Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (28)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (28)

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

I. MỤC TIÊU

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

- HS khá giỏi: Đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện.

Thể hiện sự thông cảm đảm nhận trách nhiệm xác định giá trị.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Cỏc tranh minh hoạ trong SGK - GTB

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011 
Tập đọc – kể chuyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi: Đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Thể hiện sự thông cảm đảm nhận trách nhiệm xác định giá trị. 
II. Đồ dùng dạy học: -Cỏc tranh minh hoạ trong SGK - GTB
III. Hoạt đông dạy học
hđ của gv
hđ của hs
a. bài cũ: - GV nhận xột, cho điểm.
b. bài mới: 1. Giới thiệu: 
2. Luyện đọc
a) GV đọc mẫu lần 1:
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
3)Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
- Tỡm chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghốo khú ?
- Cuộc gặp gỡ Tiờn Dung và Đồng Tử diễn ra thế nào ?
- Vỡ sao cụng chỳa Tiờn Dung kết duyờn cựng Chử Đồng Tử ?
- Chử Đồng Tử và Tiờn Dung đó giỳp dõn làng những việc gỡ ?
- Nhõn dõn làm gỡ để tỏ lũng biết ơn Chử Đồng Tử ?
4 Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn học sinh đọc..
Kể chuyện
1- GV giao nhiệm vụ:
+ Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn truyện và cỏc tỡnh huống HS đặt tờn cho từng đoạn của cõu chuyện. Sau đú kể lại từng đoạn
- Sắp xếp cỏc tranh theo thứ tự chuyện và đặt tờn.
Đoạn 1: 
 Cảnh nhà Chử Đồng Tử / Cảnh nhà nghốo khú / Tỡnh cha con / người con hiếu thảo / nghốo khú mà yờu thương nhau.
Đoạn 3: 
- Giỳp dõn, dạy nghề cho dõn - truyền nghề cho dõn.
2- Kể chuyện
- GV nhận xột tuyờn dương.
c. củng cố dặn dò: 
- Qua chuyện này, em thấy Chử Đồng Tử là người thế nào?
- 3 em lờn đọc bài "Hội đua voi ở TâyNguyên"
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. Kết hợp đọc từ khó: Du ngoạn, khúm lau , võy mà, duyờn trời, hoảng hốt , bàng hoàng , hiển linh. 
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ mới: Hoảng hốt, Khố.
- Cho học sinh đọc đoạn trong nhúm
- Mẹ mất sớm . Hai cha con chỉ cú một chiếc khố mặc chung.Khi cha mất, ...., cũn mỡnh đành ở khụng. 
- Đồng tử thấy thuyền em cập bờ, hoảng hốt, bới cỏt vựi mỡnh trờn bói lau trốn. ... Cụng chỳa Tiờn Dung rất bàng hoàng.
- Cụng chỳa cảm động ... cho là duyờn trời sắp đặt trước, liền kết duyờn cựng chàng.
- Hai người đi khắp nơi truyền cho dõn cỏch trồng lỳa , nuụi tằm, dệt vải . Chử Đồng Tử cũn nhiều lần hiển linh giỳp dõn đỏnh giặc.
- Nhõn dõn lập đền thờ Chử Đồng Tử ở nhiều nơi bờn sụng Hồng. Hàng năm làm lễ mở hội để tưởng nhớ cụng lao của ụng.
- 4 HS thi đọc 4 đoạn
- 1 em đọc cả bài.
 HS làm việc theo cặp, 2 em cạnh nhau trao đổi cỏch đặt tờn cho phự hợp nội dung.
- Đại diện HS lờn nờu ý kiến .
- Lớp nhận xột. 
- HS khá giỏi thực hiện
Đoạn 2: 
- Ở hiền gặp lành / Tỡnh duyờn trời / Cuộc gặp gỡ bờn bờ sụng.
Đoạn 4: 
- Uống nước nhớ nguồn trưởng nhớ / Biết ơn / Lễ hội hàng năm.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của chuyện.
- Vài em xung phong kể lại cả chuyện.
- Lớp nhận xột.
- Người con hiếu thảo, thương dõn...
Toán .
Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng trừ trên cấc số với đơn vị là đồng. Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ. 
