Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 23 (24)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 23 (24)

TOÁN

 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(TT)

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần không liền nhau).

-Biết vận dụng trong giải toán có lời văn.

 -Các bài tập cần làm bài : 1,2,3,4.

-HSkg yêu thích học toán.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

-HS: Vở , vở nháp, bảng con. Bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG D5Y HỌC :

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 23 (24)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TOÁN 
 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(TT)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần không liền nhau).
-Biết vận dụng trong giải toán có lời văn.
	-Các bài tập cần làm bài : 1,2,3,4.
-HSkg yêu thích học toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-HS: Vở , vở nháp, bảng con. Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG D5Y HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
 -Gọi HS làm BT 3, 4/26 VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới:a.Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép nhân số có 4 chữ số (có nhớ 2 lần).
-GV viết : 1427x3=?
-Y/c hs nêu các bước để thực hiện phép nhân?
*Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
-Mục tiêu: Biết thực hiện phép tính nhân và giải các BT có liên quan.
Bài 1/115: Tính.
-Hỏi: Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài và nêu cách tính.
-Nhận xét , chữa bài, ghi điểm.
Bài 2/115: Đặt tính rồi tính.
-Hỏi : Bt y/c làm gì?
-Y/c hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét và chốt lại cách tính.
Bài 3/115: 
-Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs xác định kĩ đề bài và tự làm bài.
-Chấm bài , nhận xét , sửa bài.
Bài 4/115: -Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs nhắc lại qui tắt tính chu vi hình vuông.
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét , chốt lại cách làm bài.
3.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi lại các bước thực hiện phép tính nhân 
-Nhận xét tiết học
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Nhắc lại đề bài.
-HS nêu bước 1và 2
-HSK-G nêu bước 3(thử lại)
-HS thực hiện phép nhân 
-HS nhắc lại cách thực hiện.
- Bài 1/115: HS trả lời.3HS làm bài trên bảng .
-HSY làm bài theo hd của gv.
-HSK-G nêu bước thử lại.
-Nhận xét , sửa bài.
- Bài 2/115: HSY trả lời.
-Vài hs nêu.4 hs làm bài trên bảng.
-HS lớp làm vở nháp và đổi 
vở kiểm tra bài của nhau.
-Nhận xét .
- Bài 3/115: 1HS đọc đề bài.
-1HS làm bài trên bảng lớp,
-HS lớp làm vở(hsy làm theo hd của gv)
 Giải
 3 xe chở được số kg gạo là:
 1425x3=4275(kg)
 Đáp số: 4275kg gạo
- Bài 4/115: 1hs đọc đề bài.
-1hs nhắc lại qui tắt.
-1hs làm bài trên bảng
-HS lớp làm bài vào bảng con
-HSY làm theo hd của gv và 
đọc lại bài giải. 
 Giải:
 Chu vi khu đất đó là:
 1508x4=6032(m)
 Đáp số: 6032m
-HS trả lời
-Thực hiện y/c của gv.
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ 2 lần không liền nhau).
-Biết tìm SBC ; giải toán có 2 phép tính.
-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3 và bài 4(cột a).
-HSKG làm thêm câu 4b.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: bảng phụ kẻ sẵn BT 4a.
-HS: bảng con, vở nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: HDHS làm bài tập.
 Bài 1/116: Đặt tính rồi tính.
-Gọi hs đọc y/c BT.
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài và giải thích cách tính.
-Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2/116: -Gọi hs đọc y/c bài tập.
-Hỏi: Bt hỏi gì? Bt cho biết gì? 
-HD giải-Bt giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? xác định dạng toán.Đơn vị tiền VN là gì?
-Y/c hs nêu cách giải.
-HS tự làm bài( giúp đỡ hsy).
-Nhận xét , sửa bài , chấm bài và chốt lại cách làm bài.
-Gọi hs đọc lại bài giải.
 Giải:
 Số tiền 3 cái bút là:
 2500x3=7500(đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại là:
 8000-7500=500(đồng).
 Đáp số: 500 đồng. 
Bài 3/116: Tìm X.
-Hỏi: Bt y/c làm gì? 
-Muốn tìm SBC chưa biết ta làm ntn?
-Y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách làm bài.
Bài 4a/116: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Gọi hs đọc y/c BT.
