
1015
1107
1009
Thêm 6 đơn vị
119
1021
1113
1015
Gấp 6 lần
678
6090
6642
6054
4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ:
 - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiếtø học
- 3 HS thực hiện y/c gv
 - Lắng nghe
 - HS đọc đề :Viết các tổng thành phép nhân rồi ghi kết quả.
 -.3 HS làm BL, cả lớp làm VBT
 - 1 HS đọc đề :Viết số thích hợp vào ô tr trống trong bảng.
 - 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT
- - 1 HS đọc đề
 - 2 thùng – Mỗi thùng chừa 1025 lít.
 - Lấy ra lít dầu.
 - Số lít dầu còn lại.
- 1 HS làm BL, cả lớp làm VBT
- HS đọc bảng số.
- 1 HS HS làm BL, cả lớp làm VBT
 - Lắng nghe
 - Ghi bài
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 22kns(1).doc