- BT: 1; 2a,b; 3; 4. Gv thay đổi giá tiền theo thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc tờ giấy bạc loại 2000, 5000, 10.000 đồng
III. Hoạt đông dạy học
hđ của gv
hđ của hs
a. bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh
b. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1: Làm bảng con
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Yờu cầu học sinh tỡm xem mỗi chiếc vớ cú bao nhiờu tiền ?
* Giỏo viờn chữa bài cho điểm học sinh
* Bài 2(a,b): HS khá giỏi làm cả bài
- Yờu cầu học sinh nờu tất cỏc cỏch lấy cỏc tờ giấy bạc trong ụ bờn trỏi để được 
số tiền bờn phải. Yờu cầu học sinh cộng nhẩm để thấy cỏch lấy tiền của mỡnh đỳng hay sai.
* Giỏo viờn chữa bài và cho điểm học sinh
 Bài 3: Làm miệng
Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền ?
- Bạn Mai cú bao nhiờu tiền ?
- Mai cú vừa đủ tiền để mua cỏi gỡ ?
- Y/c học sinh suy nghĩ để tự làm phần b.
Giỏo viờn chữa bài - cho điểm học sinh
Bài 4: HS làm vào vở, GV chữa bài.
c. củng cố dặn dò: GV tổng kết giờ học.
- 2 học sinh lờn bảng l nhận biết cỏc tờ giấy bạc loại 2000, 5000, 10.000 đồng .
- Nghe giỏo viờn giới thiệu
-  tỡm chiếc vớ cú nhiều tiền nhất.
- Học sinh tỡm cỏch cộng nhẩm
a. 6300đồng b. 3600đồng 
c. 10.000đồng d. 9700 đồng 
- Làm vở nháp
a. C1: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000 đồng, 1 tờ giấy bạc 1000 đồng, 1 tờ giấy bạc 500 đồng và 1 tờ giấy 
bạc 100 đồng.
* C2: Lấy 3 tờ giấy bạc loại 1000 đồng, 1 tờ giấy bạc 500 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
b. C1: Lấy 1 tờ giấy bạc loại 5000 đồng, 1 tờ giấy bạc 2000 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng.
* C2: Lấy 1 tờ giấy bạc 5000 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng .
c. C1: Lấy 1 tờ giấy bạc loại 1000 đồng, 1 tờ giấy bạc 2000 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng .
* C2: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000 đồng, 2 tờ giấy bạc 500 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng .
- Tức là mua hết tiền khụng thừa khụng thiếu.
- Mai cú 3000 đồng 
- Mai cú vừa đủ tiền để mua chiếc kộo.
- Bạn Nam cú vừa đủ tiền để mua: Một chiếc bỳt và một cỏi kộo hoặc một hộp sỏp màu và một cỏi thước.
- Bạn cũn thừa ra: 7000 – 6000 = 1000
 Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Đạo đức .
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
I. Mục tiêu 
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ và tài sản của người khác.
- Biết không được thư từ tài sản của người khác. Thực hiện tôn trong thư từ nhật kí sách vở đồ dùng của bạn bè và mọi người.
- HS khá giỏi: Biết trẻ em có quyền được tôn trong bí mật riêng tư. Nhắc mọi người cùng thực hiện.
- Kĩ năng tự trọng. Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định ra quyết định 
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu thảo luận nhúm
III. Hoạt đông dạy học
hđ của gv
hđ của hs
a. bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột
b. bài mới: 1. Giới thiệu bài : 
* Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống qua đúng vai.
1. Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm thảo luận để xử lý tỡnh huống sau, rồi thể hiện qua trũ chơi đúng vai:
- Cả lớp thảo luận
+ Trong những cỏch giải quyết mà cỏc nhúm đưa ra, cỏch nào là phự hợp nhất?
+ Em thử đoỏn xem ụng Tư sẽ nghĩ gỡ về Nam 
và Minh nếu như bị búc ?
2. Giỏo viờn kết luận: 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
- Giỏo viờn phỏt phiếu học tập và yờu cầu cỏc nhúm học sinh thảo luận những nội dung sau:
a. Điền cỏc từ: Bớ mật, phỏp luật, của riờng, sai trỏi vào chỗ sao cho thớch hợp.
b. Xếp những cụm từ chỉ hành vi, việc làm sau đõy vào 2 cột “ nờn làm “ hoặc “ khụng nờn làm “ liờn quan đến thư từ tài sản của người khỏc.