-HD y/c trọng tâm và y/c hs tự làm bài.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
-GVyêu cầu HS
3.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi: Muốn tìm SBC chưa biết ta làm ntn?
-Nhận xét tiết học.
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
-Nhắc lại đề bài.
- Bài 1/116: 1hs đọc y/c BT.
-HSY trả lời.4hs lên bảng làm bài(nêu cách làm bài).HS lớp làm bảng con.
-HSY làm 2,3 phép tính theo hd của gv.
-Nhận xét bài làm của bạn.
- Bài 2/116: 1HS nêu yêu cầu bài toán
-HSY trả lời
-HS trả lời.Nhận xét
-HSK-G nêu cách giải BT.
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bài vào vở.
-HSY làm bài theo hd của gv và đọc lại bài giải.
Bài giải :
Số tiền An phải trả 3 cái bút :
 2500x3= 7500(đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An:
 8000-7500= 500 (đồng)
 Đáp số:500(đồng)
- Bài 3/116: HS trả lời
-HS trả lời.
-2 hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vào vở nháp và đổi vở kiểm tra. HSY làm 1 câu.
-Vài hs đọc kết quả . Lớp nhận xét .
- Bài 4/116: 1hs đọc y/c BT.
-Nghe hd của gv và tự làm bài(hsy làm bài theo hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài. 
-HSK-G làm thêm câu4 b.
-HS trả lời
-HS lắng nghe. 
	TOÁN	
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
-Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3chữ số).
-Vận dụng được phép chia để làm tính và giải toán
-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3.
-HSKG biết thực hiện tính toán chính xác trong các thực tế. 
II.PHƯƠN TIỆN DẠY HỌC:	
-HS: vở, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- KT 2 hs nội dung của tiết 112.
-Nhận xét , ghi điểm
2.Bài mới: a.Giới thiệu nài.
*Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép chia.
a. Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3
-GV nêu và hướng dẫn tính
-Goị HS nhắc lại qui trình thực hiện phép chia.
b.Hướng dẫn phép chia: 1276:4.
-HD thực hiện chia (như Vd 1).
-Nhận xét .
-Y/c hs nhận xét thương của 2 phép tính.
*Hoạt động2: HDHS thực hành:
Bài 1/117: Tính.
-Hỏi: Bt y/c làm gì?
Y/c hs tự làm bài và nêu cách làm(theo dõi giúp đỡ hsy).
-Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách làm bài.
Bài 2/117:
-Y/c HS đọc bài toán
-Hỏi:Bt cho biết gì? BT hỏi gì?
-Muốn tìm số bánh của mỗi thùng , ta làm ntn? BT giải bằng mấy phép tính?
-Y/c hs tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).
-Chấm bài, nhận xét .
Bài 3/117: Tìm X.
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Hỏi: BT y/c tìm thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , sửa bài và chốt lại cách làm bài.
3.Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số(tt).
-Nhắc lại đề bài.
-Quan sát.
-HSK-G nhắc lại qui trình thực hiện phép chia.
-Lắng nghe hd của gv.
-1HSK-G nêu miệng cách thực hiện 
-HSY nhắc lại cách thực hiện.
- Bài 1/117: Tính.1HSKG lên bảng thực hiện chia (vừa chia vừa giải thích cách chia). Lớp theo dõi, nhận xét .
-HS nhận xét .
-Bài 2/117: Tính.HSY trả lời.
-3 hs làm bài trên bảng ,hs lớp làm bảng con(hsy làm bài theo hd của gv).Vài hs nêu lại cách làm bài.
HSK-G nêu bước thử lại.
Nhận xét bài làm của bạn.
-- Bài 3/117: Tính.1hs đọc đề toán.
-HSY trả lời.
-Vài hs trả lời.Nhận xét
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bài trong vở.(hsy làm bài theo hd của gv)
Bài giải :
Số gói bánh mỗi thùng có là :
 1648 :4 = 412 (gói bánh)
 Đáp số : 412 gói bánh
-Lớp nhận xét , sửa bài.
-HSnhắc lại qui tắt.
-2hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bảng con
-HSY làm câu a.
-Lớp nhận xét .
	TOÁN
 CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT).
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết thực hiện chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
-Các bài tập cần làm bài: 1,2,3.
-HSkg yêu thích học toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ;
-GV: 8 hình tam giác vuông và hình vẽ như sgk).
-HS: Mỗi nhóm 8 hình tam giác vuông , vở , bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
-GV chấm VBT. 
-Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới : a.Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép chia.
a.HD thực hiện phép chia : 9365: 3=?
-Nêu và ghi bảng phép chia.