* Giỏo viờn kết luận: 
* c. củng cố dặn dò: 
- 2 học sinh lờn bảng kể một vài việc làm thể hiện việc tụn trọng đỏm tang
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài
- Vài HS đọc lại đề bài
- Cỏc nhúm thảo luận tỡnh cỏch giải quyết rồi phõn vai cho nhau
- Cỏc nhúm lờn đúng vai
- Học sinh thảo luận lớp
- Cỏc nhúm học sinh làm việc.
+ Thư từ, tài sản của người khỏc làmỗi người nờn cần được tụn trọng xõm phạm chỳng là việc làmvi phạm. Mọi người cần tụn trọngriờng của trẻ em.
+Tự ý sử dụng khi chưa được phộp
- Giữ gỡn, bảo quản khi cựng người khỏc cho mượn
- Hỏi mượn khi cần
- Xem trộm nhật kớ của người khỏc
- Nhận thư giựm khi người hàng xúm vắng nhà.
- Sử dụng trước hỏi mựơn sau
- Tự ý búc thư của người khỏc.
Toán
Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu 
- Bước đầu làm quen với dóy số liệu. Biết xử lý số liệu và lập dóy số liệu.
- BT 1, 3.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK
III. Hoạt đông dạy học
hđ của gv
hđ của hs
a. bài cũ: 
* Giỏo viờn nhận xột cho điểm
b.bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
2. Làm quen với dóy số liệu
a. Hỡnh thành dóy số liệu
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ trong SGK và hỏi: Hỡnh vẽ gỡ ?
- Chiều cao của cỏc bạn Anh, Phong, Ngõn, Minh là bao nhiờu ?
- Dóy số đo chiều cao của cỏc bạn được gọi là dóy số liệu.
- Hóy đọc dóy số liệu về chiều cao của 4 bạn: b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dóy số liệu.
- Dóy số liệu này cú mấy số ?
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1: Làm miệng
* Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh
* Bài 2: (HS khá giỏi) Làm miệng
a. Thỏng 2 năm 2004 cú mấy ngày chủ nhật ?
b. Chủ nhật đầu tiờn là ngày nào ?
c. Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong thỏng ?
* Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh.
* Bài 3: Làm vở
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ bài toỏn.
 Sửa bài nhận xột
c.củng cố dặn dò: GV tổng kết giờ học
- 2 học sinh lờn làm bài 4, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- Nghe giỏo viờn giới thiệu bài
- Hỡnh vẽ bốn bạn học sinh, cú số đo chiều cao của bốn bạn.
- Chiều cao của bạn Anh, Phong, Ngõn, Minh là: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm.
- 1 HS đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm
- Đứng thứ 1: 122 cm; Đứng thứ 2: 130cm Đứng thứ 3: 127cm Đứng thứ 4: 118 cm
- Cú 4 số
- Làm bài theo cặp
- Mỗi học sinh trả lời 1 cõu hỏi:
a. Hựng cao 125cm, Dũng cao 129cm, Hà 
cao 132cm, Quõn cao 135cm.
b. Dũng cao hơn Hựng 4cm, Hà thấp hơn Quõn 3cm, Hà cao hơn Hựng, Dũng thấp hơn Quõn..
- Suy nghĩ và làm bài
- 4 ngày chủ nhật
- Chủ nhật đầu tiờn là ngày 1 thỏng 2
- Là ngày chủ nhật thứ 4 trong thỏng.
- Học sinh cả lớp quan sỏt hỡnh trong SGK
- 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào vở 
a. Viết theo thứ tự từ bộ đến lớn: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bộ: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 30kg.
Tập đọc
Rước đèn ông sao
I. Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày tết Trung thu các em thêm yêu quý gắn bó với nhau. Trả lời được các CH trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - SGK.
III. Hoạt đông dạy học
hđ của gv
hđ của hs
a. bài cũ: 
b.bài mới: 
1- Giới thiệu bài : 
2- Luyện đọc
a) Đọc mẫu :
b) Hd HS đọc từng cõu và phỏt õm từ khú.
c) Hd HS đọc từng đoạn và giải thớch nghĩa, từ
- HD HS chia bài thành 3 đoạn đọc:
3- Tỡm hiểu bài.
- Em hóy đọc thầm đoạn 1 và tả lại mõm cỗ Trung thu của bạn Tõm.
- Đờm Trung thu cú gỡ vui ?
- Chiếc đốn ụng sao cựa Hà cú gỡ đẹp ?
- Những chi tiết nào cho thấy Tõm và Hà rước đốn rất ... ựng cú lợi và vỡ sao cú lợi ?
- HS nghe giới thiệu
- Đại diện cỏc nhúm nhận phiếu tụm, cua.
- Thảo luận theo nhúm ghi nhanh ra phiếu.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả.
- Đại diện cỏc nhúm nhận phiếu học tập thảo luận ghi ra phiếu. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả trước lớp.
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
HS đọc phần đốn chiếu sỏng.
- Có ý thức bảo vệ các loài vật trong tự nhiên. Nhận biết cần phải bảo vệ các con vật.
Thể dục Bài số 51
I. Mục tiêu 
- Biết nhảy dây theo kiểu chụm 2 chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, qua dây, động tác tiếp đất nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.
- Bước đầu biết cách chơI và tham gia được trò chơi “ Hoàng anh hoàng yến" 
II. Địa điểm phương tiện
- ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh saùch seừ, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
- Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, hai em moọt daõy nhaỷy .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
NỘI DUNG
Đ L
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
Thành vũng trũn, đi thường.bước Thụi
HS vừa đi vừa hớt thở sõu
Trũ chơi : Tỡm những con vật bay được
II/ CƠ BẢN:
a.ễn bài TD phỏt triển chung với cờ
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xột
b.ễn nhảy dõy kiểu chụm 2 chõn
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xột
c.Trũ chơi : Hoàng Anh-Hoàng Yến
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 III/ KẾT THÚC:
Thành vũng trũn,đi thườngbước Thụi
HS vừa đi vừa hớt thở sõu
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
 Về nhà luyện tập bài TD và nhảy dõy
 5p
 27p
9p
 9p
 9p
 4p
Đội Hỡnh 
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học tập
 * * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 GV
Tập viết: Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T, D, Nh. Viết đúng tên riêng Tân Trào và câu ứng dụng: Dù ai  tháng ba.
II. Đồ dùng dạy học: 	- Mẫu chữ hoa T
III. Hoạt đông dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 A. Bài cũ:
- GV nhận xột cho điểm.
B . Bài mới
1. Giới thiệu : 
2. Hướng dẫn HS viết chữ viết hoa trờn bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú chữ viết hoa nào?
- GV viết mẫu chữ T kết hợp nhắc lại cỏch viết.
- Chữ T gồm cú 2 nột:1 nột múc hai đầu trỏi và 1 nột khuyết ngang trờn.
- GV nhận xột.
b. Luyện viết từ ứng dụng: Tõn Trào
- GV giới thiệu về địa danh 
- Trong từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao thế nào ?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng bao nhiờu ?
- GV sửa chữa nhận xột .
c). Hướng dẫn viết cõu ứng dụng
- GV giải thớch cõu ca dao :
- Trong cõu ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ?
 d) Viết bảng
- Yờu cầu h ọc sinh viết từ : Dự, Nhớ , Tổ .
- .GV sửa cho HS.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
C. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học.
* Bài sau: ễn tập.
- 2 học sinh lờn bảng viết : Sầm Sơn
- Cú cỏc chữ hoa là : T, D, N ( Nh).
- Lớp viết vào bảng con chữ T.
- Chữ T cao 2 li rưỡi, chữ r cao 1 li rưỡi , chữ cũn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
- Học sinh viết bảng con : Tõn Trào.
- 2 Học sinh đọc cõu ứng dụng.
- HS nghe giải thớch.
- Chữ D,N,T và g, y, h , b . cao 2 li rưỡi, 
- Chữ đ, t cao 2 li.
- Cỏc chữ cũn lại cao 1 li.
- 2 học sinh lờn bảng viết. lớp bảng con.
- Học sinh viết :
Âm nhạc Ôn bài: Chị ong nâu và em bé - Nghe nhạc 
I. Mục tiêu 
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đêm theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ quen dùng.