-Y/c hs nêu các bước thực hiện phép chia.
b.HD thực hiện phép chia : 2249: 4=?
-HD thực hiện tương tự như ví dụ a
-Y/c hs nhắc lại qui tắt về phép chia có dư?
-Y/c hs so sánh kết quả của 2 phép tính.
-Nhận xét và chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
Bài 1/118: Đặt tính rồi tính.
-Gọi hs đọc y/c BT.
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Y/c hs tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).
-Nhận xét và chốt lại cách làm bài.
Bài 2/118: 
-Gọi hs đọc đề toán.
-Hỏi: Bt cho biết gì? Bt hỏi gì?
-HDHS cách giải BT dạng có dư.
-Y/c hs nêu cách giải BT giải có dư.
-Y/c hs làm bài( theo dõi giúp đỡ hsy).
-Chấm bài, nhận xét và chốt lại cách giải bài toán giải dạng có dư.
Bài 3/118: 
-Gọi hs đọc đề bài.
-Y/c hs quan sát hình vẽ trên bảng.
-Theo dõi , giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.
-Nhận xét , tuyên dương nhóm ghép đúng và nhanh nhất.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.-Y/c hs làm bài ở nhà trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số(tt).
-Nhắc lại đề bài.
-Vài hs nêu.
-HSK-G nhắc lại qui trình thực hiện.
-HSKg thực hiện (nêu miệng).
-HSY nhắc lại cách thực hiện.
-1hs lên bảng tính và nêu cách tính.
-Lớp theo dõi , nhận xét .
-1hs nhắc lại qui tắt.
-HS so sánh kết quả 2 phép tính.
-Bài 1/118: Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
-GV chấm VBT. 
-Nhận xét , ghi điểm.
1hs nêu y/c BT.
-HSY trả lời.
- Bài 2/118: 4hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bài trên bảng con.(hsy làm 1 câu theo hd của gv).
-HSK-G nêu cách giải.
-1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vở (hsy làm theo hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài.
-HSY đọc lại bài giải.
 Giải:
Ta có phép chia: 1250:4=312 (dư2)
Vậy: Số ô tô lắp được nhiều nhất là 312 ô tô và còn thừa 2 bánh xe.
Đáp số: 312ô tô và thừa 2 bánh xe
- Bài 3/118: 1hs đọc y/c BT.
-HS quan sát hình vẽ ở bảng lớp.
-HS ghép hình theo nhóm.
-Nhận xét , bình chọn nhóm thắng cuộc.
-Thực hiện y/c của gv.
 	TOÁN
 CHIA SỐ CÓ 4CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT).
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
-Các bài tập cần hoàn thành bài: 1,2,3.
-GDHS yêu thích học toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: bảng phụ viết bài tập 3.
-HS: vở, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: HDHS thực hiện phép chia.
a.Giới thiệu phép chia 4218:6 =?
-Y/c hs nhắc qui trình thực hiện phép chia.
-Y/c hs đặt tính và tính (như sgk).
-Nhận xét .
b.Giới thiệu phép chia 2407: 4=? 
-Y/c hs nêu cách thực hiện phép chia có số bị chia là 0.
-Y/c hs nhận xét kết quả 2 phép tính.
*Hoạt động 2: HDHS làm bài tập.
Bài 1/119: Đặt tính rồi tính.
-Nêu y/c BT và tự làm bài.
-Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2/119: -Gọi hs đọc đề .
-HD phân tích đề , tóm tắt đề và xác định dạng toán.
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , chữa bài , chấm bài.
-Chốt lại cách giải bài toán bằng 2 phép tính.
Bài 3/119: Đ,S?
-Hỏi:Bt y/c làm gì?
-Muốn biết Đ,S ta phải làm gì?
-Y/c hs làm bài.
-Nhận xét , sửa bài.
-Y/c hs giải thích nhanh lí do sai.
3.Củng cố , dặn dò:
-Hỏi: Có mấy bước thực hiện phép chia?
-Nêu qui trình chia? Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm ntn?
-Nhận xét tiết học.Y/c hs làm bài tập trong VBT.
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Nhắc lại đề bài.
-1hs nhắc lại qui trình thực hiện phép chia.
-1hs lên bảng , lớp theo dõi, nhận xét.
-1hs nêu.
-1hs lên bảng, lớp làm bảng con.
-HSY nhắc lại cách thực hiện.
-HSKG nhận xét
- Bài 1/119: 1hs nêu y/c BT.
-Vài hs làm bài trên bảng , hs lớp làm bảng con.
-HSY làm 1 câu theo hd của gv.
-Nhận xét , sửa bài
-HSK-G nêu bước thử lại.
- Bài 1/119: 1HS đọc đề.
-HStrả lời theo câu hỏi của gv.
-1hs lên bảng TT đề và trình bày bài giải, hs lớp làm vở.(HSY làm bài theo hd của gv).
-Nhận xét , sửa bài
-HSY đọc lại bài giải.
 Giải:
 Số m đường đó sửa là:
 1215:3= 405(m)
 Số m đường còn phải sửa nữa là:
 1215- 405 = 810(m)
 Đáp số: 810m đường.
- Bài 3/119: HS trả lời
-3HS làm bài bảng lớp.Cả lớp làm vào vở nháp
-HSKG giải thích
-Vài hs nêu theo y/c của gv.
-Thực hiện y/c của gv.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN LOP 3 TUAN 23.doc