III. Hoạt đông dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn bài hát: Chị ong nâu và em bé (10’)
- Bắt nhịp cho hs hát ôn lời 1 BH - Dạy hát lời 2
- Lưu ý hát đúng những tiếng có luyến trong bài.
- Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu hoặc theo nhịp 2.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ (10’)
- HD 1 số động tác phụ hoạ:
+ Câu 1, 2: giang 2 ay ra 2 bên làm động tác chim vỗ cánh, 2 chân nhún nhịp nhàng.
+Câu 3: đưa 2 tay lên miệng làm động tác gà gáy.
+ Câu 4,5: đưa 2 tay lên cao quá đầum mở rộng vòng tay rồi hạ dần chuyển sang động tác chim vỗ cánh bay.
+ Câu 6,7: tay trái chống hông, tay phải chỉ sang bên trái và ngược lại, đầu nghiêng theo.
+ Câu 8, 9: động tác như câu 1,2.
+ Câu 10,11: tay bắt chéo trước ngực, 2 chân nhún nhịp nhàng, đầu nghiêng sang trái, sang phải.
- Kiểm tra 1 số nhóm (nhận xét - đánh giá).
* Hoạt động 3: Nghe nhạc hoặc nghe hát (10’)
- GV cho HS nghe 1 bài hát thiếu nhi chọn lọc hoặc 1 bài dân ca.
- Sau khi cho hs nghe, đặt câu hỏi để hs nêu cảm nhận 
 - Hát ôn theo hướng dẫn
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Chú ý quan sát và thực hiện theo HD
- Lên bảng thực hiện
- Chú ý lắng nghe
- Nêu cảm nhận.
Thể dục Bài số 52
I. Mục tiêu 
- Biết nhảy dây theo kiểu chụm 2 chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, qua dây, động tác tiếp đất nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi “ Hoàng anh hoàng yến" 
II. Địa điểm phương tiện
- ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh saùch seừ, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
- Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, hai em moọt daõy nhaỷy .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
NỘI DUNG
ĐL
	PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Khởi động
Trũ chơi : Chim bay,Cũ bay
II/ CƠ BẢN:
a.ễn bài TD phỏt triển chung với cờ
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xột
b.ễn nhảy dõy kiểu chụm 2 chõn
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
c.Trũ chơi : Hoàng Anh-Hoàng Yến
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
Thành vũng trũn,đi thườngbước Thụi
HS vừa đi vừa hớt thở sõu
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
 Về nhà luyện tập bài TD và nhảy dõy
 5p
 27p
9p
 9p
 9p
 4p
Đội Hỡnh 
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học tập
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
 GV
TNXH Cá
I. Mục tiêu 
- Nờu được được ớch lợi của cá đối với đời sống con người.
- Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
- HS khá giỏi: Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang, cơ thể chúng thường có vảy và vây.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập
III. Hoạt đông dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
* Giỏo viờn nhận xột bài cũ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu :
2. HD Quan sỏt cỏ:
- GV chia lớp 4 nhúm nhỏ, giao nhiệm vụ cụ thể.
- Phỏt phiếu, giao nhiệm vụ nhận vật thật (cỏ). 
- N1 :
+ Kể tờn một số loài cỏ mà em biết ? Cỏ sống ở đõu ? 
- N2:
- Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận ngoài của cỏ? Loài nào sống ở nước ngọt ? loài nào sống ở nước mặn?
- N3: 
+ Nờu một số điểm giống nhau và khỏc nhau ( trong hỡnh) ?
- N 4 : 
+ Nờu ớch lợi của cỏ và cho biết cỏ thở bằng gỡ ? di chuyển bằng gỡ ?
- GV gọi HS trỡnh bày.
- GV chốt.
4. Củng cố - dặn dũ:
- Chỳng ta cần làm gỡ để bảo vệ cỏ ?
- GV nhận xột tiết học.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên
- 2 em lên bảng: Nờu ớch lợi của tụm, cua?
- HS làm việc theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm nhận phiếu và nhận nhiệm vụ. Cỏc nhúm lờn trỡnh bày .
- N1 :+ ... Cỏ vàng, cỏ chộp, cỏ rụ, cỏ quả, cỏ trờ, cỏ chộp, cỏ chim, cỏ thu, cỏ ngừ,...Cỏ sống ở dưới nước, ao, hồ, sụng, biển... 
- N2: cơ thể cỏ gồm 3 phần , đầu, trờn đầu cú 2 mắt, cú mồm trong mồm cú nhiều răng sắc nhọn, cú 2 mang và 2 võy.
- Mỡnh cỏ : trơn, cú vảy trắng,xương sống.
- Cỏ sống ở nước ngọt : Cỏ vàng, cỏ chộp, rụ phi, rụ , trờ...
- Cỏ sống ở nước mặn: Cỏ ngưc, thu, chim, chuồn, trớch, đuối, cỏ mập...
- N3: - Tất cả cỏc loài cỏ đều cú: Đầu, mỡnh, đuụi, võy, vẩy. Đều sống dưới nước, thở bằng mang khi cỏ thở mang và mồm cử động để lừa nước vào và đẩy nước ra. Cỏc loại cỏ đều cú xương sống.
- Khỏc nhau: Khỏc nhau về màu sắc, hỡnh dạng, kớch thước.
- N 4 : + Cỏ thở bằng mang và khi cỏ thở mang và mồm cử động để lừa nước vào, đẩy nước ra. 
- Chỳng di chuển bằng võy và đuụi 
- Ích lợi của cỏ phần lớn cỏ được dựng làm thức ăn cho người, động vật.
- Kho, nấu canh, rim, nướng, phơi khụ, đúng hộp xuất khẩu.
- Ngoài ra để chữa bệnh như : Gan cỏ , sụn võy cỏ mập cà để diệt bọ gậy trong nước .
 - Bảo vệ mụi trường sống, khụng đỏnh bắt bừa bói. 
- Phỏt triển nghề nuụi cỏ, sử dụng cỏ hợp lý.
Mĩ thuật Nặn hoặc xé dán hình con vật 
I. Mục tiêu 
- HS nhận biết được đặc điểm hình khối các con vật.
- Biết cách nặn hoặc vẽ xé dán được hình con vật và tạo dáng con vật.
- Nặn hoặc vẽ xé dán được hình con vật và tạo dáng con vật.
- Biết chăm sóc và yêu quý các con vật.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh ảnh 1 số con vật bài vẽ của một số học sinh năm trước. đất nặn, giấy màu.
III. Hoạt đông dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt nhận xột.
- GV treo tranh ảnh 1 số con vật, đặt cõu hỏi:
+ Con vật trong tranh cú tờn gọi là gỡ ?
+ Con vật cú những bộ phận nào ?
+ Hỡnh dỏng khi chạy nhảy cú thay đổi khụng 
+ Kể thờm 1 số con vật mà em biết ?
- GV cho xem bài của HS năm trước. 
HĐ2:Hướng dẫn HS cỏch nặn, vẽ, xộ dỏn.
- GV y/c HS nờu cỏc bước tiến nặn ?
- GV hướng dẫn theo 2 cỏch nặn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhúm.
- GV bao quỏt lớp,nhắc nhở cỏc nhúm chọn con vật yờu thớch để nặn, vẽ hoặc xộ dỏn,...
GV giỳp đỡ nhúm yếu, động viờn nhúm khỏ, giỏi...
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- GV y/c cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột.
- GV nhận xột bổ sung.
Dặn dũ: 
- Về nhà quan sỏt lọ hoa và quả.
- Nhớ đưa vở, bỳt chỡ, tẩy, màu,.../.
- HS quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi
+ Con thỏ, con gà, con mốo...
+ Đầu, thõn, chõn, mắt, mũi,miệng
+ Cú sự thay đổi.
+ Con trõu, con chú, con vịt...
- HS quan sỏt, nhận xột.
- HS trả lời:
C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi ghộp dớnh.
C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn...
- HS quan sỏt và lắng nghe.
- HS chia nhúm.
- HS làm bài theo nhúm.
- HS chọn màu và chọn con vật yờu thớch để nặn, vẽ hoặc xộ dỏn,...
- Đại diện nhúm trỡnh bày sản phẩm
- HS nhận xột.
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dũ.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai giang tuan 26mai.